STT
|
Tên đề tài
|
Cấp
|
Năm
|
1
|
Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu với đa mức tiêu chí.Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Hiệu.
Thành viên: Triệu Thị Ni Ni;
Mã số: Đ2014-02-97.
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2014
|
2
|
Thiết kế hệ thống thi trắc nghiệm không dây.Chủ nhiệm: Trương Minh Huy.
Thành viên: Nguyễn Thanh Bình, Huỳnh Hữu Hưng.
Mã số: Đ2014-02-101.
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2014
|
3
|
Xây dựng hệ thống quản lý và giám sát phương tiện vào/ra trường Đại học Bách Khoa.Chủ nhiệm: Võ Đức Hoàng.
Thành viên: Huỳnh Hữu Hưng
Mã số: T2014-02-92.
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2014
|
4
|
Xây dựng phần mềm bản đồ số dự báo nguy cơ lũ quét các tỉnh Miền Trung.Chủ nhiệm: Nguyễn Tấn Khôi.
Mã số: KC.01.TN17/11-15
|
Đề tài cấp Bộ trọng điểm
|
2013
|
5
|
Xây dựng mô hình đường trắc địa trên máy vector hỗ trợ trong việc phân loại văn bản tiếng Việt số.Chủ nhiệm: Phạm Minh Tuấn.
Mã số: Đ2013-02-73
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2013
|
6
|
Nghiên cứu và áp dụng kiểm thử đột biến cho các thiết kế trong môi trường Simulink/Matlab.Chủ nhiệm: Lê Thị Mỹ Hạnh.
Mã số: Đ2013-02-57
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2013
|
7
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý học sinh, sinh viên Đại học Đà Nẵng dựa trên chuẩn web 2.0 và công nghệ .Net cho phần mềm ứng dụng.Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu.
Thành viên: Huỳnh Minh Sơn, Đinh Quang Trung, Phạm Phi Phụng.
Mã số: Đ2013-01-11
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2013
|
8
|
Thiết kế kit thí nghiệm Vi điều khiển AVR trên nền tảng Arduino phục vụ cho việc học và thực hành môn kỹ thuật vi điều khiển.Chủ nhiệm: Trương Minh Huy.
Mã số: T2013-02-62
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2013
|
9
|
Xây dựng hệ thống theo dõi, giám sát chuyển động trong khuôn viên trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng.Chủ nhiệm: Huỳnh Hữu Hưng.
Mã số: D2012-02-34
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2012
|
10
|
Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu với thông tin về các tiêu chí, các phương án không chính xác.Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Hiệu.
Thành viên: Đặng Duy Thắng.
Mã số: Đ2012-02-32
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2012
|
11
|
Nghiên cứu kỹ thuật phân tích khả năng kiểm thử phần mềm và mở rộng tính năng của công cụ SATAN, thử nghiệm ứng dụng trong môi trường SCICOS và SIMULINK.Chủ nhiệm: Nguyễn Thanh Bình.
Thành viên: Đặng Thiên Bình, Trịnh Công Duy, Nguyễn Văn Khang, Đặng Văn Hưng, Đỗ Huy Vũ, Michel Delaunay, Chantal Robach.
Mã số: 05/2010/HĐ – NĐT
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2011
|
12
|
Ứng dụng kiểm thử đột biến các câu lệnh truy vấn cơ sở dữ liệu.Chủ nhiệm: Nguyễn Thanh Bình.
Thành viên: Đặng Thiên Bình, Hồ Phan Hiếu.
Mã số: B2010-ĐN02-52
|
Đề tài cấp Bộ
|
2011
|
13
|
Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ UNL để phát triển hệ thống dịch tự động cho tiếng Việt.Chủ nhiệm: Võ Trung Hùng.
Thành viên: Ninh Văn Anh, Huỳnh Thị Tâm Thương.
Mã số: B2010-ĐN02-56
|
Đề tài cấp Bộ
|
2011
|
14
|
Nghiên cứu và xây dựng một hệ thống hỗ trợ khai thác dữ liệu dịch tự động.Chủ nhiệm: Huỳnh Công Pháp.
Thành viên: ThS. Trần Thế Vũ.
Mã số: D2001-02-17
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2011
|
15
|
Xây dựng hệ thống trực tuyến hỗ trợ công tác quản lý và khắc phục hậu quả thiên tai – Triển khai ứng dụng tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên.Chủ nhiệm: Võ Trung Hùng.
Thành viên: Ninh Văn Anh, Huỳnh Thị Tâm Thương.
Mã số: Đ2011-01-02.
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2011
|
16
|
Lexicon for Asian and French languages, “Jeux de Mots”, Papillon project (STIC-Asie).Chủ nhiệm: Christian BOITET.
Thành viên: Mathieu Mangeot National Institute of Informatics (NII), Tokyo, Japan Gilles Sérasset GETA, CLIPS, IMAG, Grenoble cedex, France Phan Huy Khánh.
Mã số: NLP1118813
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2009
|
17
|
Xây dựng môi trường tương tác người máy sử dụng văn phạm sản sinh ngôn ngữ giao tiếp phục vụ đào tạo và NCKH.Chủ nhiệm: Ths. Nguyễn Thị Minh Hỷ.
Mã số: B2008-ĐN02-33
|
Đề tài cấp Bộ
|
2009
|
18
|
Ứng dụng chữ ký điện tử để trao đổi văn bản trong hệ thống E-Office quản lý công văn.Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu.
Mã số: SĐH09-02-12-CH
|
Đề tài cấp ĐHĐN
|
2009
|
19
|
Xây dựng hệ thống quản lý và lưu trữ hồ sơ khoa CNTT, trường ĐHBK theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000.Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu.
Mã số: T2009-02-03
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2009
|
20
|
『東洋文庫所蔵』貴重書デジタルアーカイブ.Chủ nhiệm: Asanobu KITAMOTO.
Thành viên: Kinji ONO (Project Leader), Asanobu KITAMOTO, Yoko NISHIMURA, Elham ANDAROODI, Mohammad Reza MATINI, Tomohiro IKEZAKI, Takeo YAMAMOTO, Sonoko SATOE, ka MEYER, Dominique DEUFF, Takako MURAMATSU, Tetsuro KAMURA, Yuko TANAKA, Makiko ONISHIR, yo KAMIDA, Nigar ABBASZADE, Yanhui MAO, Huynh Cong Phap, Mohammad DAOUD, Tiago da SILVA, Natchapon Futragoon, Matthias BOUCHER, Xinling CHEN, Victoria Lopez CLEMENTE.
Mã số: INDEF
|
Đề tài Khác
|
2009
|
21
|
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG AUTOMATE HỮU HẠN VÀO XỬ LÝ CÁC BIẾN ĐỔI CỦA THÔNG ĐIỆP THEO NGÔN NGỮ KHI PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN MỀM ĐA NGỮ.Chủ nhiệm: Võ Trung Hùng.
Thành viên: TS. Võ Trung Hùng, GS. TSKH. Bùi Văn Ga, PGS. TSKH. Trần Quốc Chiến, GS. TSKH. Christian Boitet, TS. Nguyễn Thanh Bình.
Mã số: 2 024 06
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2008
|
22
|
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG CỤ HỖ TRỢ ĐA NGỮ HÓA CÁC TRANG WEB.Chủ nhiệm: Võ Trung Hùng.
Thành viên: GS.TSKH. Bùi Văn Ga, GS.TSKH. Christian Boitet, PGS.TS. Phan Huy Khánh, TS. Nguyễn Thanh Bình, KS. Trịnh Công Duy, KS. Đoàn Văn Thành, KS. Trần Thanh Điệp.
Mã số: B2006-ĐN02-18-TĐ
|
Đề tài cấp Bộ trọng điểm
|
2008
|
23
|
Nghiên cứu tích hợp phát triển các giải pháp xây dựng, khai thác và ứng dụng các kho ngữ liệu tiếng Việt-Kinh và tiếng Việt thiểu số.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: 203706
|
Đề tài cấp Bộ
|
2008
|
24
|
Ứng dụng phương pháp suy diễn hệ chuyên gia xây dựng công cụ trợ giúp kiểm lỗi chính tả từ ngữ Hán-Việt.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: B2006-ĐN02-15
|
Đề tài cấp Bộ
|
2008
|
25
|
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG WEBPORTAL TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.Chủ nhiệm: Trịnh Công Duy.
Thành viên: TS. Võ Trung Hùng, KS. Võ Ngọc Hải, KS. Nguyễn Năng Hùng Vân.
Mã số: B2006-ĐN02-03
|
Đề tài cấp Bộ
|
2008
|
26
|
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG CỤ HỖ TRỢ NHẬN DẠNG TỰ ĐỘNG NGÔN NGỮ VÀ MÃ HÓA SỬ DỤNG TRÊN CÁC VĂN BẢN.Chủ nhiệm: Trần Đình Sơn.
Thành viên: Võ Trung Hùng, Trần Sĩ Sơn.
Mã số: B2006-ĐN02-03
|
Đề tài cấp Bộ
|
2008
|
27
|
Xây dựng và phát triển ứng dụng phần mềm từ điển Việt-Chăm và Chăm-Việt.Chủ nhiệm: Trần Xuân Dũng.
Mã số: 21-06-KHCNNT
|
Đề tài cấp Thành phố
|
2008
|
28
|
EOLSS-UNL Project of Managing the Translation of an Online Encyclopedia Using Classical MT and Deconversion from UNL.Chủ nhiệm: Christian Boitet.
Thành viên: Huynh Cong Phap, Nguyen Hong Thai, Hervé Blanchon, (GETALP, LIG, France and UNDL Foundation, Tokyo, Japan).
Mã số: NGOAINUOC
|
Đề tài Khác
|
2008
|
29
|
Hệ thống phân phát tri thức trong đào tạo từ xa.Chủ nhiệm: Huỳnh Hữu Hưng.
Thành viên: Nguyễn Thanh Bình.
Mã số: B2005-15-51
|
Đề tài cấp Bộ
|
2007
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống website phục vụ công tác Đoàn thanh niên. Chủ nhiệm: Hồ Phan Hiếu. Mã số: T2007-02-18
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2007
|
31
|
TRANSAT Project of Evaluating and Producting Translation Corpora – Contract between GETALP and France Telecom.Chủ nhiệm: Hervé Blanchon.
Thành viên: Huynh Cong Phap, Christian Boitet.
Mã số: NGOAINUOC
|
Đề tài Khác
|
2007
|
32
|
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC ĐA KÊNH.Chủ nhiệm: Đặng Bá Lư – Trịnh Công Duy.
Mã số: B2004-ĐN02-03
|
Đề tài cấp Bộ
|
2006
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý bệnh viện.Chủ nhiệm: BSCKII. Đoàn Võ Kim Ánh.
Thành viên: Nguyễn Quang Thanh, Nguyễn Tấn Khôi.
Mã số: DN2005-02
|
Đề tài cấp Thành phố
|
2006
|
34
|
Xây dựng trang web cho ngành đào tạo Kỹ sư Tin học tăng cường tiếng Pháp.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: T05-15-90
|
Đề tài cấp cơ sở
|
2006
|
35
|
Dự án VTH-Fra.Dial: xây dựng và khai thác CSDL đàm thoại song ngữ Việt-Pháp trong một lĩnh vực xác định (Production et mise-en ligne de corpus de dialogues oraux spontanés bilingues, sur domaines finalisés en vietnamien-français).Chủ nhiệm: Georges FAFIOTTE (Phan Huy Khánh).
Mã số: ARCUS-0509
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2005
|
36
|
FEV: xây dựng từ điển đa ngữ Pháp-Anh-Việt (Réalisation d’un dictionnaire d’usage et d’une base terminologique par acceptions informatisés français-vietnamien via l’anglais).Chủ nhiệm: Christian BOITET (Phan Huy Khánh).
Mã số: NLP30ju02
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2005
|
37
|
Nghiên cứu đa ngữ hoá các hệ thống xử lý ngôn ngữ tự nhiên, sử dụng cơ sở dữ liệu từ vựng Pháp-Anh-Việt trong tiếp cận dịch tự động tiếng Việt sang liên ngữ UNL.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: 220204
|
Đề tài cấp Bộ
|
2005
|
38
|
Thiết kế hệ thống chương trình trợ giúp chia thời khóa biểu và phân phòng học cho các trường đại học.Chủ nhiệm: Trương Ngọc Châu.
Thành viên: Đặng Thiên Bình, Phạm Văn Phi.
Mã số: CB2005
|
Đề tài cấp Bộ
|
2005
|
39
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ tính toán và xử lý song song trên môi trường phân tán.Chủ nhiệm: Nguyễn Tấn Khôi.
Thành viên: Mai Văn Hà, Trần Hồ Thuỷ Tiên, Nguyễn Văn Nguyên, Huỳnh Công Pháp.
Mã số: B2005-15-50
|
Đề tài cấp Bộ
|
2005
|
40
|
Xây dựng hệ thống trợ giúp giảng dạy và học tập môn Tin học lý thuyết.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: B2003-15-32
|
Đề tài cấp Bộ
|
2004
|
41
|
Thiết kế hệ thống khai thác cơ sở dữ liệu từ vựng đa ngữ Pháp-Anh-Việt.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: B2001-15-04
|
Đề tài cấp Bộ
|
2002
|
42
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu từ vựng và từ điển Pháp-Anh- Việt dựa theo nghĩa trong bước đầu tiếp cận nghiên cứu dịch tự động Anh-Việt và Pháp-Việt.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: 220201
|
Đề tài cấp Bộ
|
2002
|
43
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu từ vựng tiếng Việt có cấu trúc phục vụ xử lý ngôn ngữ.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: B96-15-TĐ-03
|
Đề tài cấp Bộ trọng điểm
|
1999
|
44
|
Mở ngành đào tạo kỹ sư Tin học tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.Chủ nhiệm: Phan Huy Khánh.
Mã số: B93-03-21
|
Đề tài cấp Bộ
|
1995
|
45
|
MULTILEX – Xây dựng ngữ vựng chuẩn hóa đa năng trên các ngôn ngữ châu Âu (A Multi-Functional Standardised Lexicon for European Community Languages).Chủ nhiệm: Christian BOITET.
Thành viên: Hội đồng NCKH châu Âu : Pháp, Anh, Đức, Ý, Tây Ban Nha chủ trì, Tác giả tham gia trong nhóm GETA-IMAG, INPGrenoble, CH Pháp.
Mã số: ESPRIT Multilex-5304
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
1992
|