No.
|
Project titles
|
Principal Investigator
|
Code
|
Funding organisations
|
Year start
|
Year End
|
Fund (milion VND)
|
1
|
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chịu lực của cột ống thép nhồi bê tông
|
KS. Lê Xuân Dũng
|
T2015-02-123
|
DUT
|
2015
|
2015
|
15
|
2
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Softened Strut-and-Tie trong tính toán khả năng chịu lực của kết cấu betông cốt thép theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ
|
ThS. Lê Bá Định
|
T2015-02-124
|
DUT
|
2015
|
2015
|
15
|
3
|
Nghiên cứu ổn định tổng thể của dầm thép có tiết diện thay đổi
|
TS. Trần Quang Hưng
|
Đ2015-02-123
|
UD
|
2015
|
2015
|
50
|
4
|
Tính toán và ứng dụng các kết cấu thổi phồng trong xây dựng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
Đ2015-02-133
|
UD
|
2015
|
2015
|
50
|
5
|
Nghiên cứu mô phỏng gia tốc nền của trận động đất xét đến yếu tố kiến tạo nền đất và ứng dụng vào việc thiết lập đồ thị trạng thái phá hủy kết cấu
|
TS. Đặng Công Thuật
|
Đ2015-02-135
|
UD
|
2015
|
2015
|
40
|
6
|
Nghiên cứu xác định cường độ nén tối đa của tấm thép cường độ cao hsb800 được gia cường bằng những sườn chữ u
|
ThS. Lê Vũ An
|
T2016-02-47
|
DUT
|
2016
|
2016
|
15
|
7
|
Mô phỏng ứng xử chịu nén của kết cấu ống thép nhồi bê tông
|
ThS. Phan Đình Hào
|
T2016-02-48
|
DUT
|
2016
|
2016
|
15
|
8
|
Nghiên cứu hiệu quả của outrigger trong việc hạn chế co ngắn khồng điều của cột và vách nhà cao tầng bê tông cốt thép
|
ThS. Lê Cao Tuấn
|
T2016-02-49
|
DUT
|
2016
|
2016
|
15
|
9
|
Xây dựng cách phân tích bậc hai khung thép có nút nửa cứng do sai lệch hình học ban đầu sử dụng phần tử liên kết không hoàn chỉnh
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
T2016-02-50
|
DUT
|
2016
|
2016
|
15
|
10
|
Nghiên cứu thực nghiệm và tính toán khả năng ứng xử chọc thủng sàn phẳng bê tông cốt thép toàn khối theo một số tiêu chuẩn
|
ThS. Đinh Thị Như Thảo
|
B2016-ĐN02-14
|
UD
|
2016
|
2018
|
72
|
11
|
Nghiên cứu sử dụng rác thải thủy tinh y tế làm cốt liệu trọng vật liệu xây dựng
|
PGS.TS Trương Hoài Chính
|
|
UD
|
2016
|
2018
|
72
|
12
|
Phân tích uốn phi tuyến hình học của dầm có đặc tính biến thiên chịu tải trọng tĩnh dọc trục
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
T2017-02-85
|
DUT
|
2017
|
2017
|
15
|
13
|
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống chọc thủng của sàn phẳng bê tông cốt thép được gia cường bởi cốt sợi kim loại vô định hình
|
ThS. Đinh Ngọc Hiếu
|
T2017-02-86
|
DUT
|
2017
|
2017
|
25
|
14
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo để phân tích khả năng hoàn thành tiến độ thi công dựa vào sơ đồ mạng PERT
|
TS. Đặng Công Thuật
|
T2017-02-87
|
DUT
|
2017
|
2017
|
20
|
15
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo biến dạng kết cấu bê tông cốt thép sử dụng camera
|
TS. Đào Ngọc Thế Lực
|
T2017-02-90
|
DUT
|
2017
|
2017
|
27
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu địa phương dùng trong công nghệ gạch không nung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Đặng Công Thuật
|
|
Quảng Nam Province
|
2017
|
2018
|
602
|
17
|
Chế tạo tấm bê tông tản nhiệt dùng cốt liệu thủy tinh
|
TS. Trần Quang Hưng
|
T2017-02-104
|
DUT
|
2017
|
2018
|
50
|
18
|
Nghiên cứu liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép
|
TS. Đào Ngọc Thế Lực
|
KYTH-43
|
MOET
|
2017
|
2018
|
350
|
19
|
Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép sử dụng mặt bích và bulông chịu tải trọng phức tạp
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
KYTH-44
|
MOET
|
2017
|
2018
|
350
|
20
|
Ảnh hưởng của tro bay đến độ bền và khả năng chống ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
TS. Nguyễn Văn Chính
|
B2017-ĐN02-21
|
UD
|
2017
|
2019
|
71
|
21
|
Nghiên cứu đề xuất cách tính tải trọng gió trong TCVN 2737:1995 theo hệ số gió giật
|
ThS. Bùi Thiên Lam
|
B2017-ĐN02-27
|
UD
|
2017
|
2019
|
71
|
22
|
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp trước sự xâm thực, ăn mòn tự nhiên một số cầu đường sắt ở khu vực miền Trung
|
TS. Phạm Mỹ
|
B2017-ĐN02-28
|
UD
|
2017
|
2019
|
71
|
23
|
Mô phỏng quá trình truyền sóng âm trong vật liệu bê tông để đánh giá đặc tính và khuyết tật bên trong
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
B2017-ĐN02-32
|
UD
|
2017
|
2019
|
71
|
24
|
Dự tính áp lực bơm trực tiếp từ các thông số thành phần bê tông
|
TS. Mai Chánh Trung
|
B2017-ĐN02-35
|
UD
|
2017
|
2019
|
71
|
25
|
Nghiên cứu mô phỏng ứng xử cột ống thép nhồi bê tông - Part 1
|
PGS.TS Trương Hoài Chính
|
|
JFE
|
2017
|
2018
|
200
|
26
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn biểu diễn ở dạng biểu tượng (ký hiệu chữ symbolic) trong ngôn ngữ lập trình matlap-symbolic math toolbox™.
|
Trịnh Quang Thịnh
|
T2018-02-24
|
DUT
|
2018
|
2018
|
30
|
27
|
Phân tích vị trí hợp lý hệ outrigger trong việc hạn chế co ngắn không đều của cột và vách nhà cao tầng bê tông cốt thép
|
Lê Cao Tuấn
|
T2018-02-25
|
DUT
|
2018
|
2018
|
20
|
28
|
Nghiên cứu dao động của dầm màng mỏng thổi phồng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
T2018-02-46
|
DUT
|
2018
|
2019
|
25
|
29
|
Phát triển hệ thống đa kênh tự động dùng để đo co ngót cho bê tông.
|
Châu Ngọc Bảo
|
T2018-02-47
|
DUT
|
2018
|
2019
|
25
|
30
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm mô phỏng chuyển động nền và phổ phản ứng tương ứng với lịch sử hoạt động động đất ở Việt Nam phục vụ thiết kế kháng chấn cho các công trình xây dựng
|
TS. Đặng Công Thuật
|
|
MOET
|
2018
|
2019
|
600
|
31
|
Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hạn chế vết nứt trong tường xây bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Trần Quang Hưng
|
|
QUANG NGAI PROVINCE
|
2018
|
2020
|
1040
|
32
|
Tính toán và ứng dụng kết cấu chịu uốn siêu nhẹ Tensairity trong xây dựng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
B2018-ĐN02-49
|
UD
|
2018
|
2020
|
82
|
33
|
Nghiên cứu mô phỏng ứng xử cột ống thép nhồi bê tông - Part 2
|
PGS.TS Trương Hoài Chính
|
|
JFE
|
2018
|
2019
|
200
|
34
|
Nghiên cứu vật liệu nâng cao khả năng chống ăn mòn cốt thép trong dầm bê tông.
|
TS. Nguyễn Văn Chính
|
T2019-02-13
|
DUT
|
2019
|
2019
|
35
|
35
|
Phân tích các ứng xử cơ học của dầm sandwich có cơ tính biến thiên sử dụng phương pháp không lưới
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
T2019-02-14
|
DUT
|
2019
|
2019
|
25
|
36
|
Phương pháp kiểm tra vết nứt trong bê tông sử dụng sóng siêu âm
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
T2019-02-67
|
DUT
|
2019
|
2020
|
25
|
37
|
Ảnh hưởng của ma sát khi chế tạo kết cấu màng kéo căng sử dụng vật
liệu ETFE
|
TS Bùi Quang Hiếu
|
B2019-DN02-69
|
UD
|
2019
|
2021
|
140
|
38
|
Phân tích dao động riêng trong môi trường nhiệt của dầm sandwich lõi bằng vật liệu FGM vi rỗng sử dụng phương pháp không lưới
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
|
DUT
|
2020
|
2020
|
25
|
39
|
Ảnh hưởng của tro trấu đến cường độ, độ rỗng và kết cấu vi phân tử của vữa xi măng
|
TS. Nguyễn Văn Chính
|
T2020-02-28
|
DUT
|
2020
|
2020
|
30
|