Tình hình việc làm
20/03/2021 19:57
Bảng tình hình việc làm sau 1 năm tốt nghiệp khóa 2019 (Số liệu cập nhật theo số liệu khảo sát tháng 11.2020)
STT
|
Ngành
|
Tỷ lệ
Việc làm sau 1 năm tốt nghiệp
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
100.00%
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
100.00%
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
95.83%
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
94.85%
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
100.00%
|
6
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
100.00%
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực
|
94.70%
|
8
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
92.06%
|
9
|
Kỹ thuật nhiệt
|
97.65%
|
10
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
95.24%
|
11
|
Kỹ thuật điện
|
96.85%
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
96.91%
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
94.03%
|
14
|
Kỹ thuật hóa học
|
100.00%
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
95.92%
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
100.00%
|
17
|
Kiến trúc
|
100.00%
|
18
|
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN
|
99.01%
|
19
|
Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng
|
97.60%
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
100.00%
|
21
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
99.13%
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
100.00%
|
23
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
85.11%
|
24
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
Đào tạo từ 2019
|
25
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
Đào tạo từ 2019
|
26
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
100.00%
|
27
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
100.00%
|
28
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
100.00%
|
29
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
Đào tạo từ 2021
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
Đào tạo từ 2021
|
31
|
Kỹ thuật máy tính
|
Đào tạo từ 2021
|