DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Tổ hợp môn xét tuyển

19/02/2017 00:00

TT

Tên ngành

Mã ngành đăng ký xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

52140214

35

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

2

Công nghệ sinh học

52420201

65

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh
Toán + Hóa + Sinh

Toán, Hóa

3

Công nghệ thông tin

52480201

185

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

52480201CLC1

45

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

52480201CLC2

45

Toán + Lý + Hóa 
Toán + Lý + Anh

Toán + Lý + Nhật

Toán, Lý

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

52510105

60

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

7

Công nghệ chế tạo máy

52510202

130

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

8

Quản lý công nghiệp

52510601

70

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

9

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực)

52520103

140

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

10

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

140

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

11

Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

52520115

140

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

12

Kỹ thuật tàu thủy

52520122

60

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

13

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

170

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

14

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

52520201CLC

90

Toán + Lý + Hóa 
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

15

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

52520209

180

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

16

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

52520209CLC

45

Toán + Lý + Hóa 
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

17

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

52520216

100

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý  + Anh

Toán, Lý

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

52520216CLC

90

Toán + Lý + Hóa 
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

19

Kỹ thuật hóa học

52520301

80

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh

Toán, Hóa

20

Kỹ thuật môi trường

52520320

75

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh

Toán, Hóa

21

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

52520604CLC

80

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh

Toán, Hóa

22

Công nghệ thực phẩm

52540102

85

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh
Toán + Hóa + Sinh

Toán, Hóa

23

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

52540102CLC

45

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh
Toán + Hóa + Sinh

Toán, Hóa

24

Kiến trúc (Chất lượng cao)

52580102CLC

90

Vẽ + Toán + Văn
Vẽ + Toán + Lý
Vẽ + Toán + Anh

Vẽ, Toán

25

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

215

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

26

Kỹ thuật công trình thủy

52580202

110

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

27

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

135

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

52580205CLC

45

Toán + Lý + Hóa 
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

29

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

52580208

50

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

30

Kinh tế xây dựng

52580301

120

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

Toán, Lý

31

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

52905206

90

Anh*2 + Toán + Lý
Anh*2 + Toán + Hóa

Anh, Toán

32

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

52905216

50

Anh*2 + Toán + Lý
Anh*2 + Toán + Hóa

Anh, Toán

33

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

PFIEV

100

Toán*3 + Lý*2 + Hóa
Toán*3 + Lý*2 + Anh

Toán, Lý

34

Quản lý tài nguyên & môi trường

52850101

55

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh

Toán, Hóa

Ghi chú:

Chương trình PFIEV tuyển sinh chung. Sau khi học 2 năm, sinh viên thi phân ngành để học các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Sản xuất tự động, Tin học công nghiệp (ngành Kỹ thuật Điện điện tử) tại trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN hoặc sinh viên có thể dự thi phân ngành để học các ngành khác thuộc chương trình PFIEV tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội, trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia thành phố HCM.

Tải bản in Tổ hợp môn xét tuyển tuyển sinh đại học chính quy 2017