TT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
ĐỀ TÀI CẤP
|
NĂM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Nguyễn Chí Công
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu mưa cực hạn phục vụ giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn một số tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên, B2016-ĐN02-02
|
ĐHĐN
|
2018
|
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ rủi ro sạt lở đất cho các tỉnh duyên hải Miền Trung
|
Cấp cơ sở
|
2019
|
|
2
|
Võ Ngọc Dương
Lý lịch khoa học
|
Đánh giá diễn biến đường bờ biển vịnh Đà Nẵng bằng công nghệ ảnh viễn thám,T2018-02-27
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
|
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt ở vùng hạ du lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn, Việt Nam. Mã số: B2016-DNA-26-TT
|
Cấp Bộ
|
2019
|
|
Nghiên Cứu Hiệu Quả Giảm Sóng Của Giải Pháp Đê Ngầm Trong Công Tác Bảo Vệ Bờ Biển Và Xây Dựng Công Trình,Mã số: T2019-02-17
|
Cấp cơ sở
|
2019
|
|
3
|
Vũ Huy Công
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhà máy thủy điện và sự thay đổi diện tích thảm phủ đến chế độ dòng chảy tại lưu vực sông kôn – Bình Định. Chủ nhiệm: Vũ Huy Công. Mã số: B2017-ĐN02-20.
|
Cấp ĐHĐN
|
2020
|
|
4
|
Đoàn Viết Long
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu lựa chọn mô hình phù hợp cho bài toán vỡ đập hồ chứa nước Định Bình. Mã số: T2017-02-88
|
Cấp cơ sở
|
2017
|
|
5
|
Tô Thúy Nga
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các công trình cầu, đường giao thông đến tình hình ngập lụt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Mã số: 12_2016.
|
Cấp Thành phố
|
2018
|
|
Lập phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du hồ chứa thủy điện Đak Mi 4a. Mã số: 10_2017.
|
khác
|
2018
|
|
Mô phỏng ngập lụt Quy hoạch khu đô thị ven sông Vĩnh Điện - Thị Xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam. Mã số: 75/2017/HĐTV.
|
khác
|
2018
|
|
Tính toán thủy lực thủy văn sông Cu Đê - Khu vực Ghềnh Nam Ô,Số: CP5A/2017/HD-TTGDN
|
khác
|
2018
|
|
6
|
Lê Hùng
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu dự báo xu thuế biến đổi chất lượng nước cho hệ thống sông Thành phố Đà Nẵng dưới tác động của hoạt động phát triển KTXH. Mã số: B2017, DNA-10.
|
khác
|
2018
|
thành viên
|
Lập phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du hồ chứa thủy điện Đak Mi 4a. Mã số: HĐKT/CT-2017.
|
khác
|
2018
|
|
7
|
Lê Văn Thảo
Lý lịch khoa học
|
Đánh giá khả năng xói hạt mịn của những loại đất đắp đập dựa vào những tiêu chuẩn cỡ hạt và chỉ số kháng xói. Mã số: T2018-02-26.
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
|
Nghiên cứu những ảnh hưởng của kích thước mẫu và hướng dòng chảy đến khả năng xói hạt mịn
|
Cấp cơ sở
|
2019
|
|
8
|
Phạm Lý Triều
Lý lịch khoa học
|
Nghiên Cứu Những Ảnh Hưởng Của Kích Thước Mẫu Và Hướng Dòng Chảy Đến Khả Năng Xói Hạt Mịn
|
Cấp cơ sở
|
2019
|
|
9
|
Nguyễn Văn Hướng
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định khả năng nứt bề mặt của bê tông ở độ tuổi sớm.Mã số: B2017-ĐN02-26.
|
Cấp Bộ
|
2019
|
|
10
|
Nguyễn Thanh Hải
Lý lịch khoa học
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất khép kín sản phẩm từ nhựa.Mã số: T2018-02-28
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
thành viên
|
Study on material properties of deformation material by discrete element method - Application: Large deformation material.Mã số: T2017-02-91.
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
|
11
|
Nguyễn Công Luyến
Lý lịch khoa học
|
Thí nghiệm và xây dựng mô hình dự đoán sự phát triển vết nứt và đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu bê tông cốt thép bị ăn mòn . Mã số: T2018-02-48.
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
|