DHBK

DHBK

film izle
trindir.net
istanbul escort
Ankara escort
casinoslot giriş bahisnow sultanbet grandpashabet
vdcasino
escort pendik
erotik film izle Rus escort gaziantep rus escort
deneme bonusu deneme bonusu
istanbul escort antalya escort
deneme bonusu deneme bonusu
Paying for a drink with sex
Mature anal sex pussy fucking interracial ass fuck
Guntur sex mms secret ha bathroom lo
turk porno izle
Casino Sitelerine Para Yatırma ve Çekme İşlemleri
kalkinmaatolyesi.org bahis siteleri
bahis siteleri

Trường Đại học Bách khoa công bố điểm trúng tuyển phương thức tuyển sinh riêng năm 2023

19/06/2023 09:49

Trường Đại học Bách khoa công bố Điểm trúng tuyển(*) phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 vào các ngành/ chuyên ngành của Trường, như sau:

>>> Tra cứu kết quả tại đây.

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

298.6

2

Công nghệ thông tin (Đặc thù hợp tác doanh nghiệp)

7480201

289.4

3

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

288.3

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

280.0

5

Kỹ thuật máy tính

7480106

279.7

6

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

271.6

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

269.4

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

223.8

9

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

220.9

10

Kỹ thuật hóa học

7520301

219.0

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

218.4

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

218.3

13

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

214.0

14

Kỹ thuật Môi trường

7520320

209.0

15

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

208.9

16

Kỹ thuật ô tô

7520130

204.1

17

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

203.7

18

Kiến trúc

7580101

203.6

19

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

203.2

20

Kỹ thuật Điện

7520201

203.0

21

Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

200.8

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

200.7

23

Kinh tế xây dựng

7580301

200.5

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

198.8

25

Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

198.8

26

Công nghệ sinh học

7420201

198.6

27

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

198.4

28

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

198.2

29

Quản lý công nghiệp

7510601

198.1

30

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

198.1

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

198.0

32

Công nghệ chế tạo máy

7510202

198.0

33

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

197.9

34

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

196.8

35

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

-

36

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

-

(*) Lưu ý:

Thí sinh phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:

Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT

Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào Hệ thống.

Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.