TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SINH VIÊN/ NHÓM SV THỰC HIỆN
|
LỚP
|
GVHD
|
(Danh sách đợt 1 có 20 đề tài)
|
1
|
So sánh hiệu quả của Hec-Ras 2D và Mike 21 trong mô phỏng ngập lụt
|
1. Nguyễn Thành Phát
2. Nguyễn Thị Linh
3. Hoàng Trung Anh
4. Nguyễn Đức Thịnh
5. Đinh Phương Nhi
|
15THXD
15THXD
14X2A
14X2A
14X2A
|
TS. Lê hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng đường nước rút 10 ngày trong thời kì mùa kiệt trên hồ chứa A Vương
|
1. Nguyễn Thị Hằng
2. Đinh Nhật Linh
3. Ngô Xuân Khải
4. Phan Gia Minh Hiếu
5. Nguyễn Thị Linh
|
16X2
16X2
16X2
16THXD
15THXD
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động tạo khung bản vẽ, dim kích thước và tag thép các cấu kiện trong Revit
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Nguyễn Văn Uyên
|
14THXD
15THXD
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình hỗ trợ khả năng tính toán khối lượng trong Revit
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Vũ Thị Thùy Dung
|
14THXD
15KX
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động kiểm tra xung đột giữa các cấu kiện trong Revit
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Vũ Thị Thùy Dung
|
14THXD
15KX
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động chuyển mô hình từ Cad sang Revit trên hệ thống Api Revit
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Vũ Thị Thùy Dung
|
14THXD
15KX
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
7
|
Áp dụng mô hình thủy văn bán phân bố Swat để đánh giá chế độ thủy văn ở lưu vực sông lại giang, tỉnh Bình Định
|
1. Trần Thanh Nhân Đức
2. Nguyễn Ngọc Long
|
15X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
TS. Võ Ngọc Dương
|
8
|
Đánh giá xu hướng thay đổi lượng mưa lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn
|
1. Nguyễn Công Hậu
2. Lê Khắc Nam
3. Lê Ngọc Hoài
|
15X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
9
|
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat trong phân tích sự thay đồi thảm phủ tỉnh Quảng Ngãi
|
1. Trần Ngọc Hoài
2. Lê Khắc Nam
3. Nguyễn Minh Chiến
|
14X2A
15X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
10
|
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat trong phân tích diễn biến đường bờ biển, khu vực tỉnh Khánh Hòa
|
1. Nguyễn Minh Chiến
2. Trần Công Sâm
3. Lê Khắc Nam
4. Trần Ngọc Hoài
|
14X2A
15X2
|
|
11
|
Ứng dụng mô hình Hec-Ras 2D xác định vùng ngập thượng lưu hồ chứa nước Đồng Mít phục vụ công tác di dân tái định cư
|
1. Hoàng Trung Anh
2. Nguyễn Đức Thịnh
3. Đinh Phương Nhi
4. Nguyễn Thành Phát
|
14X2
14X2
14X2
15THXD
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
12
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động thu thập dữ liệu dự báo mưa theo thời gian thực
|
Phan Lưu Nguyễn
|
16THXD
|
Phạm Lý Triều
|
13
|
Hệ thống chống ngập kết hợp tưới ẩm cho sân vân động
|
1. Hoàng Thanh Hiếu
2. Chế Công Nhật Tân
3. Nguyễn Trung Trí
4. Nguyễn Quang An
5. Phạm Cao Đạt
|
15X2
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
14
|
Xây dựng công cụ tối ưu hóa quá trình tính toán thành phần động của tải trọng gió cho công trình nhà cao tầng
|
Hoàng Thanh Phi
|
14THXD
|
ThS.Nguyễn Quang Bình
|
15
|
Áp dụng máy làm sạch củ nông sản trong việc xử lý nông sản sau khi thu hoạch để đưa vào sử dụng
|
1. Nguyễn Nhật Thành
2. Tạ Công Tuấn
3. Nguyễn Văn Vũ
4. Nguyễn Công Vương
|
15X2
|
TS. Vũ Huy Công
|
16
|
Áp dụng hệ thống thủy canh thông minh cho vùng trồng rau sạch tại vườn rau kiệt khu vực Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng
|
1. Nguyễn Ngọc Long
2. Trần Đình Phúc
3. Nguyễn Thành Lâm
4. Trần Thanh Nhân Đức
|
15X2
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
17
|
Mô hình chống ngập cục bộ đô thị bằng bể điều tiết ngầm tại đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Đà Nẵng
|
1. Trần Văn Cường
2. Trần Hữu Đương
3. Lê Đình Tâm Lực
4. Nguyễn Từ
5. Trần Thanh Nhân Đức
|
15X2
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
18
|
Đánh giá hiện trạng và mô phỏng chất lượng môi trường nước sông Cu Đê, thành phố Đà Nẵng
|
1. Nguyễn Thị Quỳnh Như
2. Phùng Thị Tường Vy
|
14X2
15CTM
|
TS. Đoàn Thị Kim Phương
|
19
|
Hệ thống thu gom rác thải trên mặt nước tại sông Hoài, Tp Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
1. Lê Thị Hoài Thu
2. Lê Nguyễn Tường Vy
3. Lê Hữu Đức
4. Trần Công Tuấn
|
15X2
|
TS. Vũ Huy Công
|
20
|
Dưỡng hộ bê tông sử dụng hệ thống phun sương tự động
|
1. Lê Văn Công
2. Nguyễn Đình Hùng
3. Nguyễn Văn Quốc
4. Hứa Văn Tính
5. Đàm Mạnh Cường
|
15X2
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
TS. Vũ Huy Công
|
(Danh sách đợt 2 có 14 đề tài)
|
1
|
Áp dụng mô hình số thủy động lực học trong đánh giá hiệu quả chống bão tại Kè Xóm Rớ, tỉnh Phú Yên
|
1. Trần Thanh Nhân Đức
2. Nguyễn Trung Trí
3. Nguyễn Ngọc Long
|
15X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
Nguyễn Công Phong
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của vận hành liên hồ đến dòng chảy năm tại trạm Sơn Giang lưu vực sông Trà Khúc
|
1. Nguyễn Thị Hằng
2. Đinh Nhật Linh
3. Ngô Xuân Khải
4. Nguyễn Thị Linh
5. Nguyễn Thành Phát
|
15THXD
16X2
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
3
|
Đánh giá ảnh hưởng của bố trí hồ điều tiết trong thoát nước đô thị
|
1. Đặng Hoàng Long
2. Nguyễn Hùng Thịnh
|
17X2
|
ThS. Võ Nguyễn Đức Phước
|
4
|
Ứng dụng mô hình toán đánh giá khả năng thoát lũ hạ lưu sông Trà Khúc khi có xét đến ảnh hưởng của hệ thống hồ chứa lớn phía thượng lưu.
|
1. Nguyễn Thành Phát
2. Nguyễn Thị Linh
3. Nguyễn Quốc Khánh
4. Ngô Xuân Khải
5. Nguyễn Thị Hằng
|
15THXD
16X2
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
5
|
Xác định các thông số sóng ứng với các cấp bão khác nhau dọc theo bờ biển, tỉnh Ninh Thuận
|
Nguyễn Trung Trí
|
15X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
6
|
Đánh giá khả năng cắt lũ của vườn mưa trong điều kiện mưa đặt biệc lớn
|
Nguyễn Đình Huy
|
18THXD
|
ThS. Võ Nguyễn Đức Phước
|
7
|
Ảnh hưởng của đô thị hóa và quy hoạch khu dân cư đến thoát nước đô thị
|
1. Đặng Minh Vương
2. Nguyễn Tiến Dũng
|
17X2
|
ThS. Võ Nguyễn Đức Phước
|
8
|
Xây dựng phần mềm tính toán, bố trí thép không đối xứng và kiểm tra cột 9BTCT tiết diện chữ nhật chịu nén lệch tâm phẳng
|
Nguyễn Thành Trung
|
16THXD
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
9
|
Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống kè mỏ hàn đến chế độ thủy lực trên sông Hà Thanh, tỉnh Bình Định
|
Lê Đình Tâm Lực
|
15X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
10
|
Ứng dụng mô hình Mike Urban để đánh giá hệ thống thoát nước mưa khu đô thị phía đông Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
|
1. Nguyễn Thành Phát
2. Nguyễn Thị Linh
3. Nguyễn Quốc Khánh
4. Đinh Nhật Linh
|
15THXD
16X2
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
11
|
Đánh giá khả năng cắt lũ của một số biện pháp Lid trong cắt lũ đô thị
|
Lê Quang Nhật Anh
|
17THXD
|
ThS. Võ Nguyễn Đức Phước
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả giảm sóng của đê ngầm đến khu vực cảng Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
Nguyễn Thanh Lâm
|
15X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
13
|
Ứng dụng Plaxis trong tính toán ổn định và nghiên cứu giải pháp kè mềm bảo vệ sông Hà Thanh, tỉnh Bình Định
|
1. Nguyễn Ngọc Long
2. Lê Công Minh Tuấn
3. Trần Thanh Nhân Đức
|
15X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
14
|
Nghiên cứu giải pháp thiết kế hệ thống đê quây thi công đập bê tông nhà máy nước Hòa Liên, Tp Đà Nẵng
|
1. Chế Công Nhật Tân
2. Hoàng Thanh Hiếu
|
15X2
|
TS. Ngô Văn Dũng
|