STT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên/Nhóm sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
GVHD
|
Ghi chú
|
NĂM 2016
|
1
|
Tối ưu hóa quy trình thu nhận đạm thủy phân từ phế liệu cá ngừ bằng Flavourzyme.
|
Phạm Thị Duyên
Huỳnh Thị Lan Hương
|
11H2A
|
TS.Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
2
|
Nghiên cứu phương pháp thu nhận gelatin từ xương cá phế liệu
|
Lê Thị Hường
|
11H2B
|
TS.Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
3
|
Nghiên cứu phương pháp biến tính gelatin từ vảy cá phế liệu bằng tia UV
|
Phạm Thị Anh Thư
|
11H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
4
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men probiotic từ bắp cải
|
Trương Thị Sương
|
11H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
5
|
Nghiên cứu sản xuất rượu vang từ quả trứng cá
|
Trần Thị Thảo Ly Ly
|
11H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
6
|
Nghiên cứu sản xuất rượu vang từ quả chùm ruột
|
Nguyễn Thị Thìn
|
11H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
7
|
Khảo sát quá trình chiết tách pectin từ vỏ trái thanh long (Hylocereus spp.)
|
Trần Thị Hương
|
11H2B
|
ThS. Đào Thị Anh Thư
|
|
8
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất bột xơ từ lá dứa (Ananas comosus) và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
Lương Thị Thu Hiền
Trần Thị Thảo Trâm
|
11H2A
12H2
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
9
|
Nghiên cứu các điều kiện chiết isoflavone từ bã đậu nành bằng phương pháp kết hợp giữa siêu âm và lắc. Ứng dụng sản xuất sữa chua bổ sung isoflavone.
|
Trần Ái Phúc Nguyên
|
11H2A
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS.Trần Thị Ngọc Thư
|
|
10
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men thu nhận glucosamine từ Aspgillus. niger và ứng dụng trong công nghiệp thưc phẩm
|
Nguyễn Thị Ý Nhi
|
11H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
11
|
Nghiên cứu sử dụng enzym cellulaza của nấm Trichoderma harzianum để thủy phân bột vỏ sầu riêng.
|
Phạm Văn Chung
|
11H2A
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
12
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của một số dịch chiết từ rễ cây mật nhân (Eurycoma longifolia) ở Gia Lai bằng phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ GC/MS và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
Hoàng Bình Phương Hiếu
|
11H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS Võ Khánh Hà
|
|
13
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách lycopen từ dưa hấu và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm.
|
Hồ Thị Minh Châu
|
11H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
HC cao hoc: Ngô Thị Kim Thương.
|
|
14
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thu nhận pectin từ vỏ bưởi và lá sương sâm bằng phương pháp siêu âm. Ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
Nguyễn Thị Ngân
Vũ Thanh Hòa
|
11H2B
12H2
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
ThS. NCS. Ngô Thị Minh Phương
|
|
15
|
Nghiên cứu một số thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của dịch chiết lá vối trong nước. Ứng dụng sản xuất trà vối đóng chai
|
Mai Thị Kiều Chinh
|
11H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
ThS. Trương văn Thiên
|
|
16
|
Khảo sát một số đặc tính của chất màu anthocyanin từ khoai lang tím và ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích
|
11H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS. Tạ Thị Tố Quyên
|
|
17
|
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm trong chiết tách gelatin từ da cá ngừ đại dương
|
Phan Công Đán
|
11H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
18
|
Nghiên cứu tính sạch và xác định đặc tính của enzym lipase từ mủ đu đủ
|
Trần Thị Bích Hà
|
11H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
19
|
Nghiên cứu khử màu, khử mùi gelatin từ da cá ngừ đại dương
|
Trà Thị Minh Hạnh
|
11H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
20
|
Nghiên cứu biến tính gelatin da cá ngừ đại dương bằng polyphenol từ lá chè
|
Lê Thị Hiếu
|
11H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
21
|
Nghiên cứu thu nhận enzym lipase từ cám gạo
|
Đồng Thị Thùy Trâm
|
11H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
22
|
Khảo sát một số thành phần hoá học, đặc tính sinh học của lá đu đủ để ứng dụng sản xuất trà.
|
Lê Nguyễn Huyền My
|
11H2A
|
ThS. Nguyễn Thị Lan Anh
|
|
NĂM 2017
|
1
|
Nghiên cứu chuyển hóa sucrose và glucose thành 5-Hydroxymethyl – 2 – Furfuraldehyde bằng sự kết hợp nguồn nhiệt từ bức xạ vi sóng, nguồn nhiệt thường và xúc tác HCl
|
Đặng Thị Thiện
Đoàn Thị Ngọc Thúy
Nguyễn Thị Hường
|
12H2
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
|
2
|
Nghiên cứu sản xuất màng bioplastic thân thiên môi trường từ casein của sữa tươi và ứng dụng bảo quản thực phẩm
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Vũ Thanh Hòa
|
12H2
|
PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
3
|
Tối ưu hóa điều kiện chiết Isoflavon từ đậu nành và bã đậu nành bằng phương pháp chiết có hỗ trợ siêu âm
|
Trần Thị Mẩn
Mai Thị Thu Sương
|
12H2
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS. Trần Thị Ngọc Thư
|
|
4
|
Nghiên cứu bảo quản quả mận bằng màng pectin alginate có cố định nano kẽm oxit
|
Văn Đình Nghị
Nguyễn Thị Hoàng Vy
|
12H2
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh,
NCS. Ngô Thị Minh Phương
|
|
5
|
Tối ưu hóa quá trình chiết xuất pectin có hỗ trợ siêu âm từ lá sương sâm và ứng dụng làm chất ổn định trong chế biến nectar ổi
|
Trần Thị Thảo Trâm
|
12H2
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS. Ngô Thị Minh Phương
|
|
6
|
Bước đầu phân lập, khảo sát một số hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ mật nhân (Eurycoma Longifolia Jack) và ứng dụng tạo sản phẩm thực phẩm có lợi cho sức khỏe người tiêu dùng.
|
Đinh Anh Tùng
Nguyễn Thị Hồng Hương.
|
12H2
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS. Võ Khánh Hà
|
|
7
|
Khảo sát điều kiện chiết mangiferin từ lá xoài non bằng phương pháp ngâm chiết truyền thống
|
Phạm Nguyễn Thị Kim Thương
|
12H2
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
8
|
Khảo sát điều kiện chiết mangiferin từ lá xoài non bằng phương pháp siêu âm
|
Hồ Thị Ngọc Hà
|
12H2
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
9
|
Khảo sát các điều kiện chiết gelatin từ vỏ trứng gà
|
Nguyễn Hồng Cảnh
|
12H2
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
10
|
Nghiên cứu cải thiện chất lượng bánh mì làm từ bột nhào lạnh đông
|
Hàn Thị Thu
|
12H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
NCS. Hoàng Thị Thu
|
|
11
|
Nghiên cứu nâng cao khả năng sống sót của nấm men sau quá trình lạnh đông và trữ đông bột nhào làm bánh mì
|
Huỳnh Thị Anh Thi
|
12H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
NCS. Hoàng Thị Thu
|
|
12
|
Nghiên cứu tinh sạch và ứng dụng enzym lipase từ mủ đu đủ.
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Nguyễn Thị Quỳnh
|
12H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
NCS. Phan Thị Việt Hà
|
|
13
|
Nghiên cứu ứng dụng gelatin biến tính làm màng bao thực phẩm.
|
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
|
12H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
NCS. Châu Thành Hiền
|
|
NĂM 2018
|
1
|
Nghiên cứu sản xuất sốt dầu giấm và đánh giá chất lượng sản phẩm
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
13H2A
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
2
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất ớt xanh dầm giấm từ nguồn nguyên liệu ớt trồng tại tỉnh Quảng Nam
|
Đặng Thị Tuyết Nhiên
|
13H2B
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
3
|
Nghiên cứu sự biến đổi chất lượng của rượu vang sủi bọt sản xuất từ dịch nhựa cây Búng Báng trong quá trình tàng trữ
|
Phạm Thị Trung Kiên
|
13H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
4
|
Nâng cao khả năng sống sót của nấm men bánh mì (Saccharomyces cesevisiae) trong giai đoạn lạnh đông của sấy thăng hoa
|
Lê Đắc Nguyên Khoa
Nguyễn Thị Đăng Thanh
Trần Thị Mai
|
14H2
14H2
14H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
5
|
Nghiên cứu sự biến đổi chất lượng của các loại rượu lên men từ dịch nhựa cây Búng Báng trong quá trình tàng trữ
|
Lê Thị Như
Tôn Nữ Quỳnh Trang
|
13H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
6
|
Nghiên cứu xác định đặc tính của enzym lipase thu nhận từ mủ quả đu đủ
|
Phạm Thị Xuân Hà
|
13H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng lipase từ mủ quả đu đủ để làm giàu DHA và EPA từ dầu cá hồi
|
Nguyễn Thị Uyển Nhi
|
13H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
8
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng tổng hợp 5-Hydroxymethyl-2-furfuraldehyde bằng phản ứng Maillard với cơ chất glucose và cơ thịt đỏ cá sọc dưa (Sadra orientalis) có sự hỗ trợ của nhiệt và xúc tác HCl
|
Trần Thị Thu Hương
|
13H2B
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
|
9
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân cơ thịt đỏ cá ngừ sọc dưa để thu dịch protein thuỷ phân xúc tác NaOH, HCl
|
Trần Thị Thảo My
Trần Thị Thu Vân
|
13H2
13H2
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
|
10
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng thủy phân bánh dầu đậu phộng nhằm thu dịch protein thủy phân bằng sự kết hợp giữa nhiệt và xúc tác HCl
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
13H2
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
|
11
|
Sử dụng phương pháp bề mặt để tối ưu các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng chuyển hoá sucrose thành 5-Hydroxymethyl-2-furfuraldehyde bằng sự kết hợp giữa nhiệt và xúc tác HCl
|
Võ Thị Hoàng Yến
Phùng Thanh Anh
|
13H2
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
|
12
|
Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ mật nhân (Eurycoma Longifolia Jack) ở Gia Lai và ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng
|
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
13
|
Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ mật nhân (Eurycoma Longifolia Jack) ở Quảng Nam và ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng
|
Nguyễn Thị Hoàng Vy
|
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
|
14
|
Nghiên cứu quá trình tinh sạch dịch chiết isoflavon từ dịch chiết hạt đậu nành
|
Lê Thị Hồng Thúy
|
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
NCS. Trần Thị Ngọc Thư
|
|
15
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng isoflavon trong dịch chiết từ hạt đậu nành bằng phương pháp enzym
|
Phạm Thị Tầm
|
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh, Trần Thị Ngọc Thư
|
|
16
|
Nghiên cứu tinh sạch dịch chiết isoflavone từ bã đậu nành bằng hạt nhựa macroporous.
|
Tôn Thị Hoài Thu
|
13H2B
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh,
NCS. Trần Thị Ngọc Thư
|
|
17
|
Khảo sát các điều kiện chiết gelatin từ vảy cá bằng phương pháp kết hợp axit và baseNghiên cứu thu nhận gelatin từ vảy cá bằng phương pháp kết hợp axit và base
|
Nguyễn Nhật Tuyền
Cao Thị Ngọc Ánh
|
13H2B
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
18
|
Khảo sát các điều kiện thu nhận chitin - chitosan từ vỏ tôm bằng phương pháp hóa học
|
Phan Thị Loan
Trần Ngọc Tân
|
13H2B
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
19
|
Khảo sát và so sánh điều kiện chiết magiferin từ lá xoài bằng các phương pháp chiết khác nhau trong dung môi khác nhau
|
Hoàng Tiến Hải Nhi
Nguyễn Thị Thoại
Trần Thị Duyên
|
13H2A
13H2A
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
20
|
Nghiên cứu xác định nhanh hạn sử dụng của mayonaise bằng phương pháp mô hình toán học
|
Tôn Thị Hoài Thu
Võ Văn Khoa
|
13H2A
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
21
|
Dự đoán hạn sử dụng của cá Tra fillet đông lạnh bằng phương pháp nhanh theo mô hình Arrhenisus
|
Trần Thị Nguyên
Phạm Thị Tường Vi
|
13H2B
13H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
NĂM 2019
|
1
|
Nghiên cứu làm sạch dịch chiết lá xoài
|
Nguyễn Thị Mỹ Phương
|
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
2
|
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của dịch chiết lá xoài
|
Trần Thị Duyên
|
14H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
3
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm trà bổ sung mangiferin dành cho người tiểu đường
|
Dương Thị Mỹ Phụng
|
14H2A
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
4
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm bánh bổ sung mangiferin dành cho người tiểu đường
|
Lương Thị Bích Thùy
|
14H2A
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
5
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất ớt xanh dạng paste từ nguồn nguyên liệu ớt trồng tại tỉnh Quảng Nam
|
Đậu Thị Hiền
|
14H2
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
6
|
Nghiên cứu kéo dài thời hạn bảo quản sản phẩm ớt xanh dầm giấm
|
Tràn Hoàng Thiên Kim
|
14H2
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
7
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất mứt ớt
|
Lê Thị Thuý
|
14H2
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng chất nhũ hóa và ancol trong sản xuất men kháng lạnh cho bột nhào lạnh đông
|
Nguyễn Thị Đăng Thanh
|
14H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
9
|
Khảo sát ảnh hưởng của các chất đường, peptide đến chất lượng men sử dụng cho bột nhào lạnh đông
|
Lê Đắc Nguyên Khoa
|
14H2B
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
10
|
Khảo sát ảnh hưởng của các phức chất, chất chống oxy hoá và natri glutamat đến chất lượng men sử dụng cho bột nhào lạnh đông
|
Trần Thị Mai
Lê Thị Bích
|
14H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
11
|
Nghiên cứu sản xuất lipase thô từ mủ đu đủ và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
Bùi Thị Sương
|
14H2B
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
12
|
Khảo sát ảnh hưởng của các chất keo và enzym đến chất lượng bánh mì làm từ bột nhào lạnh đông
|
Phan Thị Hiệp
Nguyễn Thị Hường
|
16H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
13
|
Nghiên cứu phân lập nấm men rượu và lên men rượu từ quả thanh trà
|
Nguyễn Thị Huyền Nhi
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Đông Phương
|
|
14
|
Nghiên cứu phân lập nấm men rượu và lên men rượu từ quả dứa
|
Trần Thị Thau
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Đông Phương
|
|
15
|
Nghiên cứu lên men bồ hòn kết hợp với phụ phẩm vỏ thanh trà và vỏ dứa tạo chế phẩm sinh học có tác dụng tẩy rửa
|
Lê Thị Thùy Trang
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Đông Phương
|
|
16
|
Tối ưu hóa một số điều kiện sấy phun nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm bột nhàu
|
Hồ Thị Thủy Tiên
|
15H2B
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
17
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất trà túi lọc từ quả nhàu tươi
|
Lê Thị Thấm
|
15H2B
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
18
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước ép nhàu
|
Đỗ Thị Kiều Duyên
|
15H2B
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
19
|
Nghiên cứu thủy phân sụn khớp gà với xúc tác enzyme papain nhằm thu dịch axit amin
|
Nguyễn Thị Thúy Kiều
|
15H2A
|
TS. Mạc Thị Hà Thanh
|
|
20
|
Nghiên cứu các điều kiện tinh sạch dịch chiết mangiferin từ lá xoài bằng phương pháp chiết phân đoạn với silicagel
|
Hồ Thị Cỏ May
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
21
|
Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình thu nhận chitosan từ vỏ tôm phế phẩm từ nhà máy chế biến thủy sản
|
Nguyễn Thị Vinh
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
22
|
Nghiên cứu các chế độ bổ sung mangiferin vào sản phẩm sữa yến mạch giúp giữ được các giá trị sinh học dành cho người tiểu đường
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
15H2B
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
|
23
|
Tối ưu hóa các điều kiện chiết mật nhân trong dung môi ethanol bằng phương pháp chưng ninh. Ứng dụng sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Hồ Thị Diệu Oanh
|
15H2A
|
PGS.TS. Trương Thị Minh hạnh
|
|
24
|
Tối ưu hóa các điều kiện chiết mật nhân trong dung môi nước bằng phương pháp chưng ninh. Ứng dụng sản xuất cao mật nhân sử dụng làm thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Nguyễn Thị Song Mơ
|
15H2A
|
PGS.TS. Trương Thị Minh hạnh
|
|
25
|
Nghiên cứu chiết tách enzyme laccase từ nấm vân chi
|
Quách Thị Quỳnh Nhung
Đoàn Thị Luyến
|
17H2CLC1
15H2B
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
26
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách và thuỷ phân dầu cá hồi bằng lipase đu đủ
|
Lê Quang Huy
Lê Thj Hồng Phúc
|
17H2CLC2
15H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
27
|
Tối ưu hoá quá trình thuỷ phân dầu cá hồi bằng hệ hai pha
|
Lê Thj Hồng Phúc
Nguyễn Đức Tiên
|
15H2A
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
|
28
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất nhũ hoá đến chất lượng bột nhào lạnh đông
|
Dương Thị Hoài
|
15H2A
|
Đặng Minh Nhật
|
|
29
|
Nghiên cứu xác định tổ hợp tối ưu phụ gia để nâng cao chất lượng bột nhào lạnh đông
|
Nguyễn Thị Hoài
|
15H2A
|
Đặng Minh Nhật
|
|
30
|
Nghiên cứu sản xuất nước ép cà rốt và sử dụng phế liệu bã ép sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Bùi Minh Hùng
Đoàn Châu Thanh Hiền
Hồ Tô Thanh Bình
Nguyễn Đăng Lương
Hà Nhất Ly
|
16H2CLC
|
Trương Thị Minh Hạnh
|
|
31
|
Nghiên cứu sản xuất mứt xoài đông và tận dụng phế liệu sản xuất thực phẩm ăn kiêng
|
Đặng Thị Hồng Quỳnh
Đỗ Thị Kim Thanh
Đinh Trọng Hiếu Thảo
Nguyễn Thị Anh Thư
|
16H2CLC
|
Trương Thị Minh Hạnh
|
|
32
|
Nghiên cứu sản xuất nước ép thanh long đỏ hạt chia và tận dụng phế liệu sản xuất bột thực phẩm dinh dưỡng
|
Nguyễn ThanhThuận
Nguyễn Thị Thanh Thúy
Lương Thị Trinh
Huỳnh Nguyễn Đức Phương Trường
|
16H2CLC
|
Trương Thị Minh Hạnh
|
|