Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
12/03/2021 09:56
1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành (Xem chi tiết).
b. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: 510 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
c. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 1670 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
d. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ): 660 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
e. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021: 250 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
2. Chỉ tiêu
Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổng chỉ tiêu
|
Phân bổ chỉ tiêu
|
THPT
|
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
ĐGNL ĐHQG TpHCM
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
80
|
40
|
20
|
15
|
5
|
2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
|
7480201CLC
|
60
|
40
|
0
|
15
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
180
|
135
|
0
|
35
|
10
|
4
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
60
|
40
|
0
|
15
|
5
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
35
|
15
|
5
|
5
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
160
|
90
|
40
|
20
|
10
|
7
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
90
|
60
|
20
|
5
|
5
|
8
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
45
|
25
|
10
|
5
|
5
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
60
|
30
|
20
|
5
|
5
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
60
|
30
|
20
|
5
|
5
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
90
|
50
|
20
|
15
|
5
|
12
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
45
|
25
|
10
|
5
|
5
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
45
|
25
|
10
|
5
|
5
|
15
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
45
|
25
|
10
|
5
|
5
|
16
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
135
|
70
|
30
|
25
|
10
|
17
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
18
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
120
|
55
|
25
|
25
|
15
|
19
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
20
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
90
|
50
|
20
|
15
|
5
|
21
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
60
|
30
|
10
|
15
|
5
|
22
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
50
|
20
|
15
|
5
|
23
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
45
|
25
|
10
|
5
|
5
|
24
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
80
|
40
|
20
|
15
|
5
|
25
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
50
|
25
|
10
|
10
|
5
|
26
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
40
|
20
|
10
|
5
|
5
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
90
|
50
|
20
|
15
|
5
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
7580201
|
90
|
50
|
20
|
15
|
5
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
7580201A
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
34
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
35
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
36
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
37
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
38
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
39
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
40
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
7905216
|
45
|
20
|
15
|
5
|
5
|
41
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Sản xuất tự động
- Tin học công nghiệp
- Công nghệ phần mềm
|
PFIEV
|
100
|
50
|
25
|
20
|
5
|
42
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|
45
|
30
|
0
|
10
|
5
|
43
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
25
|
5
|
15
|
5
|
44
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
60
|
30
|
15
|
10
|
5
|
45
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|