STT
|
Mã ngành
|
Tên Ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Thang điểm
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
20
|
30
|
2
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
23.5
|
30
|
3
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
23
|
30
|
4
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
18.5
|
30
|
5
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
20.5
|
30
|
6
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
18
|
30
|
7
|
7510701CLC
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)
|
16.2
|
30
|
8
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)
|
16.5
|
30
|
9
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
19.5
|
30
|
10
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
15.5
|
30
|
11
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
15.25
|
30
|
12
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
16.15
|
30
|
13
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
17
|
30
|
14
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
17
|
30
|
15
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
21.25
|
30
|
16
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)
|
17.5
|
30
|
17
|
7520320CLC
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
|
16.45
|
30
|
18
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
17.55
|
30
|
19
|
7580101CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
19.5
|
30
|
20
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
20
|
30
|
21
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
16.1
|
30
|
22
|
7580202CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)
|
16.8
|
30
|
23
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
15.3
|
30
|
24
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
15.35
|
30
|
25
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
15.5
|
30
|
26
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
17.5
|
30
|
27
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
15.11
|
30
|
28
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
15.34
|
30
|
29
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
|
17.55
|
30
|