DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Danh sách các ngành / chương trình đào tạo

15/06/2020 15:47

TT

Khoa đào tạo

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Phân bổ chỉ tiêu

Tuyển thẳng

Xét học bạ THPT

Xét KQ TN THPT 2020

Xét KQ ĐGNL

1

Khoa Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh

Kỹ thuật nhiệt

7520115

45

5

15

25

0

2

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

5

15

25

0

3

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

60

15

0

45

0

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

180

35

0

130

15

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

45

10

0

35

0

6

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

60

15

0

40

5

7

Khoa Cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

30

50

65

15

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

10

20

30

0

9

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

80

15

25

35

5

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

40

10

10

20

0

11

Khoa Cơ khí Giao thông

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

60

10

20

30

0

12

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

120

25

35

45

15

13

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

5

20

30

5

14

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

45

10

15

20

0

15

Khoa Điện

Kỹ thuật điện

7520201

60

10

20

30

0

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

120

25

35

45

15

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

10

20

30

0

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

120

25

35

45

15

19

Khoa Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

60

10

20

30

0

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

120

25

35

45

15

21

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

10

20

30

0

22

Khoa Hóa

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

10

15

20

0

23

Công nghệ sinh học

7420201

80

15

25

35

5

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

10

15

25

0

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

80

15

25

35

5

26

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

15

30

40

5

27

Khoa Khoa học Công nghệ tiến tiến

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

100

20

30

45

5

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

90

15

30

40

5

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

45

5

15

25

0

30

Khoa Kiến trúc

Kiến trúc

7580101

60

10

20

30

0

31

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

40

5

15

20

0

32

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

5

15

25

0

33

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

5

20

30

5

34

Khoa Quản lý Dự án

Kinh tế xây dựng

7580301

45

5

15

25

0

35

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

5

15

25

0

36

Quản lý công nghiệp

7510601

80

15

25

35

5

37

Khoa Xây dựng Cầu đường

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

10

20

30

0

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

60

5

20

30

5

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

45

5

15

25

0

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

5

15

25

0

41

Khoa Xây dựng Công trình Thủy

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

60

10

20

30

0

42

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

5

15

25

0

43

Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

90

20

25

40

5

44

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

60

10

20

30

0