Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí- chuyên ngành Cơ khí Động lực
28/04/2017 11:18
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ - CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
1. Mục tiêu và Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy ngành Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Động lực (Cử nhân, áp dụng từ khóa 2020):
2. Mục tiêu và Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo tích hợp chuyên sâu đặc thù hệ chính quy ngành Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Động lực (Cử nhân-Kỹ sư, áp dụng từ khóa 2020)
3. Mục tiêu và Chuẩn đầu ra của CTĐT 2018 CLC ngành Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Động lực
4. Mục tiêu và Chuẩn đầu ra của CTĐT 2015 (150TC) Ngành Kỹ thuật Cơ khí - chuyên ngành Cơ khí Động lực
II. DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ – CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TT
|
Mã CTĐT
|
Tên CTĐT
|
Số TC
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chuyên ngành
|
Ghi chú
|
1
|
1033006
|
Kỹ thuật cơ khí K2015
|
153
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
2
|
1033008
|
Kỹ thuật cơ khí K2016
|
153
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
3
|
1033010
|
Kỹ thuật cơ khí K2017
|
153
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
4
|
1033011
|
Kỹ thuật cơ khí K2018
|
153
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
5
|
1033012
|
Kỹ thuật cơ khí K2018CLC
|
120
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
6
|
1033013
|
Kỹ thuật cơ khí K2019CLC
|
150
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
7
|
1033015
|
Kỹ thuật cơ khí K2020
|
130 (Cử nhân)
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
CKĐL
|
Chi tiết CTĐT
|
8 |
1033018 |
Kỹ thuật cơ khí K2020 |
180 (Kỹ sư) |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
CKĐL |
Chi tiết CTĐT |
III. CÁC VĂN BẢN CẢI TIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ - CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC