STT
|
HỌ TÊN HV
|
TÊN LUẬN VĂN
|
Khóa
|
HD KHOA HỌC
|
1
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp cấp nước biển phục vụ cho nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam.
|
K37
|
TS. Hoàng Ngọc Tuấn
|
2
|
Trương Văn Châu
|
Phân tích chế độ thủy động lực học khu vực biển Bình Định phục vụ công tác nuôi trồng thủy sản.
|
K37
|
PGS.TS. Võ Ngọc Dương
|
3
|
Nguyễn Thị Hải
|
Nghiên cứu mô phỏng lũ cho lưu vực sông Trà Khúc khi xét đến vận hành hệ thống hồ chứa.
|
K37
|
TS. Lê Hùng
|
4
|
Dương Ngọc Hùng
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du hồ chứa nước Đăk Pokei.
|
K37
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hướng
|
5
|
Đoàn Đức Lộc
|
Tính phân phối dòng chảy năm của trạm thuỷ văn Sơn Giang khi có biến đổi khí hậu.
|
K37
|
TS. Tô Thuý Nga
|
6
|
Đặng Thị Nga
|
Nghiên cứu giải pháp cảnh báo sớm ngập lũ tại các ngầm tràn tỉnh Quảng Nam.
|
K37
|
TS. Hoàng Ngọc Tuấn
|
7
|
Nguyễn Trung Quân
|
Mô phỏng chế độ thủy động lực học và sự thay đổi hình thái khu vực cửa sông Gành Hào, Cà Mau
|
K37
|
PGS.TS. Võ Ngọc Dương
|
8
|
Nguyễn Lê Thuận
|
Nghiên cứu giải pháp chống sạt lở mái thượng lưu nhà máy thuỷ điện Đăk Pring.
|
K37
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hướng
|
9
|
Phạm Lý Triều
|
Xây dựng công cụ tính toán dòng chảy lũ phục cụ công tác dự báo, cảnh báo.
|
K37
|
PGS.TS. Võ Ngọc Dương
|
10
|
Võ Quốc Hùng
|
Nghiên cứu giảm ngập và tiêu thoát nước cho đô thị phía Nam thành phố Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Hoàng Ngọc Tuấn,GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
11
|
Đặng Xuân Thái
|
Đánh giá khả năng tháo lũ công trình tràn hồ chứa nước cây Khế, Huyện Đức Phổ trong điều kiện biến đối khí hậu.
|
K35
|
TS. Lê Hùng
|
12
|
Đinh Văn Điết
|
Sử dụng dữ liệu mưa vệ tinh dự báo dòng chảy lũ cho trạm An Chỉ trên sông Vệ.
|
K35
|
PGS.TS. Nguyễn Chí Công
|
13
|
Trần Văn Hải
|
Đánh giá khả năng tháo lũ công trình tràn hồ chứa nước Liệt Sơn, Huyện Đức Phổ trong điều kiện biến đối khí hậu.
|
K35
|
TS. Tô Thúy Nga
|
14
|
Hồ Hải Khôi Anh
|
Đánh giá ngập lụt vùng hạ du sông Trà Khúc tỉnh Quảng Ngãi theo quy trình vận hành liên hồ.
|
K35
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
15
|
Phạm Đình Hùng
|
Xây dựng bản đồ cấp độ rủi ro do sạt lở đất cho tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
PGS.TS. Nguyễn Chí Công
|
16
|
Trương Ngọc Trung
|
Đánh giá ngập lụt hạ du hồ chứa nước Liệt Sơn trong tình huống khẩn cấp và vỡ đập.
|
K35
|
TS. Lê Hùng
|
17
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Nghiên cứu ảnh hưởng ngập lụt cho vùng hạ lưu khi xây dựng khu đô thị Nam sông Vệ.
|
K35
|
TS. Tô Thúy Nga
|
18
|
Huỳnh Quang Tào
|
Đánh giá ngập lụt hạ lưu sông Trà Câu có xét đến biến đổi khí hậu.
|
K35
|
TS. Đoàn Thụy Kim Phương,GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
19
|
Trần Đỉnh Chương
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới dòng chảy năm hệ thống sông Vệ tỉnh Quảng Ngãi
|
K35
|
TS. Nguyễn Thanh Hải,TS. Võ Ngọc Dương
|
20
|
Ao Văn Thơm
|
Mô phỏng thủy lực xác định mực nước thượng lưu đập Đồng Mít, tỉnh Bình Định.
|
K35
|
TS. Lê Hùng
|
21
|
Nguyễn Tấn Tài
|
Sử dụng dữ liệu mưa vệ tinh dự báo dòng chảy lũ cho trạm Đồng Tâm trên sông Gianh.
|
K35
|
PGS.TS. Nguyễn Chí Công
|
22
|
Lê Viết Bình
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc thay đổi thảm phủ đến dòng chảy lưu vực sông Vệ, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Võ Ngọc Dương,TS. Nguyễn Thanh Hải
|
23
|
Nguyễn Phú Trưởng
|
Mô phỏng dòng chảy lũ đến hồ chứa Nước Trong, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Đoàn Thụy Kim Phương,GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
24
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Đánh giá tác động của hệ thống đập ngăn mặn đến ngập lụt hạ du sông Trà Bồng.
|
K35
|
TS. Tô Thúy Nga
|
25
|
Lê Quang Nhựt
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp sửa chữa hồ chứa nước Tuyền Tung, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
26
|
Phạm Hoàng Vân
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp sửa chữa đập đất hồ chứa nước Đập Làng, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Vũ Huy Công
|
27
|
Nguyễn Hải Long
|
Ứng dụng mô hình toán kiểm tra ổn định đập đất hồ chứa Nước Trong, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Lê Văn Thảo
|
28
|
Trịnh Quốc Việt
|
Ứng dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy lũ qua tràn xả lũ hồ chứa Nước Trong, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Hoàng Ngọc Tuấn,GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
29
|
Trần Quốc Bảo
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động nạo vét bùn cát đến dòng chảy sông Cu Đê, Đà Nẵng.
|
K35
|
TS. Vũ Huy Công
|
30
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Nghiên cứu giải pháp công trình nâng cao dung tích hữu ích hồ chứa Hóc Xoài, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Lê Văn Thảo
|
31
|
Nguyễn Thành Ngân
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất phương án sửa chữa đập đất hồ chứa nước An Phong, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Nguyễn Thanh Hải,TS. Nguyễn Văn Hướng
|
32
|
Hường Quang Vĩ
|
Nghiên cứu sử dụng cọc đất xi măng gia cố nền đất yếu cho công trình đập Đức Lợi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Vũ Huy Công
|
33
|
Lê Văn Hậu
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao ổn định đập đất hồ chứa nước Diên Trường, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Lê Văn Thảo
|
34
|
Phan Minh Hoành
|
Nghiên cứu tính hợp lý của các giải pháp chống thấm cho công trình cống sông Rớ, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
35
|
Nguyễn Tấn Khanh
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác đối với hồ chứa nước Liệt Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K35
|
PGS. Lê Thị Kim Oanh
|
36
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo vệ bờ sông Thạch Hãn đoạn qua xã Hải Lệ, tỉnh Quảng Trị
|
K34
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
37
|
Trần Mạnh Chung
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp sửa chữa đập đất hồ chứa Phú Vinh, tỉnh Quảng Bình
|
K34
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
38
|
Lê Hồng Hải
|
Mô phỏng ngập lụt hạ du sông Long Đại khi xét đến điều tiết lũ hồ chứa nước Rào Đá, tỉnh Quảng Bình.
|
K34
|
TS. Lê Hùng
|
39
|
Phạm Hồng Lợi
|
Nghiên cứu giải pháp đảm bảo an toàn cho công trình đập Tràn tháo lũ Nam Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị.
|
K34
|
TS. Hoàng Ngọc Tuấn
|
40
|
Hồ Trường Sơn
|
Mô phỏng ngập lụt hạ lưu sông Bến Hải, tỉnh Quảng Trị.
|
K34
|
TS. Võ Ngọc Dương,TS. Vũ Huy Công
|
41
|
Trần Hồng Quảng
|
Ứng dụng mô hình thủy văn mô phỏng dòng chảy lũ về hồ thủy lợi Phú Vinh, tỉnh Quảng Bình
|
K34
|
TS. Tô Thúy Nga
|
42
|
Nguyễn Viết Sỹ
|
Đánh giá tài nguyên nước lưu vực sông Vực Roòn trong điều kiện biến đổi khí hậu.
|
K34
|
TS. Lê Hùng
|
43
|
Phan Văn Trí
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao dung tích hữu ích hồ chứa nước Vực Tròn, tỉnh Quảng Bình.
|
K34
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
44
|
Nguyễn Hữu Tuyến
|
Tính toán thủy lực mô phỏng hiện tượng nước dềnh vùng lòng hồ thủy điện A-Lưới.
|
K34
|
TS. Tô Thúy Nga
|
45
|
Trần Hoàng Việt
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy về hồ thủy điện Rào Quán, Tỉnh Quảng Trị.
|
K34
|
TS. Nguyễn Thanh Hải,TS. Nguyễn Chí Công
|
46
|
Lê Thị Thu Hà
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nhà máy thủy điện Định Bình trong giai đoạn vận hành.
|
K34
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
47
|
Nguyễn Đức Chánh
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới dòng chảy hệ thống sông Kon - Hà Thanh, Bình Định.
|
K34
|
TS. Võ Ngọc Dương,TS. Vũ Huy Công
|
48
|
Phạm Trung Hậu
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của công trình cầu Canh Vinh đến xói lở khu vực hạ lưu cầu.
|
K34
|
TS. Vũ Huy Công
|
49
|
Lê Văn Minh
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy sông La Tinh, tỉnh Bình Định
|
K34
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
50
|
Nguyễn Văn Lưu
|
Mô phỏng ngập lụt hạ du sông Ba khi xét đến tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng.
|
K33
|
TS. Lê Hùng
|
51
|
Dương Thị Bích Hường
|
Ứng dụng mô hình thủy văn IFAS mô phỏng dòng chảy lũ cho hồ Định Bình
|
K33
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
52
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Ứng dụng mô hình thủy văn mô phỏng dòng chảy năm hồ chứa nước Định Bình
|
K33
|
TS. Tô Thúy Nga
|
53
|
Ngô Vĩnh Khánh
|
So sánh các phương pháp nội suy mưa cho khu vực tỉnh Bình Định
|
K33
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
54
|
Lê Thanh Liêm
|
Mô phỏng ngập lụt vùng hạ du sông Kôn – Hà Thanh khi xét đến điều tiết hồ chứa Định Bình
|
K33
|
TS. Lê Hùng
|
55
|
Lê Văn Hóa
|
Ứng dụng mô hình thủy văn mô phỏng dòng chảy lũ về hồ chứa thủy điện sông Hinh
|
K33
|
TS. Lê Hùng
|
56
|
Nguyễn Đức Thành
|
Tính toán cân bằng nước hồ chứa Hội Sơn phục vụ sản xuất nông nghiệp trong bối cảnh BĐKH
|
K33
|
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
57
|
Huỳnh Quốc Hoàng Anh
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du hồ chứa nước Thuận Ninh, Bình Định trong tình huống vỡ đập.
|
K33
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
58
|
Lê Văn Trực
|
Ứng dụng mô hình thủy văn mô phòng dòng chảy lũ đến hồ chứa nước Định Bình.
|
K33
|
TS. Tô Thúy Nga
|
59
|
Trần Thanh Nghĩa
|
Ứng dụng mô hình thủy văn mô phòng dòng chảy lũ trên lưu vực hồ Ka Nak.
|
K33
|
TS. Tô Thúy Nga
|
60
|
Võ Trung Dũng
|
Ứng dụng ảnh vệ tinh đánh giá diễn biến đường bờ biển, tỉnh Bình Định
|
K33
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
61
|
Bùi Anh Kiệt
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt lưu vực sông Lại Giang, tỉnh Bình Định
|
K33
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
62
|
Nguyễn Thanh Lâm
|
Nghiên cứu tình trạng xói lở hạ lưu đập dâng và giải pháp khắc phục- Áp dụng cho công trình đập dâng Cây Gai, tỉnh Bình Định
|
K33
|
TS. Vũ Huy Công
|
63
|
Trần Đặng Hoàng Tuấn
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của công trình đập dâng- Áp dụng cho đập dâng Bồng Sơn, tỉnh Bình Định
|
K33
|
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
|
64
|
Trần Hữu Sáng
|
Ứng dụng mô hình toán mô phỏng dòng chảy qua máng tràn ngang hồ chứa nước Quang Hiển, tỉnh Bình Định
|
K33
|
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
65
|
Dương Minh Quang
|
Nghiên cứu sự phân bố nhiệt độ trong bê tông khối lớn do nhiệt Hydrat- Áp dụng cho công trình Tân Mỹ, tỉnh Ninh Thuận.”
|
K33
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
66
|
Nguyễn Văn Chín
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu cho bê tông tự đầm công trình thủy - Áp dụng cho công trình Tân Mỹ, tỉnh Ninh Thuận.
|
K33
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
67
|
Nguyễn Văn Bảo
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng kè bảo vệ bờ sông Lại Giang đoạn Khánh Trạch, tỉnh Bình Định.
|
K33
|
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
68
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Nghiên cứu tính toán ứng xử của đập đất do tải trọng động đất– Áp dụng cho đập đất của thủy điện Thượng Kon Tum
|
K33
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
69
|
Nguyễn Dư
|
Nghiên cứu thấm không gian qua đập đất của công trình Thượng Kon Tum.
|
K33
|
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
70
|
Võ Văn Tiến
|
Ứng dụng phương pháp phân tích chi phí lợi ích đánh giá hiệu quả kinh tế và môi trường của công trình thủy điện An Khê – Ka Nak
|
K33
|
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
|
71
|
Lê Xuân Vũ
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý thấm qua đập đất – Áp dụng cho công trình hồ chứa nước Hội Khánh, tỉnh Bình Định.
|
K33
|
TS. Vũ Huy Công
|
72
|
Võ Xuân Phong
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy điện Thượng Kon Tum”
|
K33
|
PGS.TS. Lê Thị Kim Oanh
|
73
|
Phạm Minh Quốc
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao ổn định cho mái dốc chính diện nhà máy thủy điện A Lưới
|
K33
|
TS. Vũ Huy Công
|
74
|
Võ Anh Tùng
|
Nghiên cứu giải pháp chỉnh trị và khả năng khai thác quỹ đất ven sông Vệ đoạn từ Hành Tín Tây đến Cửa Lở, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K33
|
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
75
|
Nguyễn Như Bính
|
Tính toán cân bằng nước hồ Phú Ninh trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
K32
|
TS Lê Hùng
|
76
|
Võ Hoàng Hiệp
|
Đánh giá tác động của hồ Đồng Mít và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến dòng chảy sông Lại Giang
|
K32
|
TS Võ Ngọc Dương
|
77
|
Lê Trung Hiếu
|
Đề xuất giải pháp gia cố hạ lưu cầu LRB06, tuyến cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi
|
K32
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
78
|
Huỳnh Tấn Hoàng
|
Ứng dụng mô hình IFAS dự báo lũ cho hồ Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
K32
|
TS Nguyễn Chí Công
|
79
|
Lê Đình Lễ
|
Mô phỏng ngập lụt hạ du lưu vực sông Thác Ma, tỉnh Quảng Trị
|
K32
|
TS Lê Hùng
|
80
|
Nguyễn Thành Phát
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy hồ Khe Tân, tỉnh Quảng Nam
|
K32
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
81
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Mô phỏng dòng chảy trạm thủy văn Nông Sơn khi xét đến biến đổi khí hậu và vận hành hồ chứa thủy điện Sông Tranh 2
|
K32
|
TS Tô Thúy Nga
|
82
|
Nguyễn Quang Bình
|
Đánh giá phần mềm thủy lực ba chiều để mô phỏng dòng chảy xung quanh công trình kè trên sông Waal, Hà Lan
|
K31
|
PGS. TS. Nguyễn Thống
|
83
|
Lê Văn Khoa
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc trưng sóng và dòng chảy đến dòng Rip khu vực bãi biển Mỹ Khê, thành phố Đà Nẵng
|
K31
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Bảy
|
84
|
Lâm Quốc Hùng
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả về điện năng của Thủy điện Đakđrinh - Quảng Ngãi
|
K31
|
TS. Tô Thúy Nga
|
85
|
Nguyễn Duy Xuyên
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ bờ sông Thu Bồn đoạn qua thôn Quảng Đại 1, Đại Lộc, Quảng Nam
|
K31
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
86
|
Thái Quốc Phong
|
Đánh giá tài nguyên nước sông Cu Đê-Thành phố Đà Nẵng, phục vụ quy hoạch cấp nước sinh hoạt.
|
K31
|
TS. Lê Hùng
|
87
|
Lê Văn Quế
|
So sánh lựa chọn mô hình thích hợp để mô phỏng chế độ thủy văn lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
K31
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
88
|
Huỳnh Ngọc Hợi
|
Tính phân phối dòng chảy năm của trạm thủy văn Thành Mỹ khi hồ chứa Đắk Mi 4 vận hành có kể đến biến đổi khí hậu
|
K31
|
TS. Tô Thúy Nga
|
89
|
Đỗ Thị Phương Linh
|
Xây dựng Atlat mưa cực hạn cho tỉnh Thừa Thiên Huế dựa trên phân tích tần suất mưa vùng và suy luận Bayesian
|
K31
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
90
|
Đặng Khoa Đãm
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý nền đất yếu cho công trình kè bảo vệ bờ sông Ba tại khu vực phường Phú Đông, TP Tuy Hòa.
|
K31
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
91
|
Phùng Hồng Long
|
Ứng dụng mô hình thủy văn dự báo dòng chảy mùa cạn với thời đoạn 10 ngày phục vụ vận hành một số hồ chứa thượng nguồn sông Vu Gia-Thu Bồn.
|
K31
|
TS. Lê Hùng
|
92
|
Lê Tự Khánh
|
Nghiên cứu giải pháp kết cấu hợp lý đê chắn sóng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa, Quảng Nam
|
K31
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
93
|
Nguyễn Tuấn Kiệt
|
Đánh giá ngập lụt dọc sông Trà Khúc - Đoạn từ Đập Thạch Nham đến Cửa Đại.
|
K31
|
TS. Tô Thúy Nga
|
94
|
Võ Đoàn
|
Xây dựng Atlat mưa cực hạn cho tỉnh Quảng Ngãi dựa trên phân tích tần suất mưa vùng và suy luận Bayesian.
|
K31
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
95
|
Huỳnh Tự Hiếu
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du hồ chứa nước Định Bình, tỉnh Bình Định trong tình huống xả lũ khẩn cấp.
|
K31
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
96
|
Nguyễn Thanh Nhã
|
Ứng dụng mô hình toán mô phỏng dòng chảy qua công trình tràn xả lũ hồ chứa nước Nặm Cắt – Tỉnh Bắc Kạn.
|
K31
|
GS. TS Nguyễn Thế Hùng
|
97
|
Hồ Nguyễn Quốc Dũng
|
Đánh giá ảnh hưởng của các công trình giao thông đến ngập lụt thành phố Đà Nẵng
|
K31
|
TS. Lê Hùng
|
98
|
Võ Văn Tiến
|
Nghiên cứu giải pháp chỉnh trị Sông Vệ đoạn qua xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
|
K31
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
99
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ảnh hưởng dòng thấm đến ổn định nền đường quốc lộ 24, đoạn KonTum-Quảng Ngãi
|
K29
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
100
|
Lê Thị Minh Vỹ
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ mưa cực hạn cho tỉnh Gia Lai dựa trên chỉ số mưa vùng
|
K29
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
101
|
Bùi Đình Văn
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến dòng chảy tại trạm Nông Sơn và Thành Mỹ
|
K29
|
TS. Tô Thúy Nga
|
102
|
Đinh Vũ Vinh
|
Nghiên cứu kiểm tra tuyến áp lực của nhà máy thủy điện Buôn Kuốp
|
K29
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
103
|
Nguyễn Đức Huy
|
Nghiên cứu khả năng tháo lũ hồ chứa thủy lợi Ayun Hạ khi cập nhật dòng chảy lũ
|
K29
|
TS. Lê Hùng
|
104
|
Hoàng Văn Thuận
|
Nghiên cứu yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến nhu cầu nước của các loại cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh KonTum có xét đến biến đổi khí hậu
|
K29
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
105
|
Nguyễn Hữu Duy
|
Đánh giá ổn định đoạn sông ĐăkBla qua thành phố KonTum và biện pháp chỉnh trị
|
K29
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
106
|
Nguyễn Thị Thương
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cân bằng nước hồ thủy lợi ĐăkUy, tỉnh KonTum
|
K29
|
TS. Tô Thúy Nga
|
107
|
Bùi Thị Thu Vĩ
|
Phân tích rủi ro hiệu quả tài chính trong quá trình vận hành nhà máy thủy điện Kroong Hnăng dựa trên mô phỏng Monte Carlo
|
K29
|
TS. Phạm Anh Đức
|
108
|
Đặng Trần Huân
|
Nghiên cứu tính toán hệ thống cấp nước cho thành phố KonTum theo quy hoạch định hướng đến năm 2030
|
K29
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
109
|
Vũ Ngọc Anh
|
Đánh giá điện năng khi cập nhật dòng chảy đến hồ Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
K29
|
TS. Lê Hùng
|
110
|
Đinh Văn Ân
|
Đánh giá dòng chảy lũ vùng hạ lưu đập thủy điện Krông Hnăng khi xét đến biến đổi khí hậu và vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Ba
|
K29
|
TS. Tô Thúy Nga
|
111
|
Bùi Phước Nguyện
|
Nghiên cứu tính toán hệ thống thoát nước cho thành phố KonTum theo quy hoạch định hướng đến năm 2030
|
K29
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
112
|
Nguyễn Đức Toàn
|
Thiết lập mô hình tính toán diễn biến hình thái luồng nạo vét cửa Lở, tỉnh Quảng Nam
|
K29
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
113
|
Nguyễn Nhật Dương
|
Nghiên cứu ảnh hưởng mực nước biển dâng đến xâm nhập mặn hạ lưu sông Vu Gia-Thu Bồn
|
K29
|
TS. Lê Hùng
|
114
|
Lê Quang Chính
|
Nghiên cứu phương án tính toán mạng cấp nước cho thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam theo quy hoạch định hướng đến năm 2030
|
K27
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
115
|
Võ Ngọc Ân
|
Phân tích ổn định đập đất Bàu Vàng, tỉnh Quảng Nam bằng phương pháp Monte Carlo
|
K27
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
116
|
Nguyễn Vĩnh Long
|
Nghiên cứu phân tích tần suất mưa vùng và xây dựng bản đồ mưa cho tỉnh Quảng Nam
|
K27
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
117
|
Đinh Đức Hồng
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ ngập lụt và đề xuất các giải pháp cho khu vực vùng Đông-huyện Quế Sơn
|
K27
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
118
|
Cao Đình Huy
|
Đánh giá ngập lụt vùng hạ du sông Ba khi hệ thống công trình thủy điện ở thượng nguồn đi vào vận hành
|
K27
|
TS. Lê Hùng
|
119
|
Đỗ Thanh Lâm
|
Đánh giá hiện trạng các hồ chứa nước thủy lợi và giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác hồ chứa nước Khe Tân, tỉnh Quảng Nam
|
K27
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
120
|
Nguyễn Ngọc Khải
|
Dự báo lũ đến công trình thủy điện sông Tranh 2 bằng phần mềm HEC-HMS
|
K27
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
121
|
Đỗ Văn Dũng
|
Đánh giá hiện trạng ổn định và đề xuất các giải pháp sữa chữa đập đất hồ chứa An Long, tỉnh Quảng Nam.
|
K27
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
122
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Tính toán dòng chảy lũ và đề xuất phương án vận hành hợp lý hồ chứa thủy điện A Lưới
|
K27
|
TS. Lê Hùng
|
123
|
Trần Quốc Danh
|
Nghiên cứu bài toán ngập lụt do vỡ đập Long Sơn 1 hồ Phú Ninh và các giải pháp ứng phó
|
K27
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
124
|
Phạm Văn Soạn
|
Nghiên cứu giải pháp chống thất thoát nước sạch cho mạng lưới cấp nước quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
K27
|
PGS.TS Trần Cát
|
125
|
Nguyễn Văn Quốc
|
Nghiên cứu giải pháp kết cấu hợp lý kè Cửa Đại, thành phố Hội An
|
K27
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
126
|
Lê Trường Vũ
|
Nghiên cứu tính toán ổn định kết cấu đường hầm dẫn nước công trình thủy điện Đakrông1 theo công nghệ NATM
|
K27
|
TS. Châu Trường Linh
|
127
|
Trần Chí Nam
|
Ứng dụng mô hình số trị tính toán xói tại công trình cầu Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam
|
K27
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
128
|
Bùi Văn Hải
|
Đánh giá hiện trạng và giải pháp sửa chữa kênh chính Bắc hồ chứa nước Phú Ninh
|
K27
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
129
|
Lê Quang Lam
|
Nghiên cứu biện pháp bảo vệ mố tiêu năng sau đập tràn hồ Tả Trạch bị phá hoại bởi hiện tượng khí thực
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
130
|
Nguyễn Văn Khiên
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế-xã hội dự án thủy điện Đa Dâng 2, Lâm Đồng bằng phương pháp phân tích lợi ích-chi phí
|
K25
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
131
|
Lê Văn Khởi
|
Nghiên cứu áp dụng cọc đất-xi măng gia cố kè kết hợp đường giao thông song Kiến Giang, Quảng Bình
|
K25
|
TS. Châu Trường Linh
|
132
|
Trịnh Hưng Thái Sơn
|
Ứng dụng mô hình thủy lực tính toán ngập lụt hạ lưu sông Thoa, Quảng Ngãi
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
133
|
Đoàn Công Minh
|
Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính xói cục bộ tại trụ cầu Trần Thị Lý, Đà Nẵng
|
K25
|
TS. Đặng Việt Dũng
|
134
|
Đồng Phước Đức
|
Đánh giá sạt lở đoạn sông Hội Phước-Túy Loan và đề xuất biện pháp chỉnh trị
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
135
|
Nguyễn Thanh Quang
|
Đánh giá sự ổn định đập đất hồ chứa nước Tả Trạch, Thừa Thiên Huế
|
K25
|
TS. Châu Trường Linh
|
136
|
Lê Văn Vinh
|
Nghiên cứu nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực nội thành, thành phố Tuy Hòa
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
137
|
Nguyễn Thế Nam
|
Nghiên cứu tương tác giữa nền đường và công trình lân cận tại khu dân cư Hòa Hiệp 3, Đà Nẵng
|
K25
|
TS. Châu Trường Linh
|
138
|
Ôn Văn Huy
|
Nghiên cứu sự ổn định của bờ sông Thạch Hãn Quảng Trị và đề xuất biện pháp bảo vệ
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
139
|
Bùi Quang Triệu
|
Nghiên cứu xác định thành phần cấp phối và quy trình thi công khối đổ bê tông biến thái tường chống thấm trong đập bê tông đầm lăn. Áp dụng cho công trình thủy điện Đắkdrinh, Quảng Ngãi
|
K25
|
TS. Hoàng Phương Hoa
|
140
|
Lê Xuân Thắng
|
Mô phỏng ngập lụt vỡ đập hồ Hòa Trung, Đà Nẵng
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
141
|
Phạm Văn Cường
|
Nghiên cứu nâng cấp hồ chứa Bãi Bìm, Quảng Nam
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
142
|
Nguyễn Như Chương
|
Ứng dụng mô hình HEC-HMS tính dòng chảy lũ lưu vực sông Bùng, Nghệ An
|
K25
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
143
|
Hồ Tường Huy
|
Nghiên cứu chiến lược quản lý nước thải thành phố Đà Nẵng
|
K23
|
PGS.TS Trần Cát
|
144
|
Đinh Tuấn Anh
|
Nghiên cứu biến động lòng dẫn đoạn sông Cái qua thành phố Nha Trang, định hướng các giải pháp ổn định
|
K23
|
TS. Kiều Xuân Tuyển
|
145
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Nghiên cứu quy hoạch nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế xã hội đến năm 2030 của xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm), Tỉnh Quảng Nam
|
K23
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
146
|
Lâm Quang Khánh
|
Ứng dụng phần mềm MIKE21 mô phỏng ngập lụt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
K23
|
TS. Lê Hùng
|
147
|
Phan Thanh Tâm
|
Nghiên cứu quá trình lan truyền chất ô nhiểm trong nước ngầm ở bãi rác xã Gào, thành phố Pleiku
|
K23
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
148
|
Trần Công Thiện
|
Nghiên cứu tính toán kiểm tra thấm-ổn định đập đất hồ chứa nước Khe Ngang và đề xuất giải pháp khắc phục
|
K23
|
TS. Trần Đình Quảng
|
149
|
Trần Đình Tuấn
|
Phân tích rủi ro trong tính toán giá thầu dự án thủy điện sông Bung 3
|
K23
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
150
|
Nguyễn Hữu Hợp
|
Áp dụng mô hình toán dự báo lũ sông Vệ
|
K23
|
TS. Lê Hùng
|
151
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Nghiên cứu hiệu ứng va chạm tàu vào trụ cầu sông Hàn Tp Đà Nẵng
|
K22
|
TS Nguyễn Xuân Toản
|
152
|
Võ Tiến Dũng
|
Nghiên cứu thành phần cấp phối và biện pháp thi công tường chống thấm trong đập bê tông đầm lăn
|
K22
|
PGS. TS. Vũ Hữu Hải
|
153
|
Trương Đình Quân
|
Nghiên cứu công nghệ thi công bê tông cường độ cao theo phương pháp tự chèn cho các công trình thủy lợi – thủy điện
|
K22
|
TS. Hoàng Phương Hoa
|
154
|
Nguyễn Nhật Huy
|
Nghiên cứu hiệu quả gia cường công trình xây dựng bằng vật liệu Composite
|
K22
|
TS. Hoàng Phương Hoa
|
155
|
Phạm Quang Phương
|
Đánh giá độ tin cậy của tường bể hút trạm bơm Nhơn Trạch 2
|
K22
|
TS Nguyễn Đình Xân
|
156
|
Nguyễn Thanh Nguyên
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Composite để cải tạo, nâng cấp cầu Hòa Xuân, Tp Đà Nẵng
|
K22
|
TS. Hoàng Phương Hoa
|
157
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong tính toán ứng suất đập dâng công trình Thủy điện ĐaK-Rông 2
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
158
|
Phạm Quốc Thành
|
Ứng dụng phương pháp quy hoạch động vận hành tối ưu hồ chứa thủy điện sông Tranh 2
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
159
|
Nguyễn Minh Phụng
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán, tính dòng chảy kiệt Hồ chứa nước Phú Ninh - Quảng Nam
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
160
|
Nguyễn Minh Nguyên
|
Ứng dụng mô hình toán, tính toán dòng chảy lũ đến hồ chứa nước Phú Ninh
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
161
|
Hà Văn Thành
|
Nghiên cứu qui trình vận hành hồ chứa nước phát điện kết hợp khai thác tổng hợp nguồn nước cho hồ chứa Thác Bà, tỉnh Yên Bái
|
K22
|
PGS.TS Vũ Hữu Hải
|
162
|
Võ Hồ Quỳnh Anh
|
Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội - tài chính dự án thủy điện Đam'Bri
|
K22
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
163
|
Ngô Xuân Hạnh
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình số trị hai chiều ngang để tính xói tại công trình cầu Tứ Câu
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
164
|
Trần Quang Thắng
|
Phân tích kinh tế tài chính dự án thủy điện sông Bung 6 - tỉnh Quang Nam
|
K22
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
165
|
Nguyễn Phước Toàn
|
Áp dụng mô hình Hec-Hms tính toán dự báo lũ trên Sông Thạch Hãn
|
K22
|
GS.TS Nguyễn Thế Hùng
|