1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
80
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
|
1. A00
2. A01
3. D28
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
190
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
80
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
6
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
200
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
7
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
130
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
8
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
9
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
10
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
220
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
11
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
200
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
12
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
180
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
13
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
120
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
14
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
|
7520320CLC
|
25
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
15
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)
|
7510701CLC
|
25
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
16
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
120
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
17
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
90
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán
|
Bằng nhau
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
160
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
80
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)
|
7580202CLC
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
22
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
45
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
23
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
70
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Bằng nhau
|
24
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
25
|
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
120
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|
26
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
45
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
27
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
7905216
|
25
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
28
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm;
- Sản xuất tự động;
- Tin học công nghiệp
|
PFIEV
|
50
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Bằng nhau
|