DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Đại học Bách khoa: Hơn 3000 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012

16/02/2012 19:53

Ngày 16/2, Đại học Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh các bậc Đại học, Cao đẳng , Trung cấp là 13.720.

Trong đó, bậc Đại học có 8.740 chỉ tiêu (CT); Cao đẳng: 2.790 CT và Trung cấp: 2.190 CT.

CT tuyển sinh cụ thể từng ngành của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng như sau:

Đại học Bách khoa (DDK): 3.040 CT. Trong đó, đặc biệt có 60 CT đào tạo sư phạm ngành Sư phạm Kỹ thuật điển tử - tin học, sinh viên không phải đóng học phí.

 

TT

Tên trường
Ngành học


hiệu
trường

Mã
ngành

Khối
thi

Tổng
Chỉ tiêu

Ghi chú

 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng

Ban Đào tạo: (0511) 3835345 FAX: (0511) 3823683 Website: www.udn.vn

DD

 

 

ĐH:

CĐ:

TC:

 

 8740

2790

2190

 

* Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành viên, 1 Phân hiệu  và một Khoa trực thuộc là: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum (DDP), Khoa Y Dược (DDY).

* ĐH Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các trường thành viên, PH KonTum và Khoa trực thuộc.

STT

1

2

3

4

5

6

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

 

 

 

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Khối V: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên)

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường:

   -  Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu

   -  Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học.

 

 

 

 

 

* Trong 3.040 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 60 chỉ  tiêu đào tạo  sư phạm Ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử  - tin học thời gian đào tạo 4 năm và sinh viên không phải đóng học phí.

 

 

 

* Trường ĐH Bách khoa đào tạo các chương trình hợp tác quốc tế:

- Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)  ngành Sản xuất tự động, Tin học công nghiệp, Công nghệ thông tin.

- Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Điện tử Thông tin (ECE),  (hai chuyên ngành: Vi Điện tử, Viễn Thông) với Đại học Washington, Hoa Kỳ và ngành Tự động hóa (chuyên ngành Hệ thống nhúng ES) với Đại học Portland State, Hoa Kỳ

- Chương trình Kỹ sư công nghệ thông tin Việt - Úc.

- Chương trình đào tạo tăng cường Pháp ngữ Kỹ sư Công nghệ hóa học - Dầu và Khí, Kỹ sư Công nghệ thông tin.

- Chương trình đào tạo liên kết Việt Nam - Nhật Bản chuyên ngành Xây dựng dân dụng; Công nghệ thông tin

Sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào trường, Nhà trường sẽ có hướng dẫn cụ thể.

 

 

 

   - Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

3040

1

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A

210

2

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

A

280

 

(Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp)

 

 

 

 

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D520207

A

 

 

Kỹ thuật Viễn thông

 

 

 

140

 

Kỹ thuật Điện tử

 

 

 

60

 

Kỹ thuật Máy tính

 

 

 

60

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A

320

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

D580212

A

60

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A

260

7

Kỹ thuật nhiệt

 

D520115

A

 

 

* Nhiệt - điện lạnh

 

 

 

110

 

* Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

 

60

8

Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công

 

D520103

A

130

 

trình, Động cơ đốt trong)

 

 

 

 

9

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

230

10

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

D140214

A

60

 

(Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học)

 

 

 

 

11

Kỹ thuật cơ điện tử

 

D520114

A

120

12

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

A

60

13

Kiến trúc

 

D580102

V

60

14

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

D510105

A

60

15

Kỹ thuật xây dựng (CN Tin học xây dựng)

 

D580208

A

60

16

Kỹ thuật tàu thủy

 

D510122

A

60

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

A

60

18

Quản lý công nghiệp

 

D510601

A

60

19

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

A

90

20

Kỹ thuật dầu khí

 

D520604

A

60

21

Công nghệ vật liệu

 

D510402

A

60

22

Công nghệ Sinh học

 

D420201

A

70

23

Kinh tế xây dựng

 

D580301

A

140

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

A

100

25

Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế

 

 

A

 

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

 

 

1900

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường:

   -  Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của TS cho đến hết chỉ tiêu. 

Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học.

* Chương trình chất lượng cao: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tài chính

Chỉ tiêu: 40 SV/ chuyên ngành. Sau khi trúng tuyển vào trường, SV đăng ký dự tuyển chương trình CLC. SV theo học được ưu tiên giới thiệu theo học chuyến tiếp tại nước ngoài.Thông tin chi tiết tại http://daotao.due.edu.vn

* Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế:

1. Chương trình đào tạo cử nhân QTKD trongkhuôn khổ hợp tác đào tạo giữa trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN, tập đoàn giáo dụcTyndale, Singapore;

Tổ chức Edexcel và trường ĐH Sunderland, Vương quốc Anh;

Đại học Towson, Hoa Kỳ đào tạo theo chương trình chuẩn của hệ thống giáo dục Hoa Kỳ và Anh quốc. Chương trình do giảng viên quốc tế và các giảng viên hàng đầu của ĐH Kinh tế - ĐHĐN giảng dạy, được kiểm sóat chất lượng chặt chẽ bởi tổ chức Edexcel, đại học Towson, Hoa Kỳ. Hoàn thành chương trình Sinh viên được nhận bằng đại học quốc tế của trường ĐH Sunderland cấp (nếu học tại Việt Nam) hoặc nhận bằng đại học của các trường ĐH Anh,  Úc, Hoa Kỳ cấp (nếu chuyển tiếp sang học tại các trường này vào năm thứ 4). Sinh viên theo học chương trình liên kết với ĐH Towson Hoa Kỳ sẽ học 2 năm tại trường ĐH Kinh tế, 2 năm học tại ĐH Towson, Bang Maryland Hoa Kỳ do trường đại học Towson cấp bằng đại học.

- Tuyển sinh trong cả nước 2 đợt vào tháng 2 và tháng 8 hàng năm, dựa vào:

     + Điểm trung bình lớp 12 (yêu cầu tối thiểu là 6.0)

     + Điểm thi Đại học (tối thiểu điểm sàn trong kỳ thi đại học do Bộ GD&ĐT

 

- Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1900

1

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1,2,3,4

220

2

Quản trị kinh doanh, gồm:

 

D340101

A,A1,D1,2,3,4

 

 

* Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

 

160

 

* Quản trị Kinh doanh du lịch

 

 

 

130

 

* Quản trị tài chính

 

 

 

120

3

Kinh doanh thương mại

 

D340121

A,A1,D1,2,3,4

90

4

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

A,A1,D1,2,3,4

90

5

Marketing

 

D340115

A,A1,D1,2,3,4

80

6

Kinh tế, gồm:

 

D310101

A,A1,D1,2,3,4

 

 

* Kinh tế phát triển

 

 

 

70

 

* Kinh tế lao động

 

 

 

50

 

* Kinh tế và quản lý công

 

 

 

50

 

* Kinh tế chính trị

 

 

 

50

 

* Kinh tế đầu tư

 

 

 

50

7

Thống kê Kinh tế - xã hội

 

D460201

A,A1,D1,2,3,4

50

8

Tài chính - Ngân hàng gồm:

 

D340201

A,A1,D1,2,3,4

 

 

* Ngân hàng

 

 

 

180

 

* Tài chính doanh nghiệp

 

 

 

120

9

Hệ thống thông tin quản lý

 

D340405

A,A1,D1,2,3,4

50

10

Quản trị nhân lực

 

D340404

A,A1,D1,2,3,4

80

11

Kiểm toán

 

D340302

A,A1,D1,2,3,4

110

12

Luật (CN Luật học)

 

D380101

A,A1,D1,2,3,4

50

13

Luật kinh tế (CN Luật Kinh doanh)

 

D380107

A,A1,D1,2,3,4

50

14

Quản trị hệ thống thông tin

 

D340405

A,A1,D1,2,3,4

50

 

 

 

 

 

 

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DDF

 

 

 

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo

* Trong 1650 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 245 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1650

1

Sư phạm tiếng Anh gồm:

 

D140231

D1

 

 

* Sư phạm tiếng Anh

 

 

 

70

 

* Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học

 

 

 

105

2

Sư phạm tiếng Pháp

 

D140233

D1, D3

35

3

Sư phạm tiếng Trung

 

D140234

D1, D4

35

4

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

 

* Cử nhân tiếng Anh

 

 

 

450

 

* Cử nhân tiếng Anh thương mại

 

 

 

210

 

* Cử nhân Tiếng Anh du lịch

 

 

 

70

5

Ngôn ngữ Nga

 

D220202

D1, D2, C

 

 

* Cử nhân tiếng Nga

 

 

 

35

 

* Cử nhân Tiếng Nga du lịch

 

 

 

35

6

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

D1, D3

 

 

* Cử nhân tiếng Pháp

 

 

 

35

 

* Cử nhân tiếng Pháp du lịch

 

 

 

70

7

Ngôn ngữ Trung

 

D220204

D1, D4

 

 

* Cử nhân tiếng Trung

 

 

 

105

 

* Cử nhân tiếng Trung thương mại

 

 

 

35

8

Ngôn ngữ Nhật

 

D220209

D1, D6

105

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

D220210

D1

70

10

Ngôn ngữ Thái Lan

 

D220214

D1

35

11

Quốc tế học

 

D220212

D1

150

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

 

 

1800

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Khối D1 thi: Toán, Văn, tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)

* Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu  (Hát, Đọc, Kể chuyện )

 (Năng khiếu hệ số 1).

* Khối A1: Toán, Vật Lý, Anh văn

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.

 

 

 

 

 

* Trong 1800 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy có 780 chỉ tiêu đào taọ Sư phạm bậc Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển: Theo quy định của BỘ GD&ĐT

 

- Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1800

1

Sư phạm Toán học

 

D140209

A, A1

60

2

Sư phạm Vật lý

 

D140211

A

60

3

Toán ứng dụng

 

D460112

A, A1

80

 

(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

 

 

 

 

4

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, A1

80

5

Sư phạm Tin học

 

D140210

A, A1

60

6

Vật lý học

 

D440102

A

60

7

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

60

8

Hóa học

 

D440112

A

 

 

* Phân tích môi trường

 

 

 

60

 

* Hóa dược

 

 

 

60

9

Khoa học Môi trường

 

D440301

A

60

 

 (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

 

 

 

 

10

Sư phạm Sinh học

 

D140213

B

60

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

B

60

12

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành

 

D420201

B

60

 

Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp-Dược liệu-Môi trường)

 

 

 

 

13

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C, D1

60

14

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

C

60

15

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

C

60

16

Sư phạm Địa lý

 

D140219

C

60

17

Văn học

 

D220330

C

70

18

Tâm lý học

 

D310401

B,C

60

19

Địa lý

 

D310501

 

 

 

* Địa lý Tài nguyên - môi trường

 

 

A,B

60

 

* Địa lý Du lịch

 

 

C

60

20

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hoá - du lịch)

 

D220113

C, D1

60

21

Văn hoá học

 

D220340

C

60

22

Báo chí

 

D320101

C, D1

70

23

Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

60

24

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

D1

120

25

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

120

26

Việt Nam học (cho người nước ngoài)

 

D220113

 

 

V

PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM

DDP

 

 

560

* Tuyển sinh trong cả nước

 

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.

* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng)

 

 

 

 

 

- Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

350

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A

70

2

Kinh tế xây dựng

 

D580301

A

70

3

Kế toán

 

D340301

A, A1,D1

70

4

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A, A1,D1

70

5

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A, A1,D1

70

 

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

210

1

Công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng

 

C510102

A

70

2

Kế toán (Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp)

 

C340301

A, A1,D1

70

3

Quản trị kinh doanh

 

C340121

A, A1,D1

70

VI

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ

DDC

 

 

2540

* Tuyển sinh trong cả nước

 

* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học theo khối tuyển của từng ngành để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng).

 

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường:

   -  Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu.

   -  Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học.

 

 

 

 

 

* Xét tuyển 2 môn Toán, Lý theo học bạ lớp 12 trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1800

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

A

120

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

180

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

 

C510205

A

120

4

Công nghệ Thông tin

 

C480201

A,D1

120

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

 

C510302

A

120

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

A

180

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

C510104

A

120

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

C510206

A

80

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

C510401

A,B

80

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

C510406

A,B

120

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

C510203

A

80

12

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

A,B

80

13

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

C510102

A

80

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

 

C510101

A,V

80

15

Quản lý xây dựng

 

C580302

A

80

16

Công nghệ sinh học

 

C420201

A, B

80

17

Hệ thống thông tin quản lý

 

C340405

A, A1,D1

80

 

- Các ngành đào tạo TCCN:

 

 

 

740

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

T71

 

80

2

Điện công nghiệp & Dân dụng

 

T72

 

120

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

 

T73

 

80

4

Công nghệ Thông tin

 

T74

 

100

5

Điện tử - viễn thông

 

T75

 

60

6

Xây dựng DD & công nghiệp

 

T76

 

120

7

Xây dựng cầu đường

 

T77

 

60

8

Công nghệ Nhiệt điện lạnh

 

T78

 

60

9

Công nghệ Cơ điện tử

 

T82

 

60

 

 

 

 

 

 

VII

TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN

DDI

 

 

780

* Tuyển sinh trong cả nước

* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A,A1,D1

(không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng).

 

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đó xét vào ngành, chuyên ngành.

 

 

*Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa 2012: 300

 

 

 

 

 

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

780

1

Công nghệ thông tin

 

C480201

A, A1,D1

240

2

Khoa học máy tính

 

C480101

A, A1,D1

70

 

(Chuyên ngành Công nghệ phầm mềm)

 

 

 

 

3

Truyền thông và mạng máy tính

 

C480102

A, A1,D1

80

 

(Chuyên ngành Công nghệ Mạng và Truyền thông)

 

 

 

 

4

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Tin học)

 

C340301

A, A1,D1

200

5

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, A1,D1

70

 

(Chuyên ngành Thương mại điện tử)

 

 

 

 

6

Tin học ứng dụng

 

C480202

A, A1,D1

60

 

(Chuyên ngành Tin học - Viễn thông)

 

 

 

 

7

Hệ thống thông tin

 

C480104

A, A1,D1

60

VIII

KHOA Y - DƯỢC

DDY

 

 

150

* Xét tuyển theo điểm tuyển sinh kỳ thi đại học năm 2012

- Ngành Điều dưỡng: tổng điểm 3 môn thi ĐH chưa nhân hệ số của khối B;

- Ngành Dược sĩ: tổng điểm 3 môn thi ĐH chưa nhân hệ số của khối A.

* Xét tuyển theo điểm học bạ THPT

-  Ngành Điều dưỡng: xét điểm trung bình môn Toán và Sinh của lớp 12

- Ngành Dược sĩ:  xét điểm trung bình môn Toán và Hóa của lớp 12

 

- Các ngành đào tạo trung cấp:

 

 

 

150

1

Ngành Điều dưỡng đa khoa

 

02

B

100

2

Ngành Dược

 

03

A

50

IX

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

 

 

 

1300

* Tuyển sinh trong cả nước

 + Học sinh đã tốt nghiệp THPT:

- Xét tuyển học bạ lớp 12 (Văn, Toán, Lý) hoặc điểm thi tuyển sinh ĐH năm 2012

+ Đã hoàn thành chương trình lớp 12 nhưng chưa tốt nghiệp THPT:

- Xét tuyển học bạ lớp 12 (Văn, Toán, Lý)

+ Thông tin chi tiết xem trên Website: http://sdc.udn.vn

 

 

- Các ngành đào tạo trung cấp:

 

 

 

1300

1

Công nghệ thông tin

 

01

 

300

2

Công nghệ Mạng - Truyền thông

 

02

 

200

3

Kế toán - Tin học

 

04

 

200

4

Kế toán tổng hợp

 

05

 

500

5

Hành chính văn thư

 

06

 

100