STT
|
Tên ngành/ Chương trình
|
Mã ĐKXT
|
Khoa phụ trách/ Website
|
Bằng tốt nghiệp
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Hóa
http://dut.udn.vn/KhoaHoa
|
Kỹ sư
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
http://dut.udn.vn/KhoaCNTT
|
Kỹ sư
|
3
|
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin
http://dut.udn.vn/KhoaCNTT
|
Kỹ sư
|
4
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin
http://dut.udn.vn/KhoaCNTT
|
Kỹ sư
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
Xây dựng Cầu Đường
http://cauduongbkdn.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
Cơ khí
http://cokhi.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
7
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
Quản lý dự án
http://fpm.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103
|
Cơ khí giao thông
http://tme.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
Cơ khí giao thông
http://tme.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
10
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
Cơ khí
http://cokhi.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
Cơ khí
http://cokhi.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
12
|
Kỹ thuật nhiệt
(Sau khi học 1,5 năm sinh viên được chọn học theo 1 trong 2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)
|
7520115
|
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
http://dut.udn.vn/KhoaNhietDL
|
Kỹ sư
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
http://dut.udn.vn/KhoaNhietDL
|
Kỹ sư
|
14
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
Cơ khí giao thông
http://tme.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
15
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
Điện
http://dien.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
16
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
Điện
http://dien.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
17
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông
|
7520207
|
Điện tử Viễn thông
http://ete.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
18
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
Điện tử Viễn thông
http://ete.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
19
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7520216
|
Điện
http://dien.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
20
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
Điện
http://dien.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
21
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
Hóa
http://dut.udn.vn/KhoaHoa
|
Kỹ sư
|
22
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
Môi trường
http://moitruong.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
23
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701CLC
|
Hóa
http://dut.udn.vn/KhoaHoa
|
Kỹ sư
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Hóa
http://dut.udn.vn/KhoaHoa
|
Kỹ sư
|
25
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
Hóa
http://dut.udn.vn/KhoaHoa
|
Kỹ sư
|
26
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
Kiến trúc
http://kientruc.dut.udn.vn
|
Kiến trúc sư
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
7580201A
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
http://khoaxdddcn.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
http://khoaxdddcn.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201B
|
Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện
http://wred.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện
http://wred.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
Xây dựng Cầu Đường
http://cauduongbkdn.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
Xây dựng Cầu Đường
http://cauduongbkdn.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
33
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
Quản lý dự án
http://fpm.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
34
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
Quản lý dự án
http://fpm.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
35
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
Môi trường
http://moitruong.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
36
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
Trung tâm Xuất sắc
http://coe.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
37
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
7905216
|
Trung tâm Xuất sắc
http://coe.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|
38
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
(Sau khi học chung 1,5 năm sinh viên dự thi để phân vào 1 trong 3 chuyên ngành:
Sản xuất tự động, Công nghệ phần mềm, Tin học công nghiệp)
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
http://clc.dut.udn.vn
|
Kỹ sư
|