DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM

05/02/2020 03:06

1. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020.

2. Điều kiện xét tuyển

Xem chi tiết Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

3.1. Nguyên tắc đăng ký

- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng trong Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1C). Các ngành đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực tại Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020 của trường Đại học Bách khoa hoặc thuộc các cơ sở đào tạo khác thuộc ĐHĐN.

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét.

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

3.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi ĐGNL và điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên theo quy định trong quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành GDMN của Bộ GD&ĐT. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm theo thang điểm 1200. Cụ thể, nhóm ưu tiên 1 được cộng 80 điểm, nhóm ưu tiên 2 được cộng 40 điểm. Thí sinh ở khu vực 1 được cộng 30 điểm, khu vực 2 - nông thôn được cộng 20 điểm và khu vực 2 được cộng 10 điểm.

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc phương thức xét tuyển khác.

4. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký xét tuyển (Mẫu 1C) có đầy đủ thông tin theo quy định. Thí sinh tải mẫu Mẫu 1C tại đây hoặc đăng ký online và in đơn trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ http://ts.udn.vn;

- Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

- Bản photo học bạ THPT/chứng nhận tốt nghiệp THPT (bổ sung sau khi có kết quả);

- Bản photo giấy chứng nhận kết quả điểm ĐGNL (bổ sung sau khi có kết quả);

- Biên lai nộp lệ phí ĐKXT (đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại điểm nhận hồ sơ) hoặc bản photocopy biên lai chuyển lệ phí ĐKXT qua bưu điện (đối với thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện) hoặc minh chứng chuyển lệ phí qua tài khoản;

- Minh chứng được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng (nếu đăng ký hưởng ưu tiên);

- Minh chứng khác theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.

4.2. Lệ phí đăng ký xét tuyển

Lệ phí đăng ký xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

5. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.1. Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020 (tính theo dấu bưu điện).

5.2. Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến một trong hai địa chỉ sau: 

- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Bách khoa (địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng);

- Ban Đào tạo - Đại học Đà Nẵng (địa chỉ: 41 Lê Duẩn, thành phố Đà Nẵng).

Muốn biết thêm chi tiết:

Thí sinh vui lòng:

- Truy cập trang Tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://dut.udn.vn/Tuyensinh2020 hoặc liên hệ với phòng Đào tạo, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng hoặc hotline tuyển sinh: 0888 377 177/ 0888 477 377/ 0888 577 277/ 0236 3 841 470

- Truy cập trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3835345 (bấm số 1).

6. Chỉ tiêu xét tuyển

Tùy thuộc theo ngành. Xem chi tiết trong bảng sau:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Công nghệ sinh học

7420201

5

Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2020

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

15

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

5

4

Công nghệ chế tạo máy

7510202

15

5

Quản lý công nghiệp

7510601

5

6

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

15

7

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

5

8

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

15

9

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

15

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

15

11

Kỹ thuật hóa học

7520301

5

12

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

5

13

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

5

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

5

15

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

5

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

5

17

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

5

18

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

5


CÁC THÔNG TIN KHÁC