No
|
Project titles
|
Students
|
Supervisors
|
Year
|
|
1
|
Khảo sát các hệ kết cấu phi tuyến chịu tải trọng động bằng phương pháp phân tích động theo thời gian
|
Trần Viết Trai; Nguyễn Vũ Hoàng Chương; Tề Văn Tân
|
TS. Đặng Công Thuật
|
2015
|
|
|
2
|
Nghiên cứu tính toán kết cấu liên hợp trong nhà nhiều tầng theo tiêu chuẩn Eurocode 4
|
Trần Tấn Hiếu
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
2015
|
|
Nguyễn Thành Nguyên
|
|
3
|
Thí nghiệm đánh giá sự phá hoại các liên kết trong kết cấu liên hợp đối với nhà nhiều tầng
|
Phạm Hùng Cường
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
2015
|
|
Lê Đình Tấn Tài
|
|
4
|
Nghiên cứu-thí nghiệm tính chất cơ lí và ứng dụng của bê tông trương nở
|
Võ Thế Anh
|
TS. Lê Khánh Toàn
|
2015
|
|
Phạm Minh Nghiêm
|
|
Phạm Quý
|
|
5
|
Phân tích phản ứng động đất của công trình trên nền đàn hồi bằng phần mềm SAP2000
|
Trịnh Bá Đào
|
ThS. Bùi Quang Hiếu
|
2015
|
|
|
|
6
|
Nghiên cứu thiết kế phương án sử dụng hệ dầm tầng hầm để thi công topdown
|
Nguyễn Nguyễn
|
ThS. Phan Quang Vinh
|
2015
|
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
|
Nguyễn Hữu Pháp
|
|
7
|
Nghiên cứu về thiết kế kết cấu chịu tải trọng động đất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ bằng khung thép truyền thống và khung giằng
|
Bùi Đình Nga
|
ThS. Lê Bá Định
|
2015
|
|
Nguyễn Ngọc Toàn
|
|
|
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Softened Strut-and-Tie trong tính toán khả năng chịu lực của kết cấu Betông cốt thép theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ
|
Lê Tuấn Anh
|
ThS. Lê Bá Định
|
2015
|
|
Hoàng Văn Bắc
|
|
|
|
9
|
Nghiên cứu các biện pháp bảo đảm an toàn cần trục tháp trong mùa mưa bão
|
Lưu Văn Chiến
|
TS. Lê Khánh Toàn
|
2015
|
|
Võ Vinh Hậu
|
|
Đào Văn Đông
|
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
|
10
|
Dầm chuyển,sàn chuyển trong nhà cao tầng
|
Ngô Quang Tuấn
|
TS. Lê Khánh Toàn
|
2015
|
|
Dương Nguyễn Đình Tùng
|
|
Lê Thái Dương
|
|
Nguyễn Trường Sơn
|
|
11
|
Khảo sát tải trọng gió tác dụng lên khung nhà cao tầng khi độ cứng khung thay đổi
|
Bùi Văn Ân
|
ThS. Bùi Thiên Lam
|
2015
|
|
|
12
|
Tính tải trọng gió lên nhà cao tầng theo tiêu chuẩn một số nước
|
Nguyễn Đức Thành
|
ThS. Bùi Thiên Lam
|
2015
|
|
13
|
Nghiên cứu các phương án nối cột thép nhà nhiều tâng
|
Bùi Hữu Nguyên Chương
|
TS. Trần Quang Hưng
|
2015
|
|
|
|
14
|
Phân tích tác động của gió lên công trình nhà cao tầng có dạng cong
|
Huỳnh Quang Vinh
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn
|
2015
|
|
Lâm Thuận
|
|
|
Nguyễn Viết Phước
|
|
|
15
|
Kết cấu đỡ tấm pin năng lượng mặt trời
|
Trịnh Hữu Hiệp
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
2015
|
|
Lê Văn Cơ
|
|
Nguyễn Minh Thành
|
|
Trần Thanh Phước
|
|
16
|
Phân tích bậc 2 khung thép có nút cứng chịu tải trọng động đất
|
HỒ BÁ ĐỘ
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
2015
|
|
LÊ THẠC LUẬN
|
|
|
|
17
|
Mô phỏng cột ống thép nhồi bê tông cường độ cao chịu nén bằng phần mềm Abaqus
|
Trịnh Hữu Hiệp
|
Phan Đình Hào
|
2016
|
|
18
|
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm khả năng chịu tải của giàn giáo phục vụ thi công được sử dụng trong đổ bê tông cốt thép toàn khối
|
Phạm Văn Rin, Phạm Tiến, Trần Thanh Phước
|
Lê Khánh Toàn, Lê Xuân Dũng
|
2016
|
|
19
|
Nghiên cứu tính tải trọng gió theo phương pháp “Hệ Số Gió Giật”
|
Lý Viết Ánh, Phạm Xuân Trung
|
Bùi Thiên Lam
|
2016
|
|
20
|
Phân tích đáp ứng động lực học của kết cấu nhà cao tầng khi chịu tải trọng gió ngẫu nhiên
|
Nguyễn Trung Nghĩa, Nguyễn Văn Dũng, Lê Nguyên
|
Đặng Công Thuật
|
2016
|
|
21
|
Phân tích thành phần gió động khi đặc trưng động học công trình thay đổi
|
Nguyễn Ngọc Hiếu, Nguyễn Thanh Hậu
|
Bùi Thiên Lam
|
2016
|
|
22
|
Tối ưu hóa giàn liên hợp bằng các hàm OAPI và mô phỏng bằng phần mềm ABAQUS
|
Nguyễn Viết Phước, Nguyễn Duy Mỹ, Lê Văn Cơ
|
Phạm Mỹ
|
2016
|
|
23
|
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tác dụng của hệ giằng cột chống đơn trong thi công đổ bê tông cốt thép toàn khối
|
Lê Chí Thành, Huỳnh Thanh Sang, Trương Đình Cường
|
Lê Khánh Toàn
|
2016
|
|
24
|
Phân tích dao động của dầm FG trên nền đàn hồi sử dụng lý thuyết biến dạng cắt bậc cao bằng phương pháp phần tử hữu hạn
|
Bùi Đức Thơ
|
Đỗ Minh Đức
|
2016
|
|
25
|
Nghiên cứu khung thép liên kết đàn hồi có xét đến hiệu ứng P-Delta trong miền giới hạn dẻo
|
Trần Mạnh Long
|
Trần Quang Hưng
|
2016
|
|
26
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt trong tấm chịu uốn
|
Trịnh Ngọc Thiện, Nguyễn Thành Lưu
|
Đinh Thị Như Thảo
|
2016
|
|
27
|
Lựa chọn khoảng cách Shoring tối ưu trong thi công công trình ngầm
|
Đặng Công Sơn, Nguyễn Văn Tĩnh, Nguyễn Ngọc Quý
|
Phan Quang Vinh
|
2016
|
|
28
|
Tensairity – Một số kết quả lý thuyết mới
|
Trần Lưu Nhân, Nguyễn Sanh Văn, Diệp Thế Phúc
|
Nguyễn Quang Tùng
|
2016
|
|
29
|
Nghiên cứu các phương pháp tính toán sàn phẳng bê tông cốt thép và kiểm tra khả năng kháng thủng của liên kết cột – sàn phẳng bê tông cốt thép theo các tiêu chuẩn
|
Huỳnh Quang Vinh, Bùi Tuệ Trung
|
Đinh Thị Như Thảo
|
2016
|
|
30
|
Khảo sát sự tương tác giữa tường chắn và đất nền trong tính toán, thiết kế và thi công tầng hầm trong nhà cao tầng
|
Trần Hoàng Tiên, Nguyễn Đắc Thiên
|
Phạm Mỹ
|
2016
|
|
31
|
So sánh một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của nhà bê tông cốt thép và nhà liên hợp tại Đà Nẵng
|
Nguyễn Thành Nguyên, Phạm Hùng Cường, Lê Đình Tấn Tài
|
Vương Lê Thắng
|
2016
|
|
32
|
Nghiên cứu sử dụng sóng siêu âm để xác định các đặc tính bên trong bê tông
|
Nguyễn Thành Lưu, Nguyễn Văn Quang, Trịnh Ngọc Thiện
|
Vương Lê Thắng
|
2017
|
|
33
|
So sánh hệ số gió giật theo một số tiêu chuẩn, vận dụng tính cho TCVN
|
Nguyễn Thanh Hậu
|
Bùi Thiên Lam
|
2017
|
|
34
|
Geometrically nonlinear analysis of functionally graded beams subject to axial force
|
Cao Trung Thạch
|
Đỗ Minh Đức
|
2017
|
|
35
|
Phân tích sự làm việc của nhà cao tầng có tường xây chèn.
|
Nguyễn Đặng Anh Tuấn
|
TS. Trần Anh Thiện
|
2017
|
|
Nguyễn Thế Vinh
|
|
36
|
Ứng xử của nhà cao tầng sử dụng tầng cứng có độ cản.
|
- Lê Nguyễn Hoàng Nhân
|
TS. Trần Anh Thiện
|
2017
|
|
- Nguyễn Văn Giáp
|
|
37
|
Nghiên cứu khả năng chịu lửa của cột ống thép nhồi bê tông.
|
- Tôn Thất Huy
|
TS. Trần Anh Thiện
|
2017
|
|
- Hoàng Trọng Vũ
|
|
38
|
Ảnh hưởng của tương tác kết cấu-nền đất đến khả năng kháng chấn của nhà nhiều tầng.
|
- Nguyễn Thế Phúc
|
TS. Trần Anh Thiện
|
2017
|
|
- Lê Trần Nhật Tân
|
|
39
|
Thiết kế cấu kiện BTCT chịu uốn theo các tiêu chuẩn khác nhau.
|
- Bùi Quang Bình
|
TS. Trần Anh Thiện
|
2017
|
|
- Nguyễn Thế Vỹ
|
|
40
|
Đánh giá khả năng hoàn thành tiến độ thi công dựa vào sơ đồ mạng PERT
|
Phan Đức Thọ
|
Đặng Công Thuật
|
2017
|
|
Phùng Phú Tài
|
|
41
|
Tính toán hệ thống cột chống tạm (kingpost) trong thi công TOP-DOWN
|
Nguyễn LêĐình Quân
|
Lê Khánh Toàn
|
2017
|
|
Nguyễn Quốc Hoàng
|
|
Tăng Bá Trọng
|
|
|
|
42
|
Nghiên cứu thiết kế sàn chuyển ứng lực trước theo giai đoạn thi công
|
Nguyễn Hoàng Phúc
|
Lê Khánh Toàn
|
2017
|
|
Châu Ngọc Anh
|
|
43
|
Ứng dụng công nghệ BIM trong thiết kế công trình xây dựng.
|
Trần Đặng Cường
|
Trần Anh Thiện
|
2018
|
|
Nguyễn Nguyễn Quế
|
|
Nguyễn Đình Tùng
|
|
44
|
Nghiên cứu khả năng chịu lửa của cột ống thép nhồi bê tông.
|
Hoàng Trọng Vũ
|
Trần Anh Thiện
|
2018
|
|
Bùi Minh Phát
|
|
45
|
Nghiên cứu sử dụng hệ dầm của sàn tầng hầm để chống đỡ thành vách hồ đào sâu.
|
Trần Văn Hùng
|
Phan Quang Vinh
|
2018
|
|
Nguyễn Hoàng Lâm
|
|
46
|
Độ tin cậy khả năng chống cắt của dầm bê tông cốt thép từ đo đạc không phá hủy
|
Tô Hồng Oánh (NT)
|
Nguyễn Quang Tùng
|
2018
|
|
Hoàng Ngọc Nhật
|
|
Trần Văn Linh
|
|
Hạ Thị Kim Trâm
|
|
|
|
47
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế - kỹ thuật các phương pháp gia cường dầm bê tông cốt thép
|
Hồ Ngọc Phượng Hoàng (NT)
|
Nguyễn Quang Tùng
|
2018
|
|
Trần Minh Quân
|
|
Nguyễn Thành Long
|
|
48
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật các giải pháp sàn nhẹ trong công trình BTCT
|
Nguyễn Thế Vỹ
|
Đặng Công Thuật
|
2018
|
|
49
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ Nước/Xi-măng đến cường độ nén của bê tông sử dụng bột thủy tinh thay thế một phần xi-măng
|
Lê Văn Dũng (TN)
|
Trần Quang Hưng
|
2018
|
|
Tôn Thất Huy
|
|
Nguyễn Đình Vĩ
|
|
50
|
Khảo sát cường độ nén và kéo của bê-tông dùng cốt liệu thủy tinh thay thế đá dăm
|
Huỳnh Đức Toàn (TN)
|
Trần Quang Hưng
|
2018
|
|
Lê Trần Nhật Tân
|
|
Trần Nguyên Thạch
|
|
51
|
Chọn đặc trưng hình học tổng thể của Dàn mái BTCT và giải bài toán tối ưu hóa hệ thanh dàn.
|
Châu Viết Hiếu-(NT)
|
Trịnh Quang Thịnh
|
2018
|
|
|
52
|
Xác định độ cứng và Xây dựng mô hình qui đổi phần tử thanh tiết diện thay đổi.
|
Võ Văn Trọng-(NT)
|
Trịnh Quang Thịnh
|
2018
|
|
53
|
Đánh giá mức độ hợp lí khi sử dụng mô hình tiến độ xiên và mô hình tiến độ mạng CPM trong thi công hoàn thiện công trình nhà chung cư nhiều tầng có mặt bằng công năng giống nhau.
|
Lê Hoàng Duy (NT)
|
Lê Khánh Toàn
|
2018
|
|
Phạm Minh Tuấn
|
|
54
|
Nghiên cứu chọc thủng sàn U-Boot
|
Nguyễn Thành Trung
|
TS. Phạm Mỹ
|
2019
|
|
Nguyễn Đức Thiện
|
|
Võ Văn Khanh
|
|
55
|
So sánh sự làm việc hiệu quả giữa cọc Hyper-Mega và cọc khoan nhồi.
|
Hồ Ngọc Phượng Hoàng
|
TS. Phạm Mỹ
|
2019
|
|
Trần Minh Quân
|
|
Bùi Đức Vũ
|
|
56
|
Áp dụng quy trình BIM vào thiết kế và thi công công trình cao tầng
|
Nguyễn Văn Quệ
|
Phạm Mỹ
|
2019
|
|
Dụng Toán
|
|
Đặng Hoàng Phong
|
|
57
|
Static analysis of functionally graded beams using a meshfree method
|
Đỗ Quang Dũng
|
Đỗ Minh Đức
|
2019
|
|
Hà Xuân Long
|
|
58
|
Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng sóng siêu âm để xác định đặc tính bên trong bê tông
|
Trần Thanh Tin
|
Vương lê Thắng
|
2019
|
|
Phan Đức Khương
|
|
59
|
Nghiên cứu ứng xử của dầm Tensairity bằng phương pháp phần tử hữu hạn
|
Trần Phước Lâm (NT)
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
2019
|
|
Phan Tuấn Vinh
|
|
Nguyễn Chí Linh
|
|
Hoàng Thanh Phi
|
|
Lê Văn Hùng
|
|
60
|
Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả các giải pháp ván khuôn khi thi công nhà cao tầng trên địa bàn Đà Nẵng
|
Trương Công Tiến
|
Đặng Công Thuật
|
2019
|
|
Trần Phước Lâm
|
|
|
|
61
|
Tối ưu hóa trong lựa chọn và bố trí cốt thép cho cấu kiện bê tông cốt thép
|
Trần Thanh Tin
|
Trần Quang Hưng
|
2019
|
|
Nguyễn Đình Thảo
|
|
Lê Đình Quốc Khánh
|
|
62
|
So sánh hiệu quả mô hình tiến độ khi tổ chức thi công nhà cao tầng
|
Ngô Văn Thái,
|
Đặng Công Thuật
|
2019
|
|
Trương Công Tiến,
|
|
|
|
63
|
Đánh giá độ an toàn của cần trục tháp khi thi công nhà cao tầng trong điều kiện gió ở Đà Nẵng
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Đặng Công Thuật
|
2019
|
|
Trần Công Tài
|
|
64
|
Thiết kế và thực nghiệm mái vòm sử dụng chai nhựa tái chế
|
Hoàng Văn Thắng
|
TS. Bùi Quang Hiếu
|
2020
|
|
65
|
Tối ưu hóa tháp Tensegrity ba tầng
|
Trần Phước Lâm
|
TS. Bùi Quang Hiếu
|
2020
|
|
Võ Doãn Quân
|
|
Hoàng Quốc Khanh
|
|
Nguyễn Hữu Đạt
|
|
Dương Minh Luận
|
|
66
|
Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của các thành phần cốt liệu đến cường độ bê tông bằng phương pháp siêu âm
|
Phan Đức Khương
|
Vương Lê Thắng
|
2020
|
|
Hồ Đình Hiệu, Mai Duy Hưng, Đào Hữu Hùng
|
|
67
|
Mô phỏng ứng xử của tấm FGM bằng phương pháp không lưới và phần tử hữu hạn
|
Đỗ Quang Dũng
|
Đỗ Minh Đức
|
2020
|
|
68
|
Đánh giá lại phương án thiết kế kết cấu và lập biện pháp thi công công trình Tổ hợp Khách sạn và căn hộ P.A Tower – Khối căn hộ
|
Phan Đức Khương
|
Trần Quang Hưng
|
2020
|
|
Trần Thanh Tin
|
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
|
69
|
Đánh giá lại phương án thiết kế kết cấu và lập biện pháp thi công công trình Whyndham Soleil – Block B
|
Hồ Tấn Phát
|
Đặng Công Thuật
|
2020
|
|
Hà Xuân Long
|
|
Đỗ Hoàng Thiện
|
|
70
|
Chọn cấp dẻo phù hợp và đánh giá ảnh hưởng của cấp dẻo đến thiết kế kháng chấn công trình Khu phức hợp Time Squares – Đà Nẵng
|
Lê Đình Quốc Khánh
|
Lê Khánh Toàn
|
2020
|
|
Trần Ngọc Anh
|
|
Hồ Đăng Phú
|
|
71
|
Xây dựng giải pháp kết cấu và biện pháp thi công công trình Tổ hợp căn hộ khách sạn Nagomi Grand Hyat Danang
|
Lê Hữu Nhân
|
Lê Khánh Toàn
|
2020
|
|
Đỗ Quang Dũng
|
|
72
|
Phân tích phương án sử dụng hệ vách bao che bê tông cốt thép toàn khối và ảnh hưởng của nó đến hệ thống chịu lực chính của kết cấu nhà cao tầng Khu Staff Village, Nam Hội An
|
Nguyễn Tá Bình
|
Nguyễn Quang Tùng
|
2020
|
|
Trịnh Bùi Bá Đạt
|
|
Nguyễn Quốc Đạt
|
|
73
|
Phương án kết cấu và xây dựng lắp ghép cho Nhà máy Groz Beckert giai đoạn 2
|
Văn Ngọc Hiển
|
Nguyễn Quang Tùng
|
2020
|
|
Ngô Đan Huy
|
|
Bùi Xuân Hòa
|
|