Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức
17/08/2024 18:05
Tra cứu kết quả xét tuyển tại đây.
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng tuyển (thang điểm 100)
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
66.64
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
62.07
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
73.57
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
71.31
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
54.99
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
54.99
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
56.66
|
8
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
PFIEV
|
57.51
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
57.61
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
63.24
|
11
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
60.13
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
62.76
|
13
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
|
7520207A
|
68.12
|
14
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
65.04
|
15
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
58.15
|
16
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
61.61
|
17
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
56.43
|
18
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
53.34
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
53.37
|