TT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
SINH VIÊN/ NHÓM SV THỰC HIỆN
|
LỚP
|
GVHD
|
1
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc thay đổi thảm phủ đến dòng chảy lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
|
Lê Chí Hiếu
|
13X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
TS. Võ Ngọc Dương
|
2
|
Ứng dụng mô hình IFAS mô phỏng lũ cho hồ Tả Trạch
|
1. Phạm Công Thành
2. Nguyễn Quang Ngân
3. Nguyễn Viết Quang Tuấn
|
13X2
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
3
|
Khai thác dữ liệu vệ tinh JASON đánh giá diễn biến mực nước biển dọc theo bờ biển Việt Nam
|
Nguyễn Hữu Thông
|
15X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
4
|
Lập bản đồ phân vùng đánh giá rủi ro thiên tai do hạn hán thành phố Đà Nẵng
|
1. Nguyễn Duy Hiền
2. Nguyễn Thị Hồng Sen
3. Nguyễn Thị Hằng Ni
4. Trương Vũ Bình
|
13X2
13THXD1
13THXD2
|
TS. Tô Thúy Nga
TS. Lê Hùng
|
5
|
Đánh giá quá trình vận chuyển bùn cát và lan truyền chất trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn
|
1. Huỳnh Thị Diễm
2. Nguyễn Thu Trang
|
13X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
6
|
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lượng mưa và dòng chảy của Việt Nam
|
1. Nguyễn Thị Tường Vân
2. Huỳnh Thị Bích Trâm
|
13THXD2
14THXD
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
7
|
Nghiên cứu xác định khả năng thoát lũ sông Yên khi ảnh hưởng công trình cầu trên sông
|
1. Đinh Vũ Thảo Nhi
2. Lê Hoàng Vũ
3. Trần Hoàng Vỹ
4. Văn Tuấn Vũ
5. Nguyễn Đức Thịnh
|
13X2
13THXD1
14X2
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
8
|
Đánh giá mối tương quan giữa lượng mưa dự báo từ trang web Ventusky và thực đo cho khu vực Quảng Nam và Đà Nẵng
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Phan Hữu Nhân
3. Nguyễn Thị Quỳnh Như
4. Hoàng Thanh Phi
|
14THXD
14X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
TS. Võ Ngọc Dương
|
9
|
Tính toán thủy lực hạn chế nước dềnh vùng lòng hồ thủy điện A Lưới
|
1. Trương Vũ Bình
2. Trần Hoàng Vỹ
3. Nguyễn Xuân Thuận
4. Văn Tuấn Vũ
|
13THXD1
|
TS. Tô Thúy Nga
Hữu Tiến
|
10
|
Ứng dụng dữ liệu mây vệ tinh GSMaP-NRT trong mô phỏng và điều tiết lũ cho hồ Định Bình
|
1. Phạm Công Thành
2. Nguyễn Quang Ngân
3. Nguyễn Viết Quang Tuấn
|
13X2
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
11
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng khả năng thoát lũ khi xét đến đường cao tốc Quảng Ngãi – Đà Nẵng
|
1. Văn Tuấn Vũ
2. Lê Hoàng Vũ
3. Đinh Vũ Thảo Nhi,
4. Nguyễn Thị Linh
5. Nguyễn Thành Phát
|
13X2
13THXD1
15THXD
|
TS. Lê Hùng
TS. Tô Thúy Nga
|
12
|
Xây dựng mô hình dự báo dòng chảy kiệt 10 ngày trên lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
|
1. Nguyễn Thị Hằng Ni
2. Nguyễn Thị Hồng Sen
3. Nguyễn Duy Hiền
4. Lê Văn Tuấn
|
13THXD2
13THXD1
13X2
|
TS. Tô Thúy Nga
TS. Lê Hùng
|
13
|
Đánh giá thay đổi đường bờ vùng biển tỉnh Quảng Ngãi bằng ảnh Landsat
|
Thái Thị Thanh Thu
|
13THXD1
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
TS. Võ Ngọc Dương
|
14
|
Ứng dụng công cụ GIS tối ưu hóa số lượng và vị trí lắp đặt trạm đo mưa. Áp dụng cho tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng
|
Biện Văn Thành
|
13X2
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
15
|
Xây dựng phần mềm tính toán độ võng của dầm
|
1. Nguyễn Chí Linh
2. Hoàng Thanh Phi
|
14THXD
|
TS. Nguyễn Công Luyến
|
16
|
Áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt cho vùng trồng rau sạch tại Thôn Túy Loan, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
1. Lê Chí Hiếu
2. Trương Trọng Nhân
3. Trần Thanh Nhân Đức
4. Nguyễn Hữu Thông
|
13X2
13D3
15X2
15X2
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
Võ Như Tùng
|
17
|
Tối ưu khối đổ trong bê tông khối lớn áp dụng cho trụ pin tràn xả lũ công trình hồ chứa tân Mỹ
|
Nguyễn Quang Huy
|
13X2
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
Dương Minh Quang
Nguyễn Văn Chín
|
18
|
Xây dựng chương trình đánh giá khả năng xói hạt mịn dựa vào tiêu chuẩn cỡ hạt
|
1. Hoàng Thế Tài
2. Lê Trần Văn Viễn Đông
3. Nguyễn Tiến Khánh
|
14THXD
|
TS. Lê Văn Thảo
|
19
|
Xây dựng chương trình tự động tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén
|
Nguyễn Bảo Quốc
|
13THXD1
|
TS. Nguyễn Công Luyến
|
20
|
Ứng dụng mô hình MIKE 21 đánh giá thay đổi hình thái vịnh Đà Nẵng
|
1. Trần Văn Thịnh
2. Nguyễn Thị Tình
|
13X2
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
TS. Võ Ngọc Dương
|
21
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ BIM trong xây dựng và tính toán ứng suất trước
|
Bùi Ngọc Thể
|
13THXD1
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
22
|
So sánh kết cấu sàn bê tông bóng và sàn bê tông cốt thép thường trong thiết kế nhà dân dụng và công nghiệp
|
Lê Trung Ái
|
13THXD
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
23
|
Xây dựng thí nghiệm xác định nhiệt độ trong khối đổ và hiệu quả của tro bay đối với sự phát triển nhiệt độ của bê tông khối lớn
|
1. Phạm Tấn Anh
2. Võ Đình Kiệt
|
13THXD
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
Phạm Lý Triều
Nguyễn Văn Chín
Dương Minh Quang
|
24
|
Thiết kế thiết bị đo khả năng gây nứt của bê tông sớm tuổi
|
1. Lại Trung Huy
2. Nguyễn Văn Tuấn
|
13THXD
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
Phạm Lý Triều
Phương Tuấn Minh
|
25
|
Xây dựng WEBGIS đánh giá thiệt hại do lũ cho tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng
|
1. Hoàng Nhất Linh
2. Nguyễn Bảo Quốc
3. Nguyễn Thị Trà Mi
4. Nguyễn Chánh Tín
5. Trần Lê Viết Đạt
|
13THXD1
|
TS. Võ Ngọc Dương
ThS. Nguyễn Quang Bình
|