Mô tả dụng cụ
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Khả năng áp dụng
|
Hệ thống định vị vệ tinh độ chính xác cao - GPS
Trimble R5
|
Model: R5
Origin: USA
General Specification
Front panel for on/off, one-button-push data logging, Compact Flash card formatting, ephemeris and application file deletion, and restoring default controls
LED indicators for satellite tracking, radio–link, data logging, and power monitoring
Tripod clip or integrated base case
Performance Specifications
Measurements
Trimble R-TrackTM technology
High precision multiple correlator for GNSS pseudorange measurements
Unfiltered, unsmoothed pseudo range measurement data for low noise, low multipath error, low time domain correlation, and high dynamic response
Very low noise GNSS carrier phase measurements with <1 mm precision in a 1 Hz bandwidth
Signal-to-Noise ratios reported in dB-Hz
Proven Trimble low-elevation tracking technology
|
Xác định chính xác tọa độ, cao độ (X,Y,Z) bằng hệ thống vệ tinh
(có khả năng xác định tọa độ vị trí thông qua tần số radio khoảng cách 12km, dữ liệu địa hình được xuất ra nhiều dạng khác nhau: GIS, cad, shp, txt, job..không cần bình sai lưới)
|
Máy đo sâu hồi âm
Odom Hydrotrac II
|
Máy hồi âm 2 tần số Odom Echotrac MKII là loại máy được chế tạo chuyên dùng cho công tác khảo sát địa hình dưới nước. Máy này có nhiều tính năng nổi bật hơn so với Odom HydrotracI; máy có 2 đầu thu phát tín hiệu: một đầu phát tần số 30khz có khả năng xuyên sâu vào lớp bùn loãng đến 4m, một đầu phát tần số 200khz dùng để đo sâu thông thường. Máy có chế độ tự động nên kết quả đo sâu rất ổn định và tin cậy. Độ chính xác đo sâu là ±0.1%.
|
Chuyên dùng cho công tác khảo sát địa hình dưới nước, có thể hoạt động trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
|
Máy toàn đạc điện tử NIKON – DTM 521
|
Đo khoảng cách
Điều kiện bình thường: tầm nhìn xa 20km
Đo tới gương giấy (5 x 5 cm) 100 m
Đo tới gương mini 1.000 m
Đo tới gương đơn 2.000 m
Điều kiện tốt: tầm nhìn xa 40km
Đo tới gương giấy (5 x 5 cm) 100 m
Đo tới gương mini 1.200 m
Đo tới gương đơn 2.300 m
Độ chính xác đo cạnh ± (3+2ppm x D)
Thời gian đo cạnh
Chế độ đo chính xác 1.6 giây
Chế độ đo bình thường 1.0 giây
Giá trị áp suất
Áp suất không khí 400 tới 999mmHg
Hằng số gương -999 tới 999
Đo góc
Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất 1”/5”/10”
Chính xác đo góc (DIN 18723) 5”
Bọt thủy điện tử
Bọt thủy dài điện tử 30”/2 mm
Bọt thủy tròn điện tử 10’/ 2 mm
Dọi tâm quang học
Độ phóng đại 3 X
Màn hình Màn hình tinh thể lỏng (128 x 64 dot)
Số lượng màn hình 2 màn hình
Dung lượng bộ nhớ 10.000 điểm
|
Định vị tọa độ (x,y,z)
Với các tính năng đo góc, đo khoảng cách, đo cao độ, rọc tim trục, đo bố trí điểm stake-out, đo khảo sát (diện tích, khối lượng, đường chuyền, chuyển mốc tọa độ, đo khoảng cách gián tiếp,…)
|
Máy Kinh Vĩ
Digital Theodolite
|
DIGITAL THEODOLITE
Manufacturer: Pentax
Model: ETH-405
Origin: Japan
Telescope:
Length: 149 mm
Objective lens: 45 mm
Magnifition: 30x
Minimum focus: 90cm
Electronic angle measurement:
Minimum reading: 1”/5”
Accuracy: 5”
Display: 2 sides
Illumination for display
Optical plummet:
Magnification: 3x
Focusing: 0.5m ~ ∞
Level sensitivity:
Plate level: 30”/2mm
Circular level: 8’/2mm
|
Kiểm tra vị trí định vị, tuyến công trình
|
Máy Thủy Bình
Automatic Level
|
AUTOMATIC LEVEL
Manufacturer: Pentax
Model: AL241
Origin: Japan
Length: 215mm
Objective aperture: 30mm
Magnification: 24x
Image Erect
Resolving Power: 3.5”
Field of view:1° 20’
Minimum focussing distance: 0.4m
Standard deviation for 1km double-run levelling: 2.0mm
Water resistance Conforms: IPX4 (IEC60529)
|
Kiểm tra, xác định cao độ công trình
|
Máy Định Vị Cốt Thép
Profometer 5+
|
Memory non-volatile memory for 40’000 measured values (cover meter Model SCANLOG 160’000) and 60 objects respectively
Display LCD with backlight, 128 x 128 pixels
Interface RS 232 or with adapter for USB Port on PC
Software ProVista for downloading data and evaluation on PC
Batteries six 1.5 V for 45 h operation; 30 h with backlight on
Measuring Range of the cover meter
Operating temperature -0 °C to +60 °C
Storage temperature -10 °C to +60 °C
Cover depth measurements small range up to 100 mm (3.94 in.)
large range up to 185 mm (7.28 in.)
Diameter measurement up to a cover of 70 mm (2.76 in.)
|
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí, đường kính cốt thép trong bê tông.
Phục vụ cho việc nghiệm thu bê tông cốt thép, kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
Máy Siêu Âm Bê Tông
Ultrasonic Instrument
|
Manufacturer: Proceq
Model: TICO
Origin: Switzerland
Used to define defects in concrete (pore, crack, weathered…) and determine concrete intensity when combined with resilient hammer
Display unit with nonvolatile memory for 250 measured values
Display four measured values simultaneously: Time, length, velocity, strength. Strength is directly displayed.
Measuring range: ~15 to 6553.5 micros
Resolution: 0.1 micros
Voltage pulse: 0.6kV
Pulse rate: 3/s
Impendence input: 1kΩ
Display on graphic LCD: 128 x 128mm
|
Được sử dụng để xác định các khuyết tật trong bê tông
(Kiểm định chất lượng công trình)
|
Thiết Bị Phân Tích Ăn Mòn
Corrosion Analysing Instrument
|
CORROSION ANALYSING INSTRUMENT
Manufacturer: Proceq
Model: CANIN+
Origin: Switzerland
Memory: 240000 measurements that can be divided into 72 objects
Impendence: 10 M Ω
Measurement range: ± 999 mV
Resolution: 1 mV
Display: 128 x 128 graphic-LCD
Interface: RS 232
Download of data to pc: Macro for transfer of data into Excel spreadsheet
|
Dung cụ kiểm tra phân tích ăn nòn (Kiểm định chất lượng công trình )
|
Thiết Bị Kiểm Tra Thấm Bằng Clo
Gilson Rapid Chloride Permeability Hm-722a
|
Chloride permeability characteristics of concrete in bridges and other structures can now be evaluated electronically using a six-hour laboratory procedure. The simple test is performed on concrete specimens taken from cores or test cylinders. The method is also suitable for evaluation of materials and admixtures for HPC and other concretes. Current flow with time is measured when a 4in (102mm) diameter 2in (51mm) thick specimen is subjected to a 60V DC potential across ends. The negative end is exposed to 3% sodium chloride solution and the positive end to 0.3N sodium hydroxide solution. The Instrument controller automates the current relative to time and determines coulombs as a measure of chloride permeability.
|
Kiểm tra đặc tính thấm của bê tông (ứng dung trong công tác kiểm tra đối công trình đập bê tông, bể bơi, bể hóa chất, bể nước..)
|
Máy Kiểm Tra Vết Nứt Bê Tông
Crack Measuring Set
|
Manufacturer: ELE
Model: EL35-2505
Origin:UK
Crack measuring set
Crack detection Microscope
Magnification: X 40
Range: 0 – 4mm
Divisions: 0.2mm and 0.02mm
Light source power :1.5V battery (supplied)
Mechanical Gauge 100mm, 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 400mm
|
Kiểm tra vết nứt bê tông.
(Phục vụ trong công tác kiểm định, đánh giá chất lượng công trình, dân dụng, cầu, thủy lợi.)
|
Thiết Bị Thí Nghiệm Thủy Lực Vận Chuyển Bùn Cát Trong Kênh Hở
Sediment Transport Demonstration Channel
|
Function
Sediment Transport Demonstration Channel allows demonstration of the full range of bedforms that arise in a mobile bed as the slope and / or flow are increased
System can play a useful role in any course concerting the mechanics of open channel flow and sediment transport.
Transparent, inclinable flow channel through which water can be recalculated by a pump over a mobile bed to demonstrate the whole range of bed forms from incipient particle movement to bed wash-out.
Anodized aluminium structure and supports in painted steel.
Main metallic elements in stainless steel.
Channel of rectangular section with transparent walls, formed by folded methacrylate transparent pieces.
The channel is assembled on two supports, with a system to control the inclination of the channel.
Channel slope: adjustable between 0% and +10%.
Channel section: 80mm, lenght: 2.5 m.
|
Kiểm tra thí nghiệm thủy lực và vận chuyển bùn cats trong kênh hở
|
Máy Kiểm Tra Cường Độ Nén, Uốn
Digital Compression Testing Machine
|
Manufacturer: UNIT TEST SCIENTIFIC
Model: AD 300/EL
Origin: Malaysia
Capacity :3000 kN
Low sensitivity range (kN): 0 - 400 x 0,1 kN
High sensitivity range (kN): 400 - 3000 x 1 kN
Flexural range (optional frame): 0 - 100 x 0,01 kN or 0 - 50 kN x 0,01 kN
Max vertical clearance: 320 mm
Max Horizontal clearance: 360 mm
Ram travel: 50 mm
Approximate weight: 1700 kg
Power: 240V, 50hz, 1 phase
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp nén mẫu
|
Súng Bật Nẩy
Concrete Test Hammer
|
Manufacturer: Proceq
Model: Digi Schmidt 2000ND
Origin: Switzerland
Non-destructive measurement of the concrete compressive strength and control of the uniform concrete quality (in-situ concrete and prefabricated structures)
Data-Transfer to PC/printer
Data Evaluation with ProVista Software
Impact energy: 2.207 Nm
Measuring range: 10 to 70 N/mm²
Accuracy of measurement: ± 0.2 R
Reproducibility: ± 0.5 R
Display: Graphic LCD-Display 128 x 128 Pixel
Memory: Display unit with non-volatile memory for max. 500 measurement series of 10 values each
PC software Provista: for evaluation and printing of the measured values and transmission to PC
|
Kiểm tra nhanh cường độ bê tông bằng súng bắn, kiểm soát chất lượng bê tông
|
Máy Xác Định Độ Chống Thấm Bê Tông
|
Áp lực tối đa: 4Mpa. Có thể tiến hành thử đồng thời trên 06 mẫu; đồng hồ áp lực có thể cài đặt áp lực làm việc nhằm để duy trì và tăng áp lực theo nhu cầu
|
Xác định độ thấm nước của bê tông
|
Thiết Bị Đo Nhiệt Độ Trong Bê Tông Khối Lớn
Testo 175-T3
|
- Monitoring the flow and return temperature of heating systems.
- Monitoring process temperatures
- Temperature - TC Type K (NiCr-Ni) Technical data:
Measuring range: -50 to +1000 °C
Accuracy: ±0.5 °C (-50 to +70 °C)
±0.7 % of mv (+70.1 to +1000 °C)
Resolution: 0.1 °C
- General Technical data:
Protection class: IP65
Channels: 2 external
Measuring rate: 10 s - 24 h
Memory: 1,000,000 measuring values
Storage temperature: -20 to +55 °C
Operating temperature: -20 to +55 °C
|
Xác định nhiệt độ bê tông khối lớn bằng cảm biến nhiệt loại K.
|