DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Phụ lục 3: Danh mục ngành xét tuyển đối với thí sinh đạt giải khuyến khích cuộc thi KHKT cấp Quốc gia

15/06/2020 16:43

TT

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật

Ngành xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh đồng hạng

Ngành đào tạo

Mã ĐKXT

1

Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử

Công nghệ sinh học

7420201

Ưu tiên theo thứ tự ĐXT (là tổng điểm trung bình học tập các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển) cao hơn.

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

2

Hoá học, Khoa học vật liệu

Kỹ thuật Hóa học

7520301

3

Phần mềm hệ thống

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

4

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

Công nghệ chế tạo máy

7510202

5

Khoa học trái đất và môi trường

Quản lý Tài nguyên & môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

6

Robot và máy thông minh.

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

Kỹ thuật máy tính

7480106

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông

7905206

7

Hệ thống nhúng

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905206

8

Tài nguyên & Môi trường

Quản lý Tài nguyên & môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

9

Thông tin-Điện tử-Viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7520207

Kỹ thuật Điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

Kỹ thuật Điện

7520201