DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Điểm trúng tuyển và Danh sách thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN năm 2018

03/08/2018 09:02

Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng năm 2018 công bố Điểm trúng tuyển & Danh sách trúng tuyển đợt 1 vào Trường ĐH Bách khoa:

1. Danh sách thí sinh trúng tuyển:

- Xem Danh sách TS trúng tuyển tại đây hoặc xem tại Trang tin tuyển sinh Đại học Đà Nẵng

2. Điểm trúng tuyển các ngành:

TT

Tên ngành

Mã ngành đăng ký

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

1

Công nghệ sinh học

7420201

19.50

 

2

Công nghệ thực phẩm

7540101

19.75

 

3

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

16.00

 

4

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701CLC

15.00

 

5

Kỹ thuật hóa học

7520301

17.00

 

6

Công nghệ thông tin

7480201

23.00

 

7

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480201DT

20.00

 

8

Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

20.60

 

9

Công nghệ chế tạo máy

7510202

19.00

 

10

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

20.75

 

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

15.50

 

12

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103

19.75

 

13

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)

7520103CLC

15.00

 

14

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

15.30

 

15

Kỹ thuật nhiệt

7520115

18.50

 

16

Kỹ thuật nhiệt (CLC)

7520115CLC

15.05

 

17

Kỹ thuật điện

7520201

19.50

 

18

Kỹ thuật điện (CLC)

7520201CLC

15.75

 

19

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

21.50

 

20

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)

7520216CLC

17.75

 

21

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

7520207

19.25

 

22

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)

7520207CLC

15.50

 

23

Kiến trúc (CLC)

7580101CLC

18.25

 

24

KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp

7580201A

19.00

 

25

KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC)

7580201CLC

15.05

 

26

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201B

15.10

 

27

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

15.05

 

28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

16.50

 

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

7580205CLC

23.00

 

30

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

16.50

 

31

Kinh tế xây dựng

7580301

18.75

 

32

Kinh tế xây dựng (CLC)

7580301CLC

15.05

 

33

Quản lý công nghiệp

7510601

18.50

 

34

Kỹ thuật môi trường

7520320

16.00

 

35

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

15.50

 

36

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

15.30

 

37

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

15.04

 

38

Chương trình đào tạo kỹ sư CLC Việt-Pháp

PFIEV

15.23

 

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển cần xem kỹ Hướng dẫn của Trường về Xác nhận nhập học, Chuẩn bị và Làm thủ tục nhập học: tại đây.