1
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Trong chỉ tiêu tuyển thẳng và xét tuyển của từng ngành
|
Ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình học tập các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn chuyên cao hơn.
Đối với các thí sinh cùng điểm, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình học tập các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn Toán cao hơn.
|
2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC
|
3
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
4
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201
|
5
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
8
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
9
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
12
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
13
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
15
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
16
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
17
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
18
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
19
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
20
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
21
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
22
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
23
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)
|
7520301
|
24
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
25
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
7580201
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
7580201A
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
31
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
32
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
7580205
|
33
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
35
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
36
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
37
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
7905216
|
38
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
|
PFIEV
|
39
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
40
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
41
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
42
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
43
|
Toán, Vật Lý
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
44
|
Kiến trúc
|
7580101
|
45
|
Sinh học
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
46
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
47
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
48
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
49
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
50
|
Tin học
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC
|
51
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
52
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201
|
53
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|