Xét tuyển theo KQ đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM
12/03/2021 10:30
1. Chỉ tiêu: 250 chỉ tiêu
2. Thời gian thu hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/6/2021.
3. Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại ts.udn.vn
4. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.
- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Nguyên tắc đăng ký
- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN).
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng. Các ngành, chuyên ngành, chương trình (sau đây gọi là ngành) đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) tại phụ lục đính kèm, thuộc cùng một cơ sở đào tạo hoặc nhiều cơ sở đào tạo khác nhau thuộc ĐHĐN.
- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.
- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến.
6. Nguyên tắc xét tuyển
- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi ĐGNL và điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển.
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc phương thức xét tuyển khác.
7. Lệ phí đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét theo kết quả thi ĐGNL được miễn lệ phí xét tuyển.
8. Thông tin liên hệ
Muốn biết thêm chi tiết:
- Truy cập website: dut.udn.vn/tuyensinh2021
- Hotline: 0888 477 377, 0888 577 277, 0888 377 177
- Email: tuyensinh2021@dut.udn.vn
- Hoặc truy cập website. Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn, liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3835345 (bấm số 1), email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn
9. Các ngành xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Nguyên tắc xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
|
7480201CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
3
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
10
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
4
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
10
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
7
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
8
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
12
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
15
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
16
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
10
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
17
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
18
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
15
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
19
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
20
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
21
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
22
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
23
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
24
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
25
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
26
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
Điểm môn Vẽ MT>=5,00 và 600
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
Điểm môn Vẽ MT>=5,00 và 600
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
7580201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
7580201A
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
34
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
36
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
37
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
38
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
39
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
40
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
7905216
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
41
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
PFIEV
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
600
|
42
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
43
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
44
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Không
|
700
|
Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.