DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Danh sách các ngành / chương trình đào tạo

23/03/2021 07:41

TT

Khoa đào tạo

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Phân bổ chỉ tiêu

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG TpHCM

1

Khoa Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

25

10

5

5

2

Kỹ thuật nhiệt

7520115

45

25

10

5

5

3

Khoa Công nghệ Thông tin

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

60

40

0

15

5

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

180

135

0

35

10

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

60

40

0

15

5

6

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

45

30

0

10

5

7

Khoa Cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

90

40

20

10

8

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

90

50

20

15

5

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

30

15

10

5

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

25

5

15

5

11

Khoa Cơ khí Giao thông

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

120

60

25

25

10

12

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

60

30

15

10

5

13

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

45

25

10

5

5

14

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

30

15

10

5

15

Khoa Điện

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

135

70

30

25

10

16

Kỹ thuật điện

7520201

60

30

15

10

5

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

90

50

20

15

5

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

30

10

15

5

19

Khoa Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

120

55

25

25

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

60

30

15

10

5

21

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

30

15

10

5

22

Khoa Hóa

Công nghệ sinh học

7420201

90

50

20

15

5

23

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

25

10

5

5

24

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

50

20

15

5

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

80

40

20

15

5

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

25

10

10

5

27

Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

20

15

5

5

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

45

20

15

5

5

29

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Sản xuất tự động
- Tin học công nghiệp
- Công nghệ phần mềm

PFIEV

100

50

25

20

5

30

Khoa Kiến trúc

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

40

20

10

5

5

31

Kiến trúc

7580101

60

30

15

10

5

32

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

25

10

5

5

33

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

30

15

10

5

34

Khoa Quản lý Dự án

Quản lý công nghiệp

7510601

90

60

20

5

5

35

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

20

15

5

5

36

Kinh tế xây dựng

7580301

45

20

15

5

5

37

Khoa Xây dựng Cầu - Đường

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

35

15

5

5

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

20

15

5

5

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

60

30

15

10

5

40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

20

15

5

5

41

Khoa Xây dựng Công trình Thủy

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

60

30

15

10

5

42

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

20

15

5

5

43

Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

90

50

20

15

5

44

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

90

50

20

15

5