STT
|
Tên đề tài
|
Tên sinh viên
|
Lớp
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Giải thưởng
|
1
|
Tiểu ban Cơ khí
|
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy phay CNC 5 trục cỡ nhỏ
|
Lê Tấn Phát,
Quách Viết Hai
|
12C1A
12C1C
|
ThS. Trần Ngọc Hải
|
Giải nhất
|
|
Máy viết chữ cho người mù
|
Võ Văn Thôi,
Nguyễn Quang Đức
|
12C1A
|
PGS.TS. Đinh Minh Diệm
|
Giải nhì
|
|
Robot di động điều khiển từ xa bằng găng tay và kính thực tế ảo
|
Lê Ngọc Anh,
Thiều Thân Nghĩa
|
12CDT2
12CDT1
|
TS. Nguyễn Danh Ngọc
|
Giải ba
|
|
Chân giả thông minh
|
Ngô Hoàng Trung,
Ngô Thiện Đức
|
12CDT2
12CDT1
|
TS. Lê Hoài Nam
|
Ý tưởng
|
2
|
Tiểu ban Cơ khí Giao thông
|
|
Nghiên cứu chế tạo mô hình tàu ba thân phục vụ du lịch tuyến Sông Hàn Đà Nẵng
|
Võ Anh Hòa,
Võ Anh Khoa,
Trương Văn Bình,
Lê Phước Hà,
Huỳnh Văn Tấn,
Nguyễn Thanh Long
|
12KTTT
14KTTT
14KTTT
14KTTT
14KTTT
14KTTT
|
ThS. Phạm Trường Thi
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống lưỡng nhiên liệu xăng - hydro trên xe mô tô sử dụng động cơ 4 kỳ một xy lanh
|
Trần Thanh Hùng,
Huỳnh Tấn Linh,
Nguyễn Công Hoàng,
Trần Việt Đức,
Thái Lê Văn An
|
12C4A
|
PGS. TS. Dương Việt Dũng
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu cải tiến Bộ thí nghiệm ống khí động và xây dựng các bài thí nghiệm nâng cao
|
Hồ Duy Vinh,
Nguyễn Phi Trường,
|
12C4A
|
TS. Phan Thành Long
|
Giải ba
|
3
|
Tiểu ban Công nghệ Thông tin
|
|
Phần mềm đọc thành tiếng nội dung trang báo điện tử cho người khiếm thị
|
Trương Văn Quốc Hoàng,
Nguyễn Tri Viên,
Nguyễn Định An
|
13T2
14T1
15TCLC2
|
Ninh Khánh Duy
|
Giải nhất
|
|
Classifying scientific publications using Deep Learning
|
Võ Nguyễn Lê Duy,
Trần Duy Hùng
|
12T3 14T3
|
Lê Thị Mỹ Hạnh
|
Giải nhì
|
|
Ứng dụng vết cử chỉ trong việc nhận dạng ngôn ngữ ký hiệu
|
Tạ Quang Hoàng,
Lê Minh Trung,
Trương Thanh Hữu,
Phan Ngọc Quyền,
Trần Duy Tân
|
13T4
|
Huỳnh Hữu Hưng,
Võ Đức Hoàng
|
Giải ba
|
4
|
Tiểu ban Cộng nghệ Nhiệt Điện Lạnh
|
|
Nghiên cứu hệ thống hóa khí mùn cưa
|
Đặng Đình Thắng,
Đậu Thị Yến Ngọc
|
12NL
|
TS. Trần Thanh Sơn
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu thiết kế lò đốt rác hộ gia đình nông thôn
|
Nguyễn Hữu Nghị,
Từ Đức Tiến,
Phan Thanh Viên
|
12N2
|
PGS.TS. Trần Văn Vang
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu chế tạo bếp đốt sinh khối hiệu suất cao cho hộ gia đình
|
Nguyễn Văn Tuấn,
Đỗ Văn Chương
|
12N2
|
Ths. Nguyễn Quốc Huy
|
Giải ba
|
5
|
Tiểu ban Điện
|
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống tự động bù công suất phản kháng sử dụng thyristor: ứng dụng trong lưới điện phân phối
|
Nguyễn Đình Tiến,
Hoàng Thanh Tú
|
12D1
12D1
|
TS. Nguyễn Kim Ánh
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu, thiết kế giải pháp quản lý xe ô tô trong thành phố
|
Lê Văn Tuấn,
Đặng Văn Thạnh
|
12DTH
12DTH
|
ThS. Trần Thái Anh Âu
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu truyền cắt trên lưới điện 110kV - Áp dụng truyền cắt cho đường dây 110kV Lăng Cô – Chân Mây
|
Đồng Trinh Đông,
Trương Trọng Tân,
Nguyễn Tấn Hùng
|
12D2
12D1
12D2
|
TS. Lê Đình Dương, ThS. Võ Khắc Hoàng (Công ty Lưới điện Cao thế Miền Trung)
|
Giải ba
|
|
Thủy canh thông minh cho mọi nhà
|
Lê Viết Hiễn,
Trần Văn Anh Sinh
|
12TDH
|
TS. Ngô Đình Thanh
|
Giải Ý tưởng
|
6
|
Tiểu ban Điện tử - Viễn thông
|
|
Nhận dạng đối tượng dùng kỹ thuật Deep Learning
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
12DT4
|
TS. Hồ Phước Tiến
|
Giải nhất
|
|
Thiết kế và thi công mô hình mạng lưới đo lưu lượng mưa sử dụng wireless sensor network
|
Nguyễn Huỳnh Nhật Thương,
Ngô Thanh Liêm,
Trần Thụy Ngọc Hằng,
Phan Văn Huy
|
12DT4
13DT2
13DT2
13DT2
|
PGS. TS. Phạm Văn Tuấn
|
Giải nhì
|
|
Hệ thống cảnh báo sạt lở đất
|
Nguyễn Văn Sĩ,
Hoàng Đại Quốc,
Lê Thị Hạnh
|
13DT2
13DT1
13DT2
|
KS. Vũ Vân Thanh
|
Giải ba
|
7
|
Tiểu ban Hóa
|
|
Nghiên cứu ứng dụng chiếu sáng đơn sắc trong mô hình nuôi trồng vi tảo Chlorella vulgaris để xử lý nước thải
|
Nguyễn Thị Ngân Giang, Nguyễn Quốc Bảo
|
12SH
|
TS. Lê Lý Thùy Trâm
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu lớp thụ động ức chế ăn mòn đa kim loại Mo/Zr/Ti trên nền thép
|
Lê Tiến Dũng
|
12H1
|
ThS.Dương Thị Hồng Phấn
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu cải thiện chất lượng bánh mì làm từ bột nhào lạnh đông
|
Hàn Thị Thu,
Huỳnh Thị Anh Thi
|
12H2
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
Giải ba
|
|
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác oxit mangan cho phản ứng oxi hóa hoàn toàn isopropanol
|
Nguyễn Thị Tâm An,
Trương Vũ Tấn Linh,
Trần Đình Tuấn
|
13H5
13H5
14H5
|
ThS. Phan Mạnh Duy
|
Giải ba
|
|
Nghiên cứu sử dụng dung môi nhẹ trong tổng hợp tiền chất VOHPO4.0.5H2O từ VOPO4.2H2O bằng phương pháp thủy nhiệt
|
Nguyễn Gia Ngọc,
Nguyễn Thị Lên
|
12H5
|
TS.Nguyễn Đình Minh Tuấn
|
Giải Ý tưởng
|
8
|
Tiểu ban Kiến trúc
|
|
Nghiên cứu đề xuất phát triển du lịch sinh thái dựa trên sự tham gia của cộng đồng ở xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ.
|
Phan Ngọc Tiến,
Nguyễn Quốc Đạt,
Nguyễn Thị Ngọc Diệp,
Huỳnh Thị Mỹ Linh,
Đặng Bình
|
13KT, 14KT, 15KT
|
ThS. Nguyễn Xuân Trung
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu Mỹ thuật trang trí trong Kiến trúc truyền thống Việt Nam ứng dụng vào thiết kế nội thất cho căn nhà ở hiện đại.
|
Đàm Nguyễn Hoàng
|
13KT
|
TS. Lê Minh Sơn
|
Giải nhì
|
|
Thiết kế kiến trúc phù hợp với điều kiện lũ lụt vùng nông thôn Trung bộ
|
Ngô Văn Tấn
|
12KT
|
ThS. Trần Đức Quang
|
Giải ba
|
9
|
Tiểu ban Môi trường
|
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm tại trang trại chăn nuôi lợn thuộc DNTT Đồng Nghệ, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng
|
Châu Quốc Thái,
Lê Trung Tân,
Trần Văn Khẩn
|
12QLMT
12QLMT
13QLMT
13QLMT
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
Giải nhất
|
|
Đánh giá khả năng áp dụng vật liệu keo tụ mới để xử lý nước thải dệt nhuộm tại Công ty cổ phần dệt Hòa Khánh – Đà Nẵng (DANATEX)
|
Lâm Hưng Thắng,
Nguyễn Chí Đức,
Nguyễn Thị Thu Hương
|
12MT 13QLMT 14QLMT
|
TS. Lê Thị Xuân Thùy
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu quá trình phân huỷ bùn, cặn bằng phương pháp kỵ khí và khả năng sử dụng sản phẩm sau quá trình phân huỷ
|
Nguyễn Văn Thi,
Trần Thị Thanh,
Thiều Thị Thanh Thủy
|
12QLMT
15MT
15QLMT
|
PGS.TS. Trần Văn Quang, ThS. Hoàng Ngọc Ân
|
Giải ba
|
|
Đánh giá khả năng tận dụng phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước rỉ rác.
|
Trương Văn Thuận,
Trần Quốc Việt,
Hoàng Thị Vĩnh Trinh,
Trần Thị Lệ,
Nguyễn Văn Trung
|
12QLMT
12QLMT
13QLMT
13MT
14QLMT
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
Giải Ý tưởng
|
10
|
Tiểu ban Quản lý Dự án
|
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm đo và chỉnh lý số liệu hỗ trợ xây dựng trị số định mức hao phí trong xây dựng
|
Lê Thị Bão An,
Trần Thị Thanh Tú
|
13KX
|
ThS. Phạm Thị Trang
|
Giải nhất
|
|
Xây dựng mô hình phân tích Lợi ích-Chi phí (Cost-Benefit Analysis) dựa trên ngôn ngữ VBA đánh giá nhanh tính hiệu quả dự án đầu tư xây dựng.
|
Lê Xuân Tân,
Hoàng Anh Hùng
|
13KX1
|
TS Phạm Anh Đức
|
Giải nhì
|
|
Nghiên cứu động cơ và xu hướng mua hàng trực tuyến của sinh viên Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
|
Nguyễn Thị Thùy Trang,
Võ Phan Thanh Tú
|
14QLCN
|
PGS.TS Lê Thị Kim Oanh
|
Giải ba
|
11
|
Tiểu ban Xây dựng Cầu đường
|
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông tự lèn mác cao
|
Thái Văn Tuyến
Trương Anh Quân
|
12VLXD
|
TS. Huỳnh Phương Nam
KS. Vũ Hoàng Trí
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của cường độ vữa thấm nhập tới một số đặc trưng cơ học của bê tông nhựa bán cứng
|
Trần Bình Nam
Hoàng Thạch
|
12X3C
|
ThS. Nguyễn Biên Cương
|
Giải nhì
|
|
Áp dụng mô hình xác suất phân tích độ tin cậy trong tính toán lún cố kết nền đường khi xử lý bằng bấc thấm
|
Trần Ngọc Hoàng
Nguyễn Hoàng Khánh
|
12X3B
|
TS. Trần Trung Việt
|
Giải ba
|
|
Nâng cao khả năng ổn định dao động của dây cáp văng bằng tổ hợp hai thiết bị cản ma sát (Friction Damper) có xét đến độ cứng chống uốn của dây
|
Quán Thành Tâm
|
12X3B
|
ThS. Nguyễn Duy Thảo
|
Giải ba
|
|
Phân tích và đánh giá sự lan truyền sóng trong nền đất do một số hoạt động thi công xây dựng bằng mô hình PTHH và thực nghiệm
|
Phạm Huy Hùng
Nguyễn Văn Hảo
|
12X3C
|
TS. Nguyễn Lan
|
Giải Ý tưởng
|
12
|
Tiểu ban Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
|
Đánh giá khả năng hoàn thành tiến độ thi công dựa vào sơ đồ mạng PERT
|
Phan Đức Thọ;
Phùng Phú Tài
|
12X1A
|
Đặng Công Thuật
|
Giải nhất
|
|
Nghiên cứu sự tương tác hệ khung vách trong nhà nhiều tầng chịu tải trọng ngang
|
Nguyễn Thanh Hậu
|
12X1A
|
Bùi Thiên Lam
|
Giải nhì
|
|
Phân tích tĩnh phi tuyến hình học của dầm đơn giản có đặc tính biến thiên chịu lực dọc trục
|
Cao Trung Thạch;
Nguyễn Minh Mẫn
|
12X1B
|
Đỗ Minh Đức
|
Giải ba
|
13
|
Tiểu ban Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
|
|
Chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định sự thay đổi thể tích của chất kết dính của bê tông rất non tuổi
|
Phùng Chí Thành,
Trần Quốc Tín,
Lê Sĩ Trường
|
12THXD
12THXD
12THXD
|
Nguyễn Văn Hướng
Phạm Lý Triều
|
Giải nhất
|
|
Đánh giá sự không chắc chắn trong sử dụng mô hình tập trung nghiên cứu chế độ thủy văn lưu vực
|
Đoàn Tiến Đạt,
Lê Đức Hòa
|
12X2
12X2
|
Võ Ngọc Dương
Nguyễn Quang Bình
|
Giải nhì
|
|
Ứng dụng mô hình tính toán mô phỏng dòng chảy qua công trình thủy lợi
|
Nguyễn Công Hạnh
|
12THXD
|
Nguyễn Thế Hùng
|
Giải ba
|
14
|
Tiểu ban Chương trình Đào tạo Kỹ sư chất lượng cao (PFIEV)
|
|
Thiết bị giám sát sức khỏe thông qua nhịp tim và nồng độ oxy trong máu
|
Hồ Tất Đăng
|
12PFIEV1
|
TS. Nguyễn Đình Sơn
|
Giải nhất
|
|
Xây hệ thống camera quan sát từ xa ứng dụng công nghệ thực tế ảo
|
Phạm Đắc Phước,
Nguyễn Hoàng Nam
|
13PFIEV2, 13PFIEV3
|
TS. Trần Thế Vũ
|
Giải nhì
|
|
Robot hút bụi
|
Nguyễn Đình Duy Kha,
Phạm Đắc Phước,
Nguyễn Văn Khánh
|
13PFIEV2
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
Giải ba
|
15
|
Tiểu ban Trung tâm Xuất sắc
|
|
Robot Arm
|
Đoàn Hữu Tuấn,
Huỳnh Việt Thống,
Trần Đại Ngọc Hải,
Võ Minh Anh
|
13ECE2
13ECE2
13ECE2
13ES
|
KS. Nguyễn Trí Bằng
|
Giải nhất
|
|
Smart Security System
|
Nguyễn Trần Phước,
Nguyễn Viết Minh Tuệ,
Trần Nam Quân,
Nguyễn Thị Hà Khuê,
Đỗ Hải Đăng
|
13ES
13ES
13ES
13ES
13ES
|
TS. Lê Quốc Huy
|
Giải nhì
|
|
Electric Skateboard
|
Trần Nguyễn Phú Phú,
Võ Trần Hoàn,
Trần Ngọc Hải,
Nguyễn Rô Tư,
Vương Triều Ngân
|
15ECE1
15ECE1
15ECE1
15ECE1
15PFIEV
|
KS. Trần Văn Líc
|
Giải ba
|
|
Weather Simulation
|
Pham Xuân Trà,
Trần Hưng Trí,
Nguyễn Khắc Thế,
Ngô Trung Chính,
Nguyễn Phan Duy Nguyên
|
13ECE1
13ECE1
13ECE1
13ECE1
13ECE1
|
KS. Trần Văn Líc
|
Giải Ý tưởng
|