TT
|
Họ và tên
|
Tên tạp chí/ hội thảo /đề tài/ tên sách....
|
Phân loại
|
Năm
|
Tên tất cả các
tác giả
|
Chỉ số (ISSN, ISBN)
|
1
|
Nguyễn Thanh Hải
Lý lịch khoa học
|
Compaction of granular materials composed of deformable particles, EPJ Web of Conferences 140, 05013 (2017), DOI: 10.1051/epjconf/201714005013, ISSN 2100-014X
|
Scopus
|
2017
|
Nguyễn Thanh Hải và nhóm tác giả
|
EPJ Web of Conferences 140, 05013 (2017), DOI: 10.1051/epjconf/201714005013, ISSN 2100-014X
|
Modeling soft granular materials,Granular Matter (2017) 19:8, DOI 10.1007/s10035-016-0689-y, ISSN 1434-5021
|
SCIE
|
2017
|
Nguyễn Thanh Hải và nhóm tác giả
|
Granular Matter (2017) 19:8, DOI 10.1007/s10035-016-0689-y, ISSN 1434-5021
|
MPM with frictional contact for application to soft particulate materials,Procedia Engineering 175 (2017) 141 – 147, ISSN 1877-7058
|
Scopus
|
2017
|
Nguyễn Thanh Hải và nhóm tác giả
|
Procedia Engineering 175 (2017) 141 – 147, ISSN 1877-7058
|
2
|
Đoàn Thụy Kim Phương
Lý lịch khoa học
|
Phosphorus retention and internal loading in the Bay of Quinte, Lake Ontario, using diagenetic modelling./ Science of the Total Environment 636 (2018) 39-51
|
SCI
|
2018
|
Doan, P.T.K., Markovic, S., Cadena, S., Watson, S.B., Guo, J., McClure, C., Mugalingam, S., Morley, A., Zhang, W., Arhonditsis, G., and Dittrich, M.
|
|
3
|
Nguyễn Trường Huy
Lý lịch khoa học
|
A systematic approach to selecting the best probability models for annual maxim
|
SCI
|
2018
|
Nguyen, T.-H, Outayek, S., Lim, S., Nguyen, V.-T.-V.
|
Journal of Hydrology (2017), 49-58
|
Assessment of climate change impacts on extreme rainfall intensity-duration-frequency (IDF) relations using downscaled CMIP5 climate projections
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Nguyen, T.-H, Nguyen, V.-T.-V., Nguyen, H.-L.
|
World Environmental & Water Resources Congres EWRI (2018)
|
A novel scale-invariance generalized extreme value model based on probability weighted moments (GEV/PWM) for estimating extreme design rainfalls in the context of climate change
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Nguyen, T.-H, Nguyen, V.-T.-V.
|
World Environmental & Water Resources Congres EWRI (2018)
|
Scale-invariance generalized logistic (GLO) model for estimating extreme design rainfalls in the context of climate change
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Nguyen, T.-H, Nguyen, V.-T.-V.
|
13th International HydroInformatics conference HIC2018
|
A spatio-temporal statistical downscaling approach to deriving extreme rainfall IDF relations at ungauged sites in the context of climate change
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Nguyen, T.-H, Nguyen, V.-T.-V., Nguyen, H.-L.
|
13th International HydroInformatics conference HIC2018
|
Đánh giá số liệu mưa vệ tinh cho lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng, Nguyễn Chí Công, Võ Ngọc Dương, Nguyễn Hoàng Lâm, Nguyễn Trường Huy, Nguyễn Lê Hoàng Dung
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
3
|
Lê Văn Thảo
Lý lịch khoa học
|
Effects of hydraulic loading History on Suffusion Susceptibility of cohesionless Soils
|
SCI
|
2017
|
Rochim A., Marot D., Luc Sibille., Le V.T
|
Journal of Geotechnical and Geoenvironmental Engineering
|
Suffusion susceptibility investigation by energy based mehtod and statistical analysis
|
SCI
|
2018
|
Le V.T., Marot D., Rochim A., Benhdamane F., Nguyen H.H
|
Canadien Geotechnical Journal- doi/abs/10.1139/cgj-2017-0024
|
Investigation of spatial scale effects on suffusion susceptibility
|
SCI
|
2018
|
Zhong C., Le V.T., Bendahmane F., Marot D., Zhenyu Yin
|
Journal of Geotechnical and Geoenvironmental Engineering
|
Investigation of local processes and spatial scale effects on suffusion susceptibility
|
Scopus
|
2018
|
Zhong C., Le V.T., Bendahmane F., Marot D., Zhenyu Yin
|
Proceeding of GeoShanghai 2018 International conference: Geoenvironment and Geohazard
|
Đánh giá khả năng xói hạt mịn của một số đất đắp đập, đê dựa vào những tiêu chuẩn cỡ hạt
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Le V.T., Vu. H.C
|
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường
|
4
|
Nguyễn Chí Công
Lý lịch khoa học
|
Xây dựng bản đồ mưa ngày lớn nhất cho khu vực miền Trung và Tây Nguyên
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Chí Công; Nguyễn Vĩnh Long
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Đánh giá số liệu mưa vệ tinh cho lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng, Nguyễn Chí Công, Võ Ngọc Dương, Nguyễn Hoàng Lâm, Nguyễn Trường Huy, Nguyễn Lê Hoàng Dung
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Phương pháp phân cụm trong phân tích tần suất mưa vùng, áp dụng cho khu vực Miền Trung và Tây Nguyên
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Chí Công; Nguyễn Vĩnh Long
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Ứng dụng dữ liệu mây vệ tinh trong dự báo sớm ngập lụt cho hạ lưu lưu vực sông Gianh tỉnh Quảng Bình
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Nguyễn Chí Công; Nguyễn Vĩnh Long
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Đại học Đà Nẵng
|
Khai thác dữ liệu vệ tinh Jacson-2 để quan trắc mực nước hồ chứa nước Phú Ninh, Tỉnh Quảng Nam
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng và Nguyễn Chí Công
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Đại học Đà Nẵng
|
5
|
Nguyễn Công Luyến
Lý lịch khoa học
|
Investigation of corrosion-induced crack propagation of RC members modeling by corrosion expansion pressure around beam element
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Cong Luyen Nguyen, Hikaru Nakamura, Taito Miura, Yoshihito Yamamoto
|
Proceedings of the Japan Concrete Institute, No. 39, Pages: 961-966
|
6
|
Vũ Huy Công
Lý lịch khoa học
|
Study on drag coefficient of random array of cylinders
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Vũ Huy Công, Phạm Lý Triều
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu cấu trúc dòng chảy xung quanh hai hình trụ tròn sử dụng Lagrangian Coherent structure
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Vũ Huy Công,
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu cấu trúc dòng chảy xung quanh một hình trụ tròn sử dụng Lagrangian Coherent structure
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Vũ Huy Công
|
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường
|
Nghiên cứu đặc điểm của dòng chảy xung quanh hình trụ tròn
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Vũ Huy Công
|
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường
|
Climate Change Impact Assessment Using Semi Distributed Hydrological
Model Of Kon - Ha Thanh River Catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Huy Cong Vu, Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen & Philippe Gourbesville
|
Vietnam international water week, "Inovative water solutions for Vietnam and region, pages 2-12
|
Nghiên cứu cơ chế di chuyển của dòng chảy phía sau hình trụ tròn
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Vũ huy Công
|
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường
|
Đánh giá khả năng xói hạt mịn của một số đất đắp đập, đê dựa vào những tiêu chuẩn cỡ hạt
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Lê Văn Thảo, Vũ Huy Công
|
Tạp chí Khoa học Thủy lợi và môi trường
|
7
|
Đỗ Thị Kim Anh
Lý lịch khoa học
|
Beach Evolution Adjacent to a Seasonal Varying Tidal Inlet in Central Vietnam
|
SCIE
|
2018
|
Do, T.K.A; de Vries, S and Stive, M.J.F
|
Jounal of Coastal Research, 34(1), 6-25.
|
8
|
Phạm Thành Hưng
Lý lịch khoa học
|
Assimilating stream flow, evapotranspiration and soil moisture data in AWRA-L model with particle filter
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Pham, T. H., Do, N. C., Renzullo, J. L.
|
The 22nd International Congress on Modelling and Simulation. 2017, 1043-1040
|
Modelling daily water levels derived from multiple satellite datasets in sparsely gauged catchments
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Pham, T. H., Marshall L., Johnson, F., Sharma, A.
|
The 22nd International Congress on Modelling and Simulation. 2017, L12-713
|
Using Multiple Satellite-derived Water Levels to Inform Hydrodynamic Model in Sparsely Gauged Areas
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Pham, T. H., Marshall L., Johnson, F., Sharma, A.
|
AGU Fall Meeting. 2017, H13I-1511
|
A method for combining SRTM DEM and ASTER GDEM2 to improve topography estimation in regions without reference data
|
SCI
|
2018
|
Pham, T. H., Marshall L., Johnson, F., Sharma, A.
|
Remote Sensing of Environment. 210, 229-241
|
Deriving daily water levels from satellite altimetry and land surface temperature for sparsely gauged catchments: A case study for the Mekong River
|
SCI
|
2018
|
Pham, T. H., Marshall L., Johnson, F., Sharma, A.
|
Remote Sensing of Environment. 212, 31-46
|
Quan trặc mực nước hồ chứa Phú Ninh bằng vệ tinh đo cao Jason-2
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng, Nguyễn Chí Công, Võ Nguyễn Đức Phước, Lưu Duy Vũ và Nguyễn Lê Hoàng Dung
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Đánh giá số liệu mưa vệ tinh cho lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng, Nguyễn Chí Công, Võ Ngọc Dương, Nguyễn Hoàng Lâm, Nguyễn Trường Huy và Nguyễn Lê Hoàng Dung
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Khai thác dữ liệu vệ tinh Jason-2 để quan trắc mực nước hồ chứa nước Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Phạm Thành Hưng, Nguyễn Chí Công
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Đà Nẵng
|
9
|
Nguyễn Thế Hùng
Lý lịch khoa học
|
Cause Analysis of Erosion-Induced Resort Washout on Cua Dai Beach, Vietnam
|
SCIE
|
2017
|
Nguyen The Hung, Bui Trong Vinh, Soo Yong Nam, and Jung Lyul Lee
|
Journal of Coastal Research, Số: 2017 Special Issue, No. 79, Coconut Creek (Florida), ISSN 0749-0208; 214-218
|
Evaluating the saltwater intrusion to aquifer upper -middle pleistocene (qp2-3) in coastal area of tra vinh province due to groundwater exploitation
|
Scopus
|
2017
|
Huynh Van Hiep, Nguyen The Hung, Pham Van Long
|
The International Conference on Advances in Computational Mechanics, ACOME 2017
|
A dual approach to modeling solute transport
|
Scopus
|
2017
|
Nguyen The Hung,
|
The International Conference on Advances in Computational Mechanics, ACOME 2017
|
Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn Taylor - Galerkin giải bài toán dòng chảy một chiều có sự xáo trộn ở đáy lòng dẫn
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Huỳnh Phúc Hậu, Nguyễn Văn Tươi, Nguyễn Thế Hùng
|
Tạp chí Giao thông Vận tải, số 59, 78-82
|
Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn Taylor - Galerkin giải bài toán dòng chảy hở một chiều không ổn định có sự xáo trộn ở đáy lòng dẫn
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Huỳnh Phúc Hậu, Nguyễn Thế Hùng
|
Tuyển tập hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 10
|
Applying Taylor–Galerkin finite element method for calculating the one-dimensional flows with bed suction
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Huỳnh Phúc Hậu, Nguyễn Thế Hùng
|
Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and Rivers 2017, 978-604-82-2197-3, 173-183
|
Application of remote sensing, drones and GIS to assess changing topography of Cua Dai, Quangnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Mai Xuân Cảnh, Nguyễn Thế Hùng, Kazuo KONAGAI
|
Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and Rivers 2017, 978-604-82-2197-3, 185-191
|
Ảnh hưởng của sơ đồ số trong thể hiện dòng chảy xung quanh kè
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
So sánh hiệu quả của TELEMAC 3D và FLOW 3D trong mô phỏng dòng chảy tràn và xung quanh kè
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thống
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
So sánh sơ đồ số trong tính toán dòng chảy qua hệ thống kè mỏ hàn
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học toàn quốc lần thứ 10
|
10
|
Nguyễn Văn Hướng
Lý lịch khoa học
|
Giảm vi nứt trong bê tông xỉ bằng xi măng có hàm lượng alite cao
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Huỳnh Phương Nam. Nguyễn Văn Hướng
|
Tạp Chí Xây dựng, 09-2017, trang: 202-205
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của xi măng và chu trình xử lý nhiệt đến tấn công nội sun phát do hình thành ettringite gián đoạn
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Nguyễn Văn Hướng, Huỳnh Phương Nam
|
Tạp Chí Xây dựng, Số 10/2017, trang: 36-39
|
Chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định sự thay đổi thể tích của chất kết dính của bê tông rất non tuổi
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Nguyễn Văn Hướng
|
Tạp chí khoa học thủy lợi môi trường, số 58(9/2017), trang: 64-69
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm để xác định sự thay đổi thể tích của chất kết dính của bê tông non tuổi
|
Đề tài Trường
|
2017
|
Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Thị lộc, Phạm lý Triều, Nguyễn Văn Chín
|
Đề tài cấp Trường, Mã số: T2017-02-89
|
Thực trạng ứng dụng và giải pháp nâng cao chất lượng bê tông tự lèn cho công trình thủy tại khu vực miền Trung
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Văn Chín
|
Tạp Chí Xây dựng, Số 05/2018, trang: 75-79
|
11
|
Nguyễn Quang Bình
Lý lịch khoa học
|
Flow Near Groynes: Experimental or Computational Approaches
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 1191-1206.
|
Assessing Impact of Construction Work on River Morphology with TELEMAC-3D
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 1217-1231
|
Comparing Model Effectiveness on Simulating Catchment Hydrological Regime
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Chi Hieu Le, Tien Dat Doan, Van Hoa Le, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 401-414
|
Using The TELEMAC 3D Model For Estimating The Impact Of Bridge Construction To River Hydrodynamic Regime
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Philippe Gourbesville
|
Proceedings of the 37th IAHR World Congress August 13 – 18, 2017, Kuala Lumpur, Malaysia ISSN 1562-6865 (Online) - ISSN 1063-7710 (Print)
|
Flow Near Groynes: Experimental Or Computational Approaches
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Proceedings of the 37th IAHR World Congress August 13 – 18, 2017, Kuala Lumpur, Malaysia ISSN 1562-6865 (Online) - ISSN 1063-7710 (Print)
|
Groundwater estimation using distributed hydrologic model. A case study at Cu De river catchment, Viet Nam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Philippe Gourbesville
|
Vietnam International Water Week 2018. Pages: 94-101
|
Climate Change Impact Assessment Using Semi Distributed Hydrological Model Of Kon - Ha Thanh River Catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Huy Cong Vu, Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Philippe Gourbesville
|
Vietnam International Water Week 2018. Pages: 3-10
|
Đánh giá tải lượng bùn cát về các hồ chứa lớn ở thượng nguồn lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn bằng mô hình thủy văn bán phân bố SWAT
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Nguyễn Quang Bình
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường. Số: ISSN 1859 - 3941, Số 60 (3/2018). Trang: 58 - 66
|
Xây dựng bản đồ diễn biến đường bờ bằng công nghệ ảnh viễn thám. Áp dụng cho vịnh Đà Nẵng
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Nguyễn Quang Bình, Võ Ngọc Dương
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: ISSN 1859-1531, Số 3(124).2018. Trang: 1 - 5
|
Application of remote sensing, drones and GIS to assess changing topography of Cua Dai, Quangnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Mai Xuân Cảnh, Nguyễn Thế Hùng, Kazuo KONAGAI
|
Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and Rivers 2017, 978-604-82-2197-3, 185-191
|
Ảnh hưởng của sơ đồ số trong thể hiện dòng chảy xung quanh kè
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
So sánh hiệu quả của TELEMAC 3D và FLOW 3D trong mô phỏng dòng chảy tràn và xung quanh kè
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thống
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Đánh giá sự không chắc chắn trong sử dụng mô hình tập trung và bán phân bố nghiên cứu chế độ thủy văn lưu vực
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Võ Ngọc Dương, Nguyễn Quang Bình, Lê Văn Hòa, Đoàn Tiến Đạt, Lê Chí Hiếu
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Xây dựng công cụ tính toán dòng chảy lũ cho các lưu vực thiếu dữ liệu nghiên cứu ở Việt Nam (FFC-WRED)
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Võ Ngọc Dương, Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Trung Quân, Nguyễn Thị Tường Vân
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu mô phỏng vỡ đập hồ chứa nước Định Bình
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Đoàn Viết Long, Huỳnh Tự Hiếu, Nguyễn Quang Bình, Võ Trung Dũng, Võ Ngọc Dương
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
So sánh sơ đồ số trong tính toán dòng chảy qua hệ thống kè mỏ hàn
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Thế Hùng
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học toàn quốc lần thứ 10
|
12
|
Võ Ngọc Dương
Lý lịch khoa học
|
Deterministic hydrological modelling for flood risk assessment.
|
Sách Tham khảo
|
2016
|
Võ Ngọc Dương
|
Nơi XB: EDITIONS UNIVERSITAIRES EUROPEENES. ISBN : 978-3-8416-6038-6
|
Methodology For Flood Risk Map Development. Application To Vu Gia Thu Bon Catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Ngoc Duong Vo & Philippe Gourbesville
|
Proceedings of the 37th IAHR World Congress August 13 – 18, 2017, Kuala Lumpur, Malaysia ISSN 1562-6865 (Online) - ISSN 1063-7710 (Print)
|
Using The Telemac 3d Model For Estimating The Impact Of Bridge Construction To River Hydrodynamic Regime
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Proceedings of the 37th IAHR World Congress August 13 – 18, 2017, Kuala Lumpur, Malaysia ISSN 1562-6865 (Online) - ISSN 1063-7710 (Print)
|
Flow Near Groynes: Experimental Or Computational Approaches
|
Kỷ Yếu QT
|
2017
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Proceedings of the 37th IAHR World Congress August 13 – 18, 2017, Kuala Lumpur, Malaysia ISSN 1562-6865 (Online) - ISSN 1063-7710 (Print)
|
Flow Near Groynes: Experimental or Computational Approaches
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 1191-1206.
|
Assessing Impact of Construction Work on River Morphology with TELEMAC-3D
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Quang Binh Nguyen, Ngoc Duong Vo, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 1217-1231
|
Comparing Model Effectiveness on Simulating Catchment Hydrological Regime
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Chi Hieu Le, Tien Dat Doan, Van Hoa Le, Philippe Gourbesville
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 401-414
|
Groundwater estimation using distributed hydrologic model. A case study at Cu De river catchment, Viet Nam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen, Philippe Gourbesville
|
Vietnam International Water Week 2018. Pages: 94-101
|
Flood Risk Assessment: A View of Climate Change Impact at Vu Gia Thu Bon Catchment, Vietnam.
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
|
Advances in Hydroinformatics. Springer Water. Springer, Singapore. No: Print ISBN: 978-981-10-7217-8, Online ISBN:978-981-10-7218-5. Pages: 727-737
|
Climate Change Impact Assessment Using Semi Distributed Hydrological Model Of Kon - Ha Thanh River Catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Huy Cong Vu, Ngoc Duong Vo, Quang Binh Nguyen & Philippe Gourbesville
|
Vietnam international water week, "Inovative water solutions for Vietnam and region, pages 2-12
|
The role of hydropower plant reservoir system in flood control. A new approach towards the Vu Gia Thu Bon river catchment, Vietnam
|
Scopus
|
|
Ngoc Duong Vo, Thanh Hao Nguyen, Philippe Gourbesville.
|
The International Journal on Hydropower and Dams, Volume 24, ISS 1352-2523 Issue 2, 2018 page 37-39
|
Xây dựng bản đồ diễn biến đường bờ bằng công nghệ ảnh viễn thám. Áp dụng cho vịnh Đà Nẵng
|
Tạp chí TN
|
2018
|
Nguyễn Quang Bình, Võ Ngọc Dương
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: ISSN 1859-1531, Số 3(124).2018. Trang: 1 - 5
|
Đánh giá sự không chắc chắn trong sử dụng mô hình tập trung và bán phân bố nghiên cứu chế độ thủy văn lưu vực
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Võ Ngọc Dương, Nguyễn Quang Bình, Lê Văn Hòa, Đoàn Tiến Đạt, Lê Chí Hiếu
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Xây dựng công cụ tính toán dòng chảy lũ cho các lưu vực thiếu dữ liệu nghiên cứu ở Việt Nam (FFC-WRED)
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Võ Ngọc Dương, Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Trung Quân, Nguyễn Thị Tường Vân
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu mô phỏng vỡ đập hồ chứa nước Định Bình
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Đoàn Viết Long, Huỳnh Tự Hiếu, Nguyễn Quang Bình, Võ Trung Dũng, Võ Ngọc Dương
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
The role of hydropower plant reservoir system in flood control. A new approach towards the Vu Gia Thu Bon river catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
|
Ngoc Duong Vo, Thanh Hao Nguyen, Philippe Gourbesville.
|
Proceedings of Seventh International Conference and Exhibition on
Water Resources and Renewable Energy Development in Asia, 13-15 March 2018
|
Đánh giá số liệu mưa vệ tinh cho lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Kỷ Yếu TN
|
2017
|
Nhóm tác giả và Võ Ngọc Dương
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
13
|
Đoàn Viết Long
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu mô phỏng vỡ đập hồ chứa nước Định Bình
|
Kỷ yếu TN
|
2018
|
Đoàn Viết Long, Huỳnh Tự Hiếu, Nguyễn Quang Bình, Võ Trung Dũng, Võ Ngọc Dương
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Áp dụng mô hình HEC-RESSIM mô phỏng vỡ đập hệ thống hồ chứa Đăk Yên và IA Bang Thượng
|
Kỷ yếu TN
|
2018
|
Lê Hùng, Đoàn Viết Long, Nguyễn Đức Huy
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu lựa chọn mô hình thủy lực phù hợp cho bài toán mô phỏng vỡ đập hồ chứa nước Định Bình
|
Đề tài Trường
|
2017
|
Đoàn Viết Long
|
Đề tài NCKH và CN cấp cơ sở trường Đại học Bách khoa
|
14
|
Tô Thúy Nga
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trong tương lai đến chế độ dòng chảy năm tại trạm Thành MỸ
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Tô Thúy Nga
|
Tuyển tập hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 20
|
Đánh giá sự thay đổi dòng chảy năm tại Thành Mỹ khi xét đến sự ảnh hưởng của vận hành thủy điện Đakmi4
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Tô Thúy Nga
|
Tuyển tập hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 20
|
15
|
Ngô Văn Dũng
Lý lịch khoa học
|
Models and methods of calculating the optimal development and
optimal operation of Vietnam's power system
|
SCI
|
2018
|
LUONG Ngoc Giap, VU Huu Hai, NGO Van Dung, NGUYEN Binh Khanh, TRAN The Vinh, LE Tat Tu
|
IOSR Journal of Engineering (IOSRJEN); ISSN (e): 2250-3021, ISSN (p): 2278-8719
Vol. 08, Issue 6 (June. 2018), ||V (II) || PP 01-07
|
Bài toán tối ưu công tác vận hành các nhà máy thủy điện trong hệ thống điện miền Nam Việt Nam, có xét đến tổn thất đường dây truyền tải.
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Ngô Văn Dũng, Ngô Tuấn Kiệt, Vũ Hữu Hải (2017).
|
Tạp chí khoa học và công nghệ, ĐHĐN- Tạp chí số 9(118).2017- Quyển 1 trang 29; ISSN 1859-1531
|
Nghiên cứu vai trò của nhiệt điện than trong hệ thống điện Việt Nam
|
Tạp chí TN
|
2017
|
Ngô Văn Dũng, Lê Tất Tú, Vũ Hữu Hải (2017
|
Tạp chí năng lượng nhiệt số: 137-9/2017 * 25-29, ISSN 0868 -3336
|
16
|
Lê Hùng
Lý lịch khoa học
|
Nghiên Cứu Tính Toán Dòng Chảy Đến Hệ Thống Lưu Vực Sông Ba
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Cao Đình Huy, Lê Hùng, Hà Văn Khối
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Đánh Giá Sự Thay Đổi Dòng Chảy Trên Lưu Vực Sông Ba Khi Xét Đến Tác Động Của Biến Đổi Khí Hậu
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Nguyễn Thị Hằng Ni, Cao Đình Huy, Lê Hùng, Nguyễn Thị Hồng Sen, Trà Minh Quang
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Áp dụng mô hình HEC-RESSIM mô phỏng vỡ đập hệ thống hồ chứa Đăk Yên và IA Bang Thượng
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Lê Hùng, Đoàn Viết Long, Nguyễn Đức Huy
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu đánh giá cân bằng nước hệ thống sông Ba khi các hồ chứa vận hành
|
Kỷ Yếu TN
|
2018
|
Trà Minh Quang, Nguyễn Thị Hồng Sen, Cao Đình Huy, Lê Hùng, Nguyễn Thị Hằng Ni
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc vận hành các công trình thủy điện ở thượng nguồn đến việc cấp nước của nhà máy nước Cầu Đỏ trong điều kiện BĐKH, NBD
và phát triển kinh tế xã hội của TP. Đà Nẵng - Đề xuất các giải pháp phù hợp
|
|
2017
|
Chủ nhiệm đề tài: Lê Hùng
|
|
17
|
Nguyễn Thanh Hảo
Lý lịch khoa học
|
The role of hydropower plant reservoir system in flood control. A new approach towards the Vu Gia Thu Bon river catchment, Vietnam
|
Scopus
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Thanh Hao Nguyen, Philippe Gourbesville.
|
The International Journal on Hydropower and Dams, Volume 24, ISS 1352-2523 Issue 2, 2018 page 37-39
|
The role of hydropower plant reservoir system in flood control. A new approach towards the Vu Gia Thu Bon river catchment, Vietnam
|
Kỷ Yếu QT
|
2018
|
Ngoc Duong Vo, Thanh Hao Nguyen, Philippe Gourbesville.
|
Proceedings of Seventh International Conference and Exhibition on
Water Resources and Renewable Energy Development in Asia, 13-15 March 2018
|
18
|
Phạm Lý Triều
Lý lịch khoa học
|
Study on drag coefficient of random array of cylinders
|
Kỷ yếu TN
|
2018
|
Vũ Huy Công, Phạm Lý Triều
|
Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thủy khí toàn quốc lần thứ 20
|