DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Phương thức xét tuyển

05/02/2020 01:53

1. Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:

a. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường: 540 chỉ tiêu (Xem chi tiết)

b. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 870 chỉ tiêu (Xem chi tiết)

c. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM: 150 chỉ tiêu (Xem chi tiết)

d. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: 1520 chỉ tiêu (Xem chi tiết)

Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Phân bổ chỉ tiêu

Tuyển thẳng

Xét học bạ THPT

Xét KQ TN THPT 2020

Xét KQ ĐGNL

1

Công nghệ sinh học

7420201

80

15

25

35

5

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

60

15

0

45

0

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

180

35

0

130

15

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

60

15

0

40

5

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

10

20

30

0

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

30

50

65

15

7

Quản lý công nghiệp

7510601

80

15

25

35

5

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

10

15

20

0

9

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

120

25

35

45

15

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

60

10

20

30

0

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

80

15

25

35

5

12

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

10

20

30

0

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

5

15

25

0

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

45

5

15

25

0

15

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

45

10

15

20

0

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

120

25

35

45

15

17

Kỹ thuật điện

7520201

60

10

20

30

0

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

120

25

35

45

15

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

60

10

20

30

0

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

120

25

35

45

15

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

10

20

30

0

22

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

15

30

40

5

23

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

5

15

25

0

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

80

15

25

35

5

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

10

15

25

0

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

40

5

15

20

0

27

Kiến trúc

7580101

60

10

20

30

0

28

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

90

20

25

40

5

29

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

60

10

20

30

0

30

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

60

10

20

30

0

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

5

15

25

0

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

5

15

25

0

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

45

5

15

25

0

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

5

15

25

0

35

Kinh tế xây dựng

7580301

45

5

15

25

0

36

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

5

20

30

5

37

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

5

20

30

5

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

60

5

20

30

5

39

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

90

15

30

40

5

40

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

45

5

15

25

0

41

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

100

20

30

45

5

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

45

10

0

35

0

43

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

40

10

10

20

0

44

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

10

20

30

0

Tổng cộng:

3080

540

870

1520

150

2. Trình tự xét tuyển

- Trường tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh và xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức; xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020.

- Nếu không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển thẳng, xét tuyển theo đề án tuyển sinh, xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực thì sẽ chuyển hết số chỉ tiêu còn lại sang hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2020.

2.1. Dự kiến mốc thời gian xét tuyển, công bố và nhập học

- Công bố kết quả tuyển thẳng (theo Quy chế TS): Trước 17h00 ngày 20/8

- Công bố kết quả xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường và xét tuyển theo học bạ: Trước 10/9

- Nhập học đợt 1 (xét tuyển và học bạ): Dự kiến 14/9 – 15/9

- Công bố kết quả trúng tuyển theo kết quả thi THPT và thi ĐGNL: Trước 17h00 ngày 27/9

- Nhập học đợt 2 (TS trúng tuyển kỳ thi THPT, ĐGNL): Dự kiến 30/9 – 02/10

2.2. Mốc thời gian thí sinh cần lưu ý

- 15/6 – 30/6:  Nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT

- Trước 20/7: Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển (Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải HSG, KHKT quốc gia)

- 01/6 – 31/7: Nộp hồ sơ đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật

- 15/6 – 31/7:  Nộp hồ sơ xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường; Hồ sơ xét tuyển học bạ;

- 08/8 – 11/8: Thi THPT năm 2020

- Sau 11/8: Thi ĐGNL, Thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”

- 09/9 – 16/9 (18/9): Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT

Ghi chú: Lịch thi ĐGNL do ĐHQG TpHCM tổ chức dự kiến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 01 tuần (chưa có lịch chính xác). Lịch thi môn Vẽ mỹ thuật dự kiến tổ chức sau kỳ thi ĐGNL.

2.3. Địa điểm nộp hồ sơ

Hồ sơ

Địa điểm nộp

Thời gian

Đăng ký dự thi THPT

Sở GDĐT, điểm thu nhận hồ sơ

15/6 – 31/7

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Sở GDĐT

Trước 20/7

Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường

Phòng Đào tạo (A123), Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng
54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

15/6 – 31/7

Xét tuyển học bạ

1/ Phòng Đào tạo (A123), Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng
54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

2/ Ban Đào tạo (A110) Đại học Đà Nẵng
41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, ĐN

15/6 – 31/7

Đăng ký dự thi Vẽ mỹ thuật

Ban Đào tạo (A110) Đại học Đà Nẵng
41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, ĐN

01/6 – 31/7


CÁC THÔNG TIN KHÁC