1
|
Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Ưu tiên theo thứ tự ĐXT (là tổng điểm trung bình học tập các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển) cao hơn.
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
2
|
Hoá học, Khoa học vật liệu
|
Kỹ thuật Hóa học
|
7520301
|
3
|
Phần mềm hệ thống
|
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
4
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
Khoa học trái đất và môi trường
|
Quản lý Tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
6
|
Robot và máy thông minh.
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7520216
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông
|
7905206
|
7
|
Hệ thống nhúng
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7520216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
7905206
|
8
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Quản lý Tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
9
|
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|