STT
|
Tên đề tài
|
Tên chủ nhiệm đề tài
|
Mã số
|
Cấp
|
Thời gian
|
Năm 2012
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite từ trấu với polypropylene và polyethylene để ứng dụng làm vật liệu nội thất và gia dụng
|
TS.Đoàn Thị Thu Loan
|
|
Cấp thành phố ĐN
|
2012
|
2
|
Mô hình hóa nghiên cứu ảnh hưởng của hình dạng profile cánh đến các thông số động lực học của cánh chân vịt tàu thủy.
|
ThS. Nguyễn Văn Triều
|
T2012-02-29
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
3
|
Nghiên cứu phương pháp tính toán tải trọng sóng tác dụng lên vật thể cố định dạng hình trụ ứng dụng trong thiết kế công trình biển
|
KS. Nguyễn Tiến Thừa
|
T2012-02-30
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
4
|
Xây dựng chương trình mô phỏng hệ thống điều khiển động cơ trên ôtô điện
|
KS. Nguyễn Viết Thuận
|
T2012-02-31
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
5
|
Nghiên cứu kỹ thuật hàn các vật liệu không đồng tính chất
|
ThS. Lưu Đức Hòa
|
T2012-02-32
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
6
|
Nghiên cứu chế tạo bộ hồi lưu khí thải cho động cơ thí nghiệm Mazda WL
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2012-02-33
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
7
|
Biên soạn tài liệu hướng dẫn sử dụng máy đo 3 chiều Smart CMM thuộc hãng WELZEN.
|
KS. Phạm Nguyễn Quốc Huy
|
T2012-02-34
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
8
|
Mô hình tính toán động lực học trên máy vi tính của hệ thủy lực điều khiển vị trí
|
ThS. Trần Ngọc Hải
|
T2012-02-35
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
9
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán đến hệ thống bảo vệ rơ le của lưới điện phân phối
|
ThS. Nguyễn Hồng Việt Phương
|
T2012-02-36
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
10
|
Nghiên cứu, biên soạn các bài thí nghiệm Kỹ thuật điện trên cơ sở các thiết bị mới được trang bị tại phòng thí nghiệm Kỹ thuật điện
|
ThS. Võ Quang Sơn
|
T2012-02-37
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
11
|
Nghiên cứu, thiết kế mô hình quản lý các bàn thí nghiệm.
|
TS. Trương Thị Bích Thanh
|
T2012-02-38
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
12
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sữa chua từ đậu nành
|
ThS. Nguyễn Trần Phương Thảo
|
T2012-02-39
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
13
|
Nghiên cứu khả năng đông tụ protein sữa đậu nành
|
KS. Trương Văn Thiên
|
T2012-02-40
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
14
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các tính chất vật liệu composite trên cơ sở nhựa polypropylene và sơ dừa Việt Nam.
|
KS. Nguyễn Minh Hoàng
|
T2012-02-41
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
15
|
Nghiên cứu tận dụng nguồn khí thải CO2 để nhân sinh khối tảo Chlorella vulgaris ứng dụng trong công nghệ thực phẩm.
|
KS. Nguyễn Hoàng Minh
|
T2012-02-42
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
16
|
Nghiên cứu phân lập nấm Trichoderma và khảo sát khả năng sinh enzyme
|
KS. Phạm Thị Kim Thảo
|
T2012-02-43
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
17
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng, đề xuất các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước hồ Công Viên 29-3, Đà Nẵng
|
KS. Phan Thị Kim Thủy
|
T2012-02-44
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
18
|
Nghiên cứu kiểm soát bã thải nguy hại từ quá trình khai thác và chế biến quặng vàng.
|
KS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
T2012-02-45
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
19
|
Xây dựng bộ đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt
|
TS. Thái Ngọc Sơn
|
T2012-02-46
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình mô phỏng quá trình hoạt động của lò hơi và nhà máy nhiệt điện phục vụ quá trình học tập và giảng dạy
|
KS. Nguyễn Quốc Huy
|
T2012-02-47
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
21
|
Nghiên cứu tiềm năng sử dụng năng lượng địa nhiệt ở Việt Nam
|
ThS. Mã Phước Hoàng
|
T2012-02-48
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
22
|
Nghiên cứu tính toán hệ số dẫn nhiệt của vật liệu phức hợp (The calculate to heat conductivity coefficient of mixed material)
|
ThS. Bùi Thị Hương Lan
|
T2012-02-49
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
23
|
Nghiên cứu & ứng dụng phương pháp cấy thép vào bê tông thay thế cho việc đặt thép chờ trong thi công tầng hầm nhà cao tầng
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2012-02-50
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
24
|
Xây dựng mô hình và thuật toán gen đa mục tiêu cho việc lựa chọn và lập tiến độ thực hiện hạng mục các dự án R&D
|
ThS. Huỳnh Nhật Tố
|
T2012-02-51
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
25
|
Giải pháp quy hoạch và tổ chức nhà ở Làng chài Nam Ô - Quận Liên Chiểu- TP. Đà Nẵng
|
KS. Đỗ Hoàng Rong Ly
|
T2012-02-52
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
26
|
Nghiên cứu đánh giá sự an toàn của đập bê tông đầm lăn qua tính toán ứng suất nhiệt bằng lý thuyết độ tin cậy.
|
KS. Đoàn Viết Long
|
T2012-02-53
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
27
|
Nghiên cứu hệ thống phần mềm mở Latex ứng dụng trong các báo cáo nghiên cứu khoa học tại trường đại học Bách khoa Đà Nẵng.
|
KS. Phạm Châu
|
T2012-02-54
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
28
|
Nghiên cứu tích hợp các dòng vi xử lí phổ biến trên cùng bảng mạch thí nghiệm Vi xử lí và Vi điều khiển
|
KS. Vũ Vân Thanh
|
T2012-02-55
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
29
|
Nghiên cứu thiết kế chip vi điều khiển 8 bit cấu trúc tập lện giản đơn (RISC) từ mức cổng sử dụng mô tả phần cứng
|
KS. Phạm Xuân Trung
|
T2012-02-56
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
30
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đúc đặc biệt bằng mẫu cháy
|
ThS. Nguyễn Thanh Việt
|
T2012-02-57
|
Cơ sở (Trường)
|
2012
|
31
|
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống truyền động điện điều khiển động cơ tuyến tính
|
ThS. Trần Thái Anh Âu
|
Đ2012-02-22
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
32
|
Nghiên cứu sử dụng vật liệu địa phương để chế tạo bê tông bọt
|
ThS. Lê Xuân Chương
|
Đ2012-02-23
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
33
|
Nghiên cứu chẩn đoán hư hỏng hệ truyền động bánh răng bằng phân tích tín hiệu dao động và âm thanh, sử dụng phương pháp Wavelet, Wavelet Packet và Hilbert.
|
PGS.TS. Lê Cung
|
Đ2012-02-24
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
34
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng xi măng đến cường độ chịu nén của vật liệu cọc đất - xi măng trong phòng thí nghiệm.
|
ThS. Đỗ Hữu Đạo
|
Đ2012-02-25
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
35
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý và lưu trữ biogas sử dụng cho các phương tiện vận tải cơ giới
|
ThS. Nguyễn Văn Đông
|
Đ2012-02-26
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
36
|
Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm và sử dụng viên nhiên liệu sinh khối từ phế thải nông nghiệp.
|
PGS.TS. Hoàng Ngọc Đồng
|
Đ2012-02-27
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
37
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp TiO2/Polyaniline bằng phương pháp điện hóa
|
TS. Lê Minh Đức
|
Đ2012-02-28
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
38
|
Chế tạo lớp phủ silica và silica biến tính hữu cơ trên bề mặt thủy tinh bằng phương pháp sol-gel
|
TS. Nguyễn Văn Dũng
|
Đ2012-02-29
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
39
|
Nghiên cứu thực nghiệm quá trình cháy của động cơ dual fuel biogas-diesel
|
ThS. Nguyễn Việt Hải
|
Đ2012-02-30
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
40
|
Nghiên cứu quá trình lên men acid citric từ một số phế liệu công nghiệp trên địa bàn các tỉnh Miền Trung-Tây Nguyên
|
PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
Đ2012-02-31
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
41
|
Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu trong trường hợp thông tin về các tiêu chí và các phương án không chính xác
|
TS. Nguyễn Văn Hiệu
|
Đ2012-02-32
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
42
|
Nghiên cứu ứng dụng bêtông tự đầm trong lĩnh vực sửa chữa cải tạo công trình xây dựng
|
TS. Hoàng Phương Hoa
|
Đ2012-02-33
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
43
|
Xây dựng hệ thống theo dõi, giám sát chuyển động trong khuôn viên trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
|
TS. Huỳnh Hữu Hưng
|
Đ2012-02-34
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
44
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nhựa gỗ từ trấu và mùn cưa trên cơ sở nhựa polyethylene
|
TS. Đoàn Thị Thu Loan
|
Đ2012-02-35
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
45
|
Nghiên cứu sản xuất axit gluconic và thu nhận enzym glucose oxidase từ quá trình lên men rỉ đường bằng Aspergillus niger.
|
PGS. TS. Đặng Minh Nhật
|
Đ2012-02-36
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
46
|
Mô hình hóa sai số kích thướt-Hình học của chi tiết gia công trên máy tiện, phay CNC và ứng dụng để điều chỉnh sai số gia công của chi tiết
|
TS. Nguyễn Đình Sơn
|
Đ2012-02-37
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
47
|
Nghiên cứu quy trình vận hành hợp lý các hồ chứa thủy điện bậc thang trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn trong mùa mưa lũ, nhằm giảm thiểu ngập lụt ở hạ lưu.
|
ThS. Nguyễn Đăng Thạch
|
Đ2012-02-38
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
48
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ thí nghiệm vi điều khiển ứng dụng điều khiển động cơ – Ôtô
|
ThS. Phạm Quốc Thái
|
Đ2012-02-39
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
49
|
Nghiên cứu, phân tích chỉ số đa dạng sinh học thảm thực vật thân gỗ - Áp dụng cho khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà – thành phố Đà Nẵng.
|
TS. Phạm Thị Kim Thoa
|
Đ2012-02-40
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
50
|
Tự động nhận dạng hành động con người trong đoạn video sử dụng một camera.
|
ThS. Hoàng Lê Uyên Thục
|
Đ2012-02-41
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
51
|
Một số bài toán liên quan đến tính tương giao đầy đủ của đa tạp
|
PGS. TS. Nguyễn Chánh Tú
|
Đ2012-02-42
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
52
|
Xây dựng mô hình giám sát điện năng tiêu thụ online bằng máy tính khi sử dụng biến tầng để điều khiển tốc độ động cơ nhằm mục đích tiết kiệm năng lượng
|
TS. Đoàn Anh Tuấn
|
Đ2012-02-43
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
53
|
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng tái tạo để làm lạnh và điều hòa không khí ở Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Thành Văn
|
Đ2012-02-44
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
54
|
Đánh giá tác hại sóng hài trong các doanh nghiệp tiêu thụ điện năng lớn của khu vực Miền Trung và hướng khắc phục
|
PGS.TS. Đinh Thành Việt
|
Đ2012-02-45
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
55
|
Nghiên cứu tối ưu điều kiện nuôi trồng vi tảo Chlorella Vulgaris làm nguyên liệu sản xuất biodiesel
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
Đ2012-02-46
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
56
|
Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt sử dụng phối hợp với hạt nano SiO2 ứng dụng trong công nghệ tăng cường thu hồi dầu ở mỏ Đông Nam Rồng, Việt Nam.
|
ThS. Lê Thị Như Ý
|
Đ2012-02-47
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2012
|
57
|
Xây dựng phần mềm tương tác tách vật thể ra khỏi phông nền của bức ảnh (Interactive Image Segmentation)
|
KS. Nguyễn Thị Nhật Ánh
|
T2012-02-CBT58
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
58
|
Mô phỏng hệ thống hồi lưu khí thải cho động cơ diesel
|
KS. Dương Đình Nghĩa
|
T2012-02-CBT59
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
59
|
Nghiên cứu enzyme Glucose oxidase nội bào sinh tổng hợp bởi nấm mốc Aspergillus niger
|
KS. Bùi Viết Cường
|
T2012-02-CBT60
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
60
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng Phân giải enzyme protease trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Nguyễn Thị Đông Phương
|
T2012-02-CBT61
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
61
|
Nghiên cứu thiết kế hoàn thiện nhà máy nhiệt điện biomass công suất 30 MW
|
KS. Ngô Phi Mạnh
|
T2012-02-CBT62
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
62
|
Nghiên cứu xây dựng và cập nhật hóa các bài thí nghiệm môn học Sức bền vật liệu
|
KS. Trịnh Xuân Long
|
T2012-02-CBT63
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
63
|
Nghiên cứu xây dựng các bài thí nghiệm môn học Chi tiết máy, Nguyên lý máy.
|
ThS. Võ Thanh Hoàng
|
T2012-02-CBT64
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
64
|
Ứng dụng 6 Sigma trong quản lý chất lượng sản phẩm
|
Th.S ThS. Đàm Nguyễn Anh Khoa
|
T2012-02-CBT65
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
65
|
Đánh giá tính ứng dụng các phương pháp kiểm soát chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Trương Quỳnh Châu
|
T2012-02-CBT66
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
66
|
Nghiên cứu các phương pháp định giá doanh nghiệp áp dụng tại Việt Nam
|
Trần Thị Anh Thư
|
T2012-02-CBT67
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
67
|
Nghiên cứu tối ưu hóa vật tư tồn kho bằng cách áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 tại Công ty TNHH tự động hóa C.A.S Việt Nam
|
Ths. Hồ Dương Đông
|
T2012-02-CBT68
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
68
|
Lựa chọn phương pháp huy động vốn trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
KS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
T2012-02-CBT69
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
69
|
Ứng dụng kỹ thuật IVA để phát hiện tai nạn té ngã
|
KS. Nguyễn Văn Hiếu
|
T2012-02-CBT70
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
70
|
Khai thác thiết bị vô tuyến viễn thông SMBV100A và FSV
|
KS. Mạc Như Minh
|
T2012-02-CBT71
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
71
|
Xây dựng bài toán điều khiển tối ưu mạng lưới nút giao thông bằng tín hiệu đèn ở đô thị lớn Việt Nam
|
KS. Lê Nguyên Đình
|
T2012-02-CBT72
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
72
|
Nghiên cứu lớp phủ chống bẩn meo mốc trên sản phẩm gạch block
|
KS. Nguyễn Văn Quang
|
T2012-02-CBT73
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
73
|
Kết cấu gỗ truyền thống Việt Nam
|
Ngô Phương
|
T2012-02-CBT74
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
74
|
Nghiên cứu rút ngắn quá trình nẩy mầm của hạt thóc bằng dung dịch nước hoạt hóa điện hóa (ECA)
|
TS. Bùi Xuân Đông
|
T2012-02-CBT75
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
75
|
Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm mô phỏng vào việc xây dựng bài giảng điện tử môn Điển tử công suất
|
TS. Giáp Quang Huy
|
T2012-02-CBT76
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
76
|
Tính toán thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng dùng năng lượng mặt trời cho các nhà máy công nghiệp khu vực miền Trung
|
ThS. Lê Thị Châu Duyên
|
T2012-02-CBT77
|
Cán bộ trẻ
|
2012
|
77
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống thông minh giám sát, chăm sóc sức khỏe dựa trên phân tích tín hiệu video.
|
TS. Phạm Văn Tuấn
|
B2012-01-03
|
Bộ
|
2012
|
78
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị cảm biến sinh học (biosensor) để phát hiện nhanh virus cúm
|
TS. Đặng Đức Long
|
B2012-01-02
|
Bộ
|
2012
|
79
|
Nghiên cứu vật liệu lai hóa trên cơ sở Polysilazane phục vụ chế tạo lớp phủ bảo vệ trong môi trường biển
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Lâm
|
B2012-01-01
|
Bộ
|
2012
|
80
|
Nghiên cứu phục hồi và bảo vệ nguồn nước hồ đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng bằng các giải pháp công nghệ sinh thái
|
TS. Trần Văn Quang
|
B2012-01-04
|
Bộ
|
2012
|
81
|
Nghiên cứu chế tạo hệ thống đo đạc và phântích các phân tử sinh học đặc hiệu Protein/AND
|
TS. Cao Xuân Hữu
|
KC.03.TN10/11-15
|
Tiềm năng
|
2012
|
82
|
Xây dựng phần mềm bản đồ số dự báo nguy cơ lũ quét các tỉnh Miền Trung
|
TS. Nguyễn Tấn Khôi
|
KC.01TN17/11-15
|
Tiềm năng
|
2012
|
Năm 2013
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu cách nhiệt để làm trần các công trình xây dựng từ các phế phẩm nông nghiệp theo công nghệ ép nóng
|
PGS.TS. Võ Chí Chính
|
B2013-01-08
|
Bộ
|
2013
|
2
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy điều hòa không khí ứng dụng năng lượng mặt trời
|
TS. Nguyễn Thành Văn
|
B2013-01-09
|
Bộ
|
2013
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng enzyme tách chiết và sản xuất dầu mực từ phụ phẩm mực của các nhà máy thủy sản
|
TS. Đặng Đức Long
|
|
Nhiệm vụ cấp Nhà nước
|
2013
|
4
|
Đa truy cập phân chia theo không gian trong thông tin đa chặng di động băng rộng
|
TS. Nguyễn Lê Hùng
|
102.05-2012.07
|
NAFOSTEC
|
2013
|
5
|
Xây dựng mô hình kết cấu khoang hàng tàu chở hàng khô trọng tải 3200DWT bằng phần mềm ShipConstructor.
|
KS. Nguyễn Văn Minh
|
T2013-02-CBT78
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
6
|
Đánh giá hiện trạng sử dụng các thiết bị vệ sinh của người dân thành phố Đà Nẵng và đề xuất giải pháp sử dụng tiết kiệm nước
|
KS. Trần Vũ Chi Mai
|
T2013-02-CBT79
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
7
|
Ngiên cứu phương pháp sử dụng hiệu quả các thiết bị thí nghiệm truyền nhiệt + nhiệt động
|
KS. Trần Thị Mỹ Linh
|
T2013-02-CBT80
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
8
|
Phân tích rủi ro của dự án xây dựng công trình dân dụng bằng phương pháp monte carlo.
|
KS. Nguyễn Thị Cúc
|
T2013-02-CBT81
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
9
|
Nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng bằng phần mềm iThink
|
ThS. Lê Ngọc Quyết
|
T2013-02-CBT82
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng cốt sợi nhân tạo làm tăng cường độ chịu uốn của bê tông xi măng
|
KS. Nguyễn Tiến Dũng
|
T2013-02-CBT83
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
11
|
Nghiên cứu và khai thác ứng dụng máy toàn đạc điện tử v-325n trong khảo sát công trình xây dựng
|
KS. Phan Đức Tâm
|
T2013-02-CBT84
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
12
|
So sánh giải pháp kết cấu sàn liên hợp (composite) thép – bêtông và sàn BTCT thường cho nhà cao tầng ở Việt Nam.
|
KS. Nguyễn Công Luyến
|
T2013-02-CBT85
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
13
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thiết bị tiêu tán năng lượng đến nội lực và chuyển vị trong khung chịu tải trọng thay đổi theo thời gian
|
KS. Phạm Ngọc Quang
|
T2013-02-CBT86
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
14
|
Xây dựng các bài thực hành về tự động hóa cho sinh viên ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
KS. Nguyễn Công Hành
|
T2013-02-CBT87
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
15
|
Nghiên cứu giải pháp tổ chức không gian sân vườn trên mái
|
ThS. Nguyễn Xuân Trung
|
T2013-02-CBT88
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
16
|
Nghiên cứu tổ chức các mô đun không gian học tập đa năng và linh hoạt trong trường đại học.
|
KTS. Phan Ánh Nguyên
|
T2013-02-CBT89
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
17
|
Ứng dụng Đồ hoạ thông tin vào việc thiết kế các biển chỉ dẫn trong khuôn viên trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.
|
CN. Vũ Phan Minh Trang
|
T2013-02-CBT90
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
18
|
Nghiên cứu sử dụng phần mềm PSCAD/EMTDC để mô phỏng và đánh giá chất lượng điện áp
|
ThS. Hoàng Trần Thế
|
T2013-02-CBT91
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
19
|
Nghiên cứu thu nhận enzyme protease từ mầm giá đỗ
|
KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
T2013-02-CBT92
|
Cán bộ trẻ
|
2013
|
20
|
Thiết kế chế tạo hệ thống nhiên liệu LPG cho động cơ xe du lịch
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2013-02-58
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
21
|
Xây dựng bài thí nghiệm mẫu trên động cơ Daewoo sử dụng nhiên liệu
|
KS. Dương Đình Nghĩa
|
T2013-02-59
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
22
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị chẩn đoán hệ thống điện trên ôtô
|
ThS. Phạm Quốc Thái
|
T2013-02-60
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
23
|
Đánh giá sự ảnh hưởng của mũi quả lê đến sức cản vỏ tàu bằng phương pháp số
|
KS. Nguyễn Tiến Thừa
|
T2013-02-61
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
24
|
Thiết kế kit thí nghiệm vi điều khiển AVR trên nền tảng arduino phục vụ cho việc học và thực hành môn kỹ thuật vi điều khiển
|
KS. Trương Minh Huy
|
T2013-02-62
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
25
|
Xây dựng công cụ triển khai mạng cảm biến không dây cho môi trường trong nhà (a wireless sensor network deployment tool for indoor environment)
|
ThS. Nguyễn Võ Quang Đông
|
T2013-02-63
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
26
|
Thuật toán Di truyền và thuật toán Tối ưu bầy đàn, áp dụng cho bài toán thiết kế tối ưu khối lượng kết cấu cơ khí
|
ThS. Nguyễn Phạm Thế Nhân
|
T2013-02-64
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
27
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các bàn thực hành PLC
|
ThS. Ngô Thanh Nghị
|
T2013-02-65
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
28
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm TIA PORTAL của Siemens để lập trình cho các PLC thế hệ mới
|
ThS. Võ Như Thành
|
T2013-02-66
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
29
|
Thiết kế, chế tạo đèn giao thông di động
|
ThS. Nguyễn Quang Tân
|
T2013-02-67
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
30
|
Phối hợp điều khiển ắc qui và turbine gió để cho nhà máy điện gió đáp ứng yêu cầu của lưới
|
ThS. Phan Đình Chung
|
T2013-02-68
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
31
|
Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm tin học vào việc xây dựng bài giảng môn Đo lường nhiệt
|
ThS. Mã Phước Hoàng
|
T2013-02-69
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
32
|
Khai thác và ứng dụng phần mềm thiết kế vi mạch điện tử cadence vào giảng dạy tại khoa điện tử viễn thông
|
ThS. Võ Tuấn Minh
|
T2013-02-70
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
33
|
Nghiên cứu sự tối ưu hóa hiệu suất phổ và tăng độ tin cậy truyền dữ liệu trong mạng di động tốc độ cao bằng phương pháp kết hợp mã sửa lỗi với kỹ thuật yêu cầu lặp lại tự động
|
ThS. Lê Thị Phương Mai
|
T2013-02-71
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
34
|
Xây dựng các bài thí nghiệm thông tin số sử dụng SMBV100A và FSV
|
KS. Mạc Như Minh
|
T2013-02-72
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
35
|
Nghiên cứu phương pháp bảo quản một số giống nấm ăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
KS. Võ Công Tuấn
|
T2013-02-73
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
36
|
Nghiên cứu và xây dựng quy trình xác định acid acetic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
|
KS. Trương Văn Thiên
|
T2013-02-74
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
37
|
Nghiên cứu sử dụng hệ enzyme của Trichoderma spp hướng đến xử lý bã thải nấm
|
KS. Phạm Thị Kim Thảo
|
T2013-02-75
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
38
|
Xử lý nước thải từ công đoạn đánh đông mủ cao su bằng mô hình kỵ khí và công trình đất ướt - kết hợp tận thu nguồn khí sinh học (Biogas)
|
KS. Dương Gia Đức
|
T2013-02-76
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
39
|
Nghiên cứu áp dụng các biện pháp kỹ thuật sinh thái phục hồi và duy trì chất lượng nước kết hợp với tạo cảnh quan khu vực công cộng
|
KS. Nguyễn Dương Quang Chánh
|
T2013-02-77
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
40
|
Nghiên cứu thiết kế kết cấu áo đường mềm theo phương pháp cơ học-thực nghiệm cho khu vực Miền Trung và Tây Nguyên- Việt Nam
|
ThS. Mai Anh Đức
|
T2013-02-78
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
41
|
Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ lập trình VBA trong excel để xây dựng phần mềm tính toán các tác động môi trường của các dự án đường giao thông
|
ThS. Huỳnh Thị Minh Trúc
|
T2013-02-79
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
42
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ đắp gia tải đến biến dạng và khả năng chịu tải của nền đường đắp trên đất yếu trong khu vực thành phố Đà Nẵng
|
ThS Nguyễn Thu Hà
|
T2013-02-80
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
43
|
Nghiên cứu ổn định khí động học FLUTTER cho kết cấu dây văng sử dụng mô hình CFD
|
ThS. Phan Hoàng Nam
|
T2013-02-81
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
44
|
Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết truyền sóng để lựa chọn thiết bị đóng/rung cọc phù hợp và sử dụng phần mềm GRLWEAP trong thiết kế và thi công cọc đóng
|
KS. Đinh Ngọc Hiếu
|
T2013-02-82
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
45
|
Kết nối Etabs với Excel tính toán khung và móng làm việc đồng thời với đất nền
|
KS. Lê Cao Tuấn
|
T2013-02-83
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
46
|
Ứng dụng lý thuyết mờ để thiết lập mối liên hệ giữa ngưỡng nồng độ ion Clorua và các nhân tố khác trong chống ăn mòn công trình biển
|
ThS. Nguyễn Thị Kim Loan
|
T2013-02-84
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
47
|
Xây dựng quá trình tạo mẫu nhanh ứng dụng phương pháp gia công cắt lớp trên máy phay CNC
|
ThS. Võ Thanh Hoàng
|
T2013-02-85
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
48
|
Sử dụng Gỗ pallet cho xây dựng và trang trí
|
Ths. Kts. Trần Đức Quang
|
T2013-02-86
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
49
|
Nghệ thuật trang trí vòm cuốn trên kiến trúc đền tháp Chăm ở khu di tích Mỹ Sơn
|
Hs. Trần Văn Tâm
|
T2013-02-87
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
50
|
Các biện pháp trong quản lý đào tạo nâng cao chất lượng đào tạo hệ vừa làm vừa học tại Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
|
KS. Nguyễn Thị Khánh Vân
|
T2013-02-88
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
51
|
Nghiên cứu mô phỏng quá trình nạp của động cơ khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu Butanol-xăng trong động cơ đốt cháy cưỡng bức
|
ThS. Huỳnh Tấn Tiến
|
T2013-02-89
|
Cơ sở (Trường)
|
2013
|
52
|
Nghiên cứu và phát minh phương pháp tương tác đồng tách đối tượng từ một tập hợp ảnh và thiết lập mô hình 3D của đối tượng
|
ThS. Nguyễn Thị Nhật Ánh
|
Đ2013-02-48
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
53
|
Nghiên cứu chế tạo tấm ốp trang trí trong công trình kiến trúc, sử dụng vật liệu tre tự nhiên
|
TS. Trương Hoài Chính
|
Đ2013-02-49
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
54
|
Xây dựng phần mềm tính tần suất bằng phương pháp Bayesian Markov Chain Monte Carlo
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
Đ2013-02-50
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
55
|
Nghiên cứu sự tích lũy độc chất môi trường bằng phương pháp phân tích tóc người trên địa bàn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng
|
TS. Lê Phước Cường
|
Đ2013-02-51
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
56
|
Cải thiện chất lượng bê tông nhựa bằng cốt sợi thủy tinh.
|
ThS. Nguyễn Biên Cương
|
Đ2013-02-52
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
57
|
Nghiên cứu sản xuất chitosan từ phế liệu chế biến thủy sản bằng phương pháp sinh học
|
TS. Bùi Xuân Đông
|
Đ2013-02-53
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
58
|
Nghiên cứu công nghệ sử dụng nhiên liệu Biogas cho xe gắn máy
|
ThS. Nguyễn Văn Đông
|
Đ2013-02-54
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
59
|
Nghiên cứu chế tạo bàn máy CNC điều khiển vị trí bằng động cơ thủy lực
|
ThS. Trần Ngọc Hải
|
Đ2013-02-55
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
60
|
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn kim loại có khả năng tự làm sạch từ vật liệu lai hóa tổ hợp trên cơ sở polymer vô cơ và TiO2 bằng phương pháp đóng rắn ẩm
|
TS. Nguyễn Thị Diệu Hằng
|
Đ2013-02-56
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
61
|
Nghiên cứu ứng dụng kiểm thử đột biến cho các thiết kế trong môi trường Simulink
|
ThS. Lê Thị Mỹ Hạnh
|
Đ2013-02-57
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
62
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tạo mẫu nhanh từ sợi nhựa sử dụng công nghệ RepRap
|
TS. Bùi Minh Hiển
|
Đ2013-02-58
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
63
|
Nghiên cứu nguy cơ nhiễm nước của xăng sinh học trong quá trình lưu trữ, vận chuyển và phân phối
|
TS. Đặng Kim
|
Đ2013-02-59
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
64
|
Phân tích khả năng chịu tải ngang của kết cấu nhà thép siêu cao tầng dạng giàn lưới
|
TS. Trần Quang Hưng
|
Đ2013-02-60
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
65
|
Nghiên cứu triển khai ứng dụng vật liệu tại chỗ trong xây dựng tường chắn đất có cốt đạt tiêu chuẩn quốc tế có xét đến tuổi thọ phục vụ của công trình
|
TS. Châu Trường Linh
|
Đ2013-02-61
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
66
|
Tiềm năng khí sinh học từ quá trình phân hủy kỵ khí nước thải chế biến tinh bột sắn tại Việt Nam
|
ThS. Phạm Đình Long
|
Đ2013-02-62
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
67
|
Nghiên cứu dự báo dòng chảy đến hồ chứa thủy điện trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn phục vụ điều tiết nguồn nước hạ lưu
|
ThS. Tô Thúy
|
Đ2013-02-63
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
68
|
Thiết kế hệ thống quản lý thiết bị bằng mã vạch phục vụ công tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng cơ sở vật chất Đại học Bách khoa Đà Nẵng
|
KS. Nguyễn Thế Nghĩa
|
Đ2013-02-64
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
69
|
Khảo sát, đánh giá, xác định giá trị nghệ thuật của thể loại công trình kiến trúc công cộng thời Pháp thuộc tại thành phố Đà Nẵng, để có phương án bảo tồn và phát huy giá trị sữ dụng trong giai đoạn mới
|
TS. Lê Minh Sơn
|
Đ2013-02-65
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
70
|
Nghiên cứu quá trình hóa khí than và thiết kế chế tạo lò hóa khí phục vụ thí nghiệm
|
TS. Trần Thanh Sơn
|
Đ2013-02-66
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
71
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống lấy, làm mát và sắp xếp CD & DVD cho nhà máy sản xuất đĩa
|
ThS. Hoàng Văn Thạnh
|
Đ2013-02-67
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
72
|
Nghiên cứu ứng dụng kết cấu sàn chuyển bê tông dự ứng lực trong nhà cao tầng tại Đà Nẵng
|
ThS. Lê Viết Thành
|
Đ2013-02-68
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
73
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị bay tự động định hướng theo mạng cảm biến không dây
|
KS. Vũ Vân Thanh
|
Đ2013-02-69
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
74
|
Ứng dụng công nghệ Wireless Structural Bridges Testing System đánh giá dao động và khả năng chịu lực của các Công trình cầu trên địa bàn miền Trung và Tây Nguyên
|
ThS. Nguyễn Duy Thảo
|
Đ2013-02-70
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
75
|
Nghiên cứu xử lý nước và thu hồi kim loại nặng tại hồ Nam Sân Bay, thành phố Đà Nẵng bằng phương pháp tuyển nổi sử dụng γ- poly glutamic axit
|
TS. Lê Thị Xuân Thùy
|
Đ2013-02-71
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
76
|
Nghiên cứu tổng hợp carbon nano ống biến tính bằng nitơ (N-CNTs) và khảo sát ảnh hưởng điều kiện tổng hợp lên đặc tính của sản phẩm thu được. Ứng dụng sản phẩm thu được trong các phản ứng hóa học
|
TS. Trương Hữu Trì
|
Đ2013-02-72
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
77
|
Xây dựng mô hình đường trắc địa trên máy vector hỗ trợ trong việc phân loại văn bản tiếng Việt số
|
TS. Phạm Minh Tuấn
|
Đ2013-02-73
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
78
|
Nghiên cứu thiết kế máy đo nồng độ oxi trong máu hỗ trợ cấp cứu tại chỗ nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ y tế thành phố
|
ThS. Huỳnh Thanh Tùng
|
Đ2013-02-74
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
79
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm mô phỏng PROII tính toán hệ thống thiết bị trao đổi nhiệt trong chu trình thứ cấp nhà máy nhiệt điện hạt nhân
|
ThS. Phạm Duy Vũ
|
Đ2013-02-75
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
80
|
Nghiên cứu tạo biochar từ phụ phẩm nông nghiệp kết hợp vi sinh làm phụ gia cải tạo đất
|
ThS Nguyễn Thị Minh Xuân
|
Đ2013-02-76
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
81
|
Nghiên cứu tính ổn định nhiệt độ tầng mặt bêtông asphalt của kết cấu áo đường khu vực thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Phạm Ngọc Đức
|
Đ2013-02-77-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
82
|
Nghiên cứu hệ thống hỗ trợ quản lý giảng dạy & học tập trực tuyến (Learning Management System – LMS)
|
TS. Phan Minh Đức
|
Đ2013-02-78-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
83
|
Đánh giá khả năng chống xói bề mặt mái taluy nền đường theo lý thuyết tiêu hao năng lượng dòng chảy – Áp dụng cho một số công trình trên địa bàn Quảng Nam và Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Hồng Hải
|
Đ2013-02-79-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
84
|
Xây dựng hệ thống nhận dạng ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) tiếng việt hỗ trợ người khiếm thính
|
Ths. Trần Thị Minh Hạnh
|
Đ2013-02-80-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
85
|
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị truyền và nhận tín hiệu điều khiển thông qua đường dây tải điện
|
TS. Nguyễn Hữu Hiếu
|
Đ2013-02-81-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
86
|
Khảo sát, điều khiển đặc tính hỗn loạn và sự phân nhánh trong động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cữu
|
TS. Nguyễn Lê Hòa
|
Đ2013-02-82-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
87
|
Nghiên cứu phương pháp thích nghi nhằm nâng cao hiệu suất của hệ thống truyền điện không dây dựa trên kỹ thuật cộng hưởng từ với nhiều thiết bị thu
|
ThS. Hoàng Minh Huy
|
Đ2013-02-83-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
88
|
Xây dựng chương trình quản lý cầu trên mạng lưới đường giao thông
|
TS. Cao Văn Lâm
|
Đ2013-02-84-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
89
|
Xây dựng phần mềm tự động hóa thiết kế dầm I BTCT dự ứng lực căng trước
|
ThS. Lê Văn Thảo
|
Đ2013-02-85-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
90
|
Nghiên cứu sự hình thành các miền từ trường đẳng hướng trong vật liệu sắt từ
|
TS. Bùi Thị Minh Tú
|
Đ2013-02-86-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
91
|
Tổng hợp màng film TiO2 nano ống trên vật liệu dẫn bằng phương pháp điện hóa ứng dụng trong các quá trình quang hóa
|
TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn
|
Đ2013-02-87-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
92
|
Nghiên cứu đặc tính của hệ thống truyền dẫn tín hiệu vô tuyến qua sợi quang (RoF) sử dụng máy thu Coherence
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn
|
Đ2013-02-88-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
93
|
Nghiên cứu ảnh hưởng kết hợp của các nhân tố gây mất đồng bộ thời gian tần số trong hệ thống thông tin di động
|
ThS. Nguyễn Duy Nhật Viễn
|
Đ2013-02-89-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
94
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, đào tạo và khoa học công nghệ tại Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
PGS.TS. Lê Minh Đức
|
Đ2013-02-90-BS
|
Cơ sở (ĐHĐN)
|
2013
|
95
|
Energy-Aware Hardware design and implementation of the cryptography engines
|
TS. Nguyễn Văn Cường
|
|
Hợp tác Hàn Quốc
|
2013
|
Năm 2014
|
1
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy xét nghiệm các thông số PSA, CA15-3 và HER2 sử dụng hạt nano từ
|
TS. Cao Xuân Hữu
|
KC.03.29/11-15
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
2014
|
2
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc - tính chất và hoạt tính sinh học các dẫn xuất fullerence bằng phương pháp hóa tính toán
|
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
|
104.06-2013.21
|
NAFOSTEC
|
2014
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và ứng dụng lò dầu truyền nhiệt đốt nhiên liệu kết hợp than đá và biogas trong các nhà máy sản xuất tinh bột sắn xuất khẩu
|
TS. Trần Văn Vang
|
B2014-01-18
|
Bộ
|
2014
|
4
|
Nghiên cứu quá trình tích lũy độc chất môi trường trong cộng đồng dân cư tại các khu công nghiệp miền Trung-Tây Nguyên và đề xuất giải pháp cải thiện môi trường
|
TS. Lê Phước Cường
|
B2014-01-16
|
Bộ
|
2014
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát sinh học tự động cảnh báo sớm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt
|
TS. Hồ Phước Tiến
|
B2014-01-17
|
Bộ
|
2014
|
6
|
Nghiên cứu logic mô tả trong mô hình hóa thông tin không chắc chắn và xây dựng công cụ hỗ trợ tạo nhanh các trang web ngữ nghĩa
|
TS. Trương Ngọc Châu
|
Đ2014-02-91
|
ĐHĐN
|
2014
|
7
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình tối ưu hóa đa mục tiêu cho thiết kế hỗn hợp bê tông tính năng cao
|
TS. Phạm Anh Đức
|
Đ2014-02-92
|
ĐHĐN
|
2014
|
8
|
Điều khiển thông minh cho tay máy robot công nghiệp có xét đến vùng chết của cơ cấu truyền động
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
Đ2014-02-93
|
ĐHĐN
|
2014
|
9
|
Nghiên cứu chế độ vận hành tối ưu các nhà máy Thủy điện trên hệ thống điện A3
|
ThS. Ngô Văn Dũng
|
Đ2014-02-94
|
ĐHĐN
|
2014
|
10
|
Nghiên cứu chế tạo gốm hydroxyapatit bằng phương pháp thủy nhiệt từ vỏ sò Cúc tỉnh Thừa Thiên-Huế
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Dũng
|
Đ2014-02-95
|
ĐHĐN
|
2014
|
11
|
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học, tính an toàn thực phẩm của các dịch chiết cây kiến kỳ nam (Hydnophytum formicarum) và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
Đ2014-02-96
|
ĐHĐN
|
2014
|
12
|
Phương pháp hỗ trợ ra quyết định đa mục tiêu với đa mức tiêu chí
|
TS. Nguyễn Văn Hiệu
|
Đ2014-02-97
|
ĐHĐN
|
2014
|
13
|
Nghiên cứu cải tiến lò sấy bánh tráng thủ công bằng phương pháp thu hồi nhiệt thải lò tráng bánh để sấy bánh tráng tại Đại Lộc, Quảng Nam
|
ThS. Mã Phước Hoàng
|
Đ2014-02-98
|
ĐHĐN
|
2014
|
14
|
Nghiên cứu máy thu GPS sử dụng kỹ thuật Software Defined Radio
|
TS. Trần Thị Hương
|
Đ2014-02-99
|
ĐHĐN
|
2014
|
15
|
Nghiên cứu hệ thống thiết bị điều phối điện năng thông minh, kết nối năng lượng điện mặt trời - lưới điện - tải có sử dụng nguồn tích trữ
|
TS. Giáp Quang Huy
|
Đ2014-02-100
|
ĐHĐN
|
2014
|
16
|
Thiết kế hệ thống thi trắc nghiệm không dây
|
KS. Trương Minh Huy
|
Đ2014-02-101
|
ĐHĐN
|
2014
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp tái tạo bề mặt cong tam giác dựa vào lược đồ phân mảnh
|
TS. Nguyễn Tấn Khôi
|
Đ2014-02-102
|
ĐHĐN
|
2014
|
18
|
Nghiên cứu đề xuất hệ số xác định tải trọng gió lên nhà cao tầng
|
ThS. Bùi Thiên Lam
|
Đ2014-02-103
|
ĐHĐN
|
2014
|
19
|
Nghiên cứu tổng hợp nhựa epoxy bằng phương pháp epoxy hóa dầu thực vật và ứng dụng làm vật liệu composite
|
TS. Đoàn Thị Thu Loan
|
Đ2014-02-104
|
ĐHĐN
|
2014
|
20
|
Xây dựng mô hình số đánh giá tuổi thọ các công trình bê tông cốt thép chịu ăn mòn trong môi trường biển
|
TS. Đào Ngọc Thế Lực
|
Đ2014-02-105
|
ĐHĐN
|
2014
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng giải thuật xác định quỹ đạo phối hợp công suất tối ưu trong xe hơi Hybrid
|
TS. Nguyễn Hoàng Mai
|
Đ2014-02-106
|
ĐHĐN
|
2014
|
22
|
Nghiên cứu ứng dụng dịch nhựa cây Đoác để lên men tạo nguyên liệu sản xuất nhựa sinh học polylactic acid
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
Đ2014-02-107
|
ĐHĐN
|
2014
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định giá trị các yếu tố môi trường tác động bởi các dự án đầu tư thủy điện tại tỉnh Quảng Nam
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Đ2014-02-108
|
ĐHĐN
|
2014
|
24
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn hỗn hợp Butanol – Xăng khi sử dụng trên động cơ đánh lửa cưỡng bức
|
ThS. Huỳnh Tấn Tiến
|
Đ2014-02-109
|
ĐHĐN
|
2014
|
25
|
Mô phỏng ứng xử số của kết cấu công trình bằng meta model để xác định các thông số đầu vào dưới hình thức các biến ngẫu nhiên từ số liệu đo đạc
|
TS. Lê Khánh Toàn
|
Đ2014-02-110
|
ĐHĐN
|
2014
|
26
|
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình công nghệ và thiết kế chế tạo hệ thống thu hoạch sinh khối vi tảo Chlorella Vulgaris ứng dụng trong sản xuất nhiên liệu sinh học
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
Đ2014-02-111
|
ĐHĐN
|
2014
|
27
|
Xây dựng hoàn chỉnh các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Bộ môn Thủy khí và Máy thủy khí
|
TS. Phan Thành Long
|
T2014-02-90
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
28
|
Điều khiển biên dạng của hệ số an toàn trong lò phản ứng Tokamak
|
ThS. Bùi Tuấn Việt Long
|
T2014-02-91
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
29
|
Xây dựng hệ thống quản lý và giám sát phương tiện vào/ra Trường đại học Bách Khoa.
|
ThS. Võ Đức Hoàng
|
T2014-02-92
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
30
|
Nghiên cứu thuật toán xếp thời khóa biểu, áp dụng xây dựng hệ thống xếp thời khóa biểu cho hệ đào tạo tín chỉ Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
|
ThS. Đặng Thiên Bình
|
T2014-02-93
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
31
|
Thiết kế, chế tạo Ampli (Audio Amplifie) sử dụng đèn điện tử (Tube)
|
KS. Nguyễn Quang Chung
|
T2014-02-94
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
32
|
Thiết kế và thi công mô hình thiết bị chuyển đổi năng lượng mặt trời hỗ trợ cho thiết bị di động
|
KS. Vũ Vân Thanh
|
T2014-02-95
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
33
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ thu năng luợng mặt trời giá rẻ gia nhiệt nước nóng dùng trong hộ gia đình.
|
KS. Ngô Phi Mạnh
|
T2014-02-96
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
34
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất bio –ethanol từ bã mía của nhà máy đường
|
TS. Lê Thị Như Ý
|
T2014-02-97
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
35
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa dừa lên men bởi chủng vi khuẩn Lactobacillus plantarum
|
ThS. Nguyễn Thị Đông Phương
|
T2014-02-98
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
36
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Graphene bằng phương pháp lắng đọng hóa học trong pha hơi với điều kiện áp suất khí quyển và sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước
|
ThS. Phan Thanh Sơn
|
T2014-02-99
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
37
|
Tổ chức lại giao thông ở các khu dân cư mới quy hoạch (phân lô)nhằm tạo không gian sinh hoạt cộng đồng trong khu dân cư
|
TS. Phan Bảo An
|
T2014-02-100
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
38
|
Quy hoạch và thiết kế hệ thống biển chỉ dẫn trong khuôn viên trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
ThS. Lê Phong Nguyên
|
T2014-02-101
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
39
|
Thiết kế hồ cảnh quan lọc nước theo chu trình tự nhiên cho không gian ngoại thất nhỏ
|
ThS. Đoàn Trần Hiệp
|
T2014-02-102
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
40
|
Đánh giá quá trình thay đổi về kiến trúc nhà ở nông thôn vùng ven đô thị tại TP Đà Nẵng (lấy thôn Phong Nam, xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng làm địa điểm nghiên cứu)
|
ThS. Nguyễn Xuân Trung
|
T2014-02-103
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
41
|
Đánh giá hiện trạng thông gió tự nhiên và nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải thiện điều kiện vi khí hậu, tiết kiệm năng lượng cho nhà ống tại Thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Hồ Hông Quyên
|
T2014-02-104
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
42
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình SCOR trong cải tiến quản lý chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Đà Nẵng.
|
ThS. Hồ Dương Đông
|
T2014-02-105
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
43
|
Nghiên cứu, so sánh và đánh giá các hình thức điều hành và quản lý dự án xây dựng giữa Việt Nam và các nước tiên tiến trên thế giới
|
ThS. Hồ Thị Kiều Oanh
|
T2014-02-106
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
44
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình gia nhiệt đến chất lượng của nhựa đường.
|
ThS. Trần Thị Thu Thảo
|
T2014-02-107
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
45
|
Nghiên cứu liên hệ tương quan về độ bền kháng cắt giữa thí nghiệm nén 3 trục (uu) và cắt cánh hiện trường (vst) của các thành tạo đất yếu vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
T2014-02-108
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
46
|
Thiết kế kết cấu sàn liên hợp trong công trình xây dựng
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
T2014-02-109
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
47
|
So sánh cách tính ổn định tổng thể của dầm thép theo TCXDVN 338:2005 và Eurocode 3
|
ThS. Phan Cẩm Vân
|
T2014-02-110
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
48
|
Ảnh hưởng của giá trị cực đại của hệ số ma sát trong phân tích phản ứng động đất của nhà thấp tầng sử dụng móng trượt
|
ThS. Bùi Quang Hiếu
|
T2014-02-111
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
49
|
Xây dựng và đề xuất ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện tqm trong doanh nghiệp xây lắp xây dựng
|
ThS. Phan Quang Vinh
|
T2014-02-112
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
50
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng
|
KS. Võ Nguyễn Đức Phước
|
T2014-02-113
|
Cơ sở (Trường)
|
2014
|
51
|
Thiết kế vi xử lý tương thích với mạng trên chip dùng trong hệ thống trên chip
|
ThS.Bùi Thị Thanh Thanh
|
T2014-02-CBT93
|
Cán bộ trẻ
|
2014
|
52
|
Ứng dụng công nghệ SharePoint Server 2013 xây dựng hệ thống hỗ trợ phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến
|
KS. Triệu Thị Ni Ni
|
T2014-02-CBT94
|
Cán bộ trẻ
|
2014
|
53
|
Nghiên cứu thực nghiệm xác định hệ số khuếch tán ion clorua.
|
TS. Tạ Quang Hiệu
|
T2014-02-CBT95
|
Cán bộ trẻ
|
2014
|
54
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của Quốc lộ 1 tới mức độ và thời gian ngập lụt ở lưu vực sông Cu Đê bằng mô hình Mike Flood.
|
KS. Nguyễn Quang Bình
|
T2014-02-CBT96
|
Cán bộ trẻ
|
2014
|
55
|
Nhận diện khuôn mặt sử dụng thuật toán generalized discriminant analysis
|
KS. Tăng Anh Tuấn
|
T2014-02-CBT97
|
Cán bộ trẻ
|
2014
|
Năm 2015
|
1
|
Mô hình toán học và thí nghiệm phỏng đoán độ thấm tôi của thép làm khuôn dập nguội.
|
ThS. Nguyễn Bá Kiên
|
T2015-02-126
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
2
|
Nghiên cứu mạch thay thế PLC
|
ThS. Đỗ Thế Cần
|
T2015-02-127
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
3
|
Xây dựng mô hình tính toán quá trình tạo hỗn hợp nhiên liệu khí sinh học trong Động cơ nén cháy.
|
KS. Dương Đình Nghĩa
|
T2015-02-129
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
4
|
Một số giải pháp giúp trường Đại học Bách Khoa triển khai hiệu quả hệ thống điện toán đám mây.
|
ThS. Trần Hồ Thuỷ Tiên
|
T2015-02-130
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
5
|
Nghiên cứu sử dụng thiết bị GUPFC để cải thiển tính ổn định động của hệ thống điện khi kết nối với tổ hợp máy phát điện gió qui mô lớn
|
ThS. Nguyễn Thị Hà
|
T2015-02-131
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
6
|
Nhận dạng một số hư hỏng trong mối nối cáp điện cao áp
|
ThS. Nguyễn Tùng Lâm
|
T2015-02-132
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
7
|
Thiết kế và chế tạo module giám sát nhiệt độ phục vụ mục đích ổn định nhiệt độ cho các hệ thống áp/sấy
|
ThS. Thái Văn Tiến
|
T2015-02-133
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
8
|
Nghiên cứu, đánh giá đặc điểm nước thải đô thị với hệ thống thoát nước chung hướng đến quản lý nước thải bền vững tại thành phố Đà Nẵng.
|
ThS. Phan Thị Kim Thủy
|
T2015-02-134
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
9
|
Nghiên cứu đề xuất xử lý chất thải hữu cơ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo hương giảm thiểu phát thải khí nhà kính
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
T2015-02-135
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
10
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả trong việc tính toán,thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong công trình dân dụng tại TP Đà Nẵng.
|
ThS. Mai Thị Thùy Dương
|
T2015-02-136
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
11
|
Nghiên cứu chế tạo hệ thống sấy hải sản dùng NLMT sử dụng công nghệ trữ nhiệt bằng môi chất chuyển pha mới
|
ThS. Lê Thị Châu Duyên
|
T2015-02-137
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
12
|
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát từ mủ trôm
|
KS. Nguyễn Thị Lan Anh
|
T2015-02-114
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
13
|
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát từ dịch nhựa cây Tà Vạt tại tỉnh Quảng Nam
|
ThS. Trương Văn Thiên
|
T2015-02-115
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
14
|
Nghiên cứu sản xuất sữa chua đậu nành lên men bằng hệ vi sinh vật kefir
|
ThS. Phạm Thị Hương
|
T2015-02-116
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
15
|
Nghiên cứu chiết xuất gelatine thực phẩm từ phế phẩm của các nhà máy chế biến thủy sản tại khu vực thành phố Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
T2015-02-117
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
16
|
Đề xuất tiến độ thi công có xét đến ảnh hưởng của phương thức thanh toán trong hợp đồng xây dựng nhằm hạn chế nhu cầu sử dụng nguồn vốn lưu động của nhà thầu.
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2015-02-119
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
17
|
Nghiên cứu đề xuất các trị số đặc trưng cường độ của hỗn hợp bê tông nhựa chặt sử dụng vật liệu địa phương trong tính toán thiết kế kết cấu mặt đường.
|
ThS. Nguyễn Thanh Cường
|
T2015-02-120
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
18
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa việc thay đổi cấp áp lực ban đầu với một số tính chất cơ học của đất khi thí nghiệm nén Oedometer
|
KS. Nguyễn Thị Phương Khuê
|
T2015-02-121
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
19
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Top-base trong tính toán xử lý đất nền cho các công trình xây dựng ở Việt Nam
|
ThS. Trần Đình Minh
|
T2015-02-122
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
20
|
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chịu lực của cột ống thép nhồi bê tông
|
KS. Lê Xuân Dũng
|
T2015-02-123
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
21
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Softened Strut-and-Tie trong tính toán khả năng chịu lực của kết cấu betông cốt thép theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ
|
ThS. Lê Bá Định
|
T2015-02-124
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
22
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia khoáng đến nhiệt độ của xi măng trong quá trình thủy hóa
|
ThS. Đoàn Viết Long
|
T2015-02-125
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
23
|
Xây dựng website quản lý Ký túc xá Trường Đại học Bách khoa
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
T2015-02-138
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
24
|
Nghiên cứu và xây dựng chiến lược giảng dạy,học tập và đánh giá của Khoa Điện giai đoạn 2015-2020 phục vụ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA
|
ThS. Nguyễn Văn Tấn
|
T2015-02-139
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
25
|
Xây dựng quy trình và công cụ hỗ trợ đánh giá học phần online tại Trường ĐHBK
|
ThS. Nguyễn Thị Hải Hà
|
T2015-02-140
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
26
|
Khảo sát và phân tích hiện trạng Thực tập và Đồ án tốt nghiệp tại trường Đại học Bách khoa
|
TS. Nguyễn Thị Diệu Hằng
|
T2015-02-141
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
27
|
Xây dựng quy trình phối hợp giữa Trường Đại học và Doanh nghiệp đồng hướng dẫn và đánh giá Đồ án tốt nghiệp
|
TS. Nguyễn Thị Anh Thư
|
T2015-02-148
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
28
|
Xây dựng quy trình khảo sát ý kiến các bên liên quan phục vụ hệ thống đảm bảo chất lượng
|
PGS.TS. Nguyễn Chánh Tú
|
T2015-02-149
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
29
|
Xây dựng chuẩn đầu ra và khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí Động lực) theo hướng tiếp cận CDIO
|
TS. Phan Thành Long
|
T2015-02-150
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
30
|
Xây dựng quy trình quản khoa học công nghệ tại Trường Đại học Bách khoa
|
ThS. Huỳnh Tấn Tiến
|
T2015-02-145
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
31
|
Xây dựng Cơ sở dữ liệu về Khoa học Công nghệ phục vụ kỷ niệm 40 năm thành lập Trường
|
KS. Tạ Minh Bảo
|
T2015-02-146
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
32
|
Xây dựng Cơ sở dữ liệu về Hợp tác quốc tế phục vụ kỷ niệm 40 năm thành lập Trường
|
ThS. Nguyễn Thành Công
|
T2015-02-147
|
Cơ sở (Trường)
|
2015
|
33
|
Thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất tự động bánh nổ
|
TS. Lưu Đức Bình
|
Đ2015-02-112
|
ĐHĐN
|
42278
|
34
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng biodiesel có nguồn gốc từ dầu hạt cao su cho động cơ đốt trong
|
PGS.TS. Dương Việt Dũng
|
Đ2015-02-113
|
ĐHĐN
|
42278
|
35
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng giám sát ổn định hệ thống điện có xét đến các yếu tố bất định của nguồn, tải và cấu trúc lưới
|
TS. Lê Đình Dương
|
Đ2015-02-114
|
ĐHĐN
|
42278
|
36
|
Nghiên cứu tìm kiếm vật liệu hấp phụ thích hợp để sản xuất enzyme Lipase cố định ứng dụng trong sản xuất Biodiesel
|
TS. Bùi Xuân Đông
|
Đ2015-02-115
|
ĐHĐN
|
42278
|
37
|
Nâng cao khả năng chống ăn mòn của lớp phủ hữu cơ trên nền thép được biến tính bằng Zr, Ti
|
PGS.TS. Lê Minh Đức
|
Đ2015-02-116
|
ĐHĐN
|
42278
|
38
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đo tiêu hao nhiên liệu lỏng trang bị cho băng thử động cơ Froud
|
TS. Phan Minh Đức
|
Đ2015-02-117
|
ĐHĐN
|
42278
|
39
|
Nghiên cứu và cải tiến kỹ thuật nhận dạng ngôn ngữ cử chỉ sử dụng KINECT
|
ThS. Võ Đức Hoàng
|
Đ2015-02-118
|
ĐHĐN
|
42278
|
40
|
Sử dụng phần mềm gProms để mô phỏng quá trình xử lý và tối ưu hóa một số thông số vận hành của trạm xử lý nước thải.
|
TS. Nguyễn Đình Huấn
|
Đ2015-02-119
|
ĐHĐN
|
42278
|
41
|
Nghiên cứu, ứng dụng mô kình MIKE 11 tính toán xâm nhập mặn theo các kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến năm 2100 cho hạ lưu sông Vu Gia – Thu Bồn
|
TS. Lê Hùng
|
Đ2015-02-120
|
ĐHĐN
|
42278
|
42
|
Xây dựng đề án Chiến lược phát triển Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN thành Trường đại học định hướng nghiên cứu
|
GS.TS. Lê Kim Hùng
|
Đ2015-02-121
|
ĐHĐN
|
42278
|
43
|
Điều khiển trượt sử dụng mạng neuron xuyên tâm cho hệ thống từ trường đẩy
|
ThS. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng
|
Đ2015-02-122
|
ĐHĐN
|
42278
|
44
|
Nghiên cứu ổn định tổng thể của dầm thép có tiết diện thay đổi
|
TS. Trần Quang Hưng
|
Đ2015-02-123
|
ĐHĐN
|
42278
|
45
|
Nghiên cứu sử dụng chất thải bùn đỏ từ khai thác bauxite Tây Nguyên để chế tạo vật liệu thay thế một phần xi măng
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
Đ2015-02-124
|
ĐHĐN
|
42278
|
46
|
Xây dựng giải pháp tích hợp: thiết bị đo nồng độ oxy trong máu di động dạng đồng hồ thông minh đeo tay và hệ thống ứng dụng website theo dõi, cảnh báo tình trạng sức khỏe từ xa thông qua mạng internet
|
ThS. Nguyễn Trung Kiên
|
Đ2015-02-125
|
ĐHĐN
|
42278
|
47
|
Thiết kế và chế tạo mẫu bạc lót trục chân vịt bôi trơn nước bằng vật liệu Composite cho tàu khai thác thủy sản cỡ nhỏ
|
TS. Trần Văn Luận
|
Đ2015-02-126
|
ĐHĐN
|
42278
|
48
|
Mô phỏng lưới điện phức tạp bằng phương pháp mới “Fractal” xét ứng dụng truyền tin trên đường dây tải điện
|
TS. Lê Thị Tịnh Minh
|
Đ2015-02-127
|
ĐHĐN
|
42278
|
49
|
Nghiên cứu nguyên nhân và đề xuất giải pháp nâng cao khả năng chống nứt ở tuổi sớm trong bê tông khối lớn
|
TS. Huỳnh Phương Nam
|
Đ2015-02-128
|
ĐHĐN
|
42278
|
50
|
Nghiên cứu quá trình hóa khí biomass trong tầng sôi
|
TS Trần Thanh Sơn
|
Đ2015-02-129
|
ĐHĐN
|
42278
|
51
|
Phân tích sự ổn định, khả năng chịu lực của kết cấu tấm mỏng dạng tháp tròn (Wind Turbine Tower) khi mở rộng khẩu độ cửa tháp và đánh giá sự biến đổi độ cứng thân tháp khi xem xét sự tách rời mặt bích tại khớp nối
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
Đ2015-02-130
|
ĐHĐN
|
42278
|
52
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tối ưu hóa vào thiết kế nhà ở cho người thu nhập thấp
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn
|
Đ2015-02-131
|
ĐHĐN
|
42278
|
53
|
Nghiên cứu phương pháp phân cụm từ sử dụng phương pháp phân tích nhóm dựa trên đồ thị dendrogram - Ứng dụng nâng cao hiệu quả phân loại văn bản tiếng Việt tự động
|
TS. Phạm Minh Tuấn
|
Đ2015-02-132
|
ĐHĐN
|
42278
|
54
|
Tính toán và ứng dụng các kết cấu thổi phồng trong xây dựng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
Đ2015-02-133
|
ĐHĐN
|
42278
|
55
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa
|
TS. Phạm Thị Kim Thoa
|
Đ2015-02-134
|
ĐHĐN
|
42278
|
56
|
Nghiên cứu mô phỏng gia tốc nền của trận động đất xét đến yếu tố kiến tạo nền đất và ứng dụng vào việc thiết lập đồ thị trạng thái phá hủy kết cấu
|
TS. Đặng Công Thuật
|
Đ2015-02-135
|
ĐHĐN
|
42278
|
57
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý bã thải trồng nấm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
|
TS. Phan Như Thúc
|
Đ2015-02-136
|
ĐHĐN
|
42278
|
58
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tàu du lịch hai thân bằng vật liệu composite, sử dụng năng lượng mặt trời
|
ThS. Nguyễn Tiến Thừa
|
Đ2015-02-137
|
ĐHĐN
|
42278
|
59
|
Nghiên cứu nhân giống và cải thiện qui trình nuôi trồng Nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) nhằm hỗ trợ chương trình phát triển nông thôn mới tại Đà Nẵng
|
TS. Lê Lý Thùy Trâm
|
Đ2015-02-138
|
ĐHĐN
|
42278
|
60
|
Nghiên cứu chế tạo bộ hiệu chỉnh góc đánh lửa cho động cơ ô tô sử dụng xăng truyền thống sang sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ phối trộn ethanol cao
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
Đ2015-02-139
|
ĐHĐN
|
42278
|
61
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị nhiệt phân biomass sản xuất nhiên liệu sinh học
|
ThS. Phạm Duy Vũ
|
Đ2015-02-140
|
ĐHĐN
|
42278
|
62
|
Nghiên cứu sản xuất nhựa đường pha lốp xe phế thải nhằm nâng cao chất lượng mặt đường, giảm giá thành đồng thời giảm ô nhiễm môi trường
|
TS. Lê Thị Như Ý
|
Đ2015-02-141
|
ĐHĐN
|
42278
|
63
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc vận hành các công trình thủy điện ở thượng nguồn đến việc cấp nước của nhà máy nước Cầu Đỏ trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng và phát triển kinh tế xã hội của thành phố Đà Nẵng - Đề xuất các giải pháp phù hợp
|
TS Lê Hùng
|
|
TP. Đà Nẵng
|
2015
|
Năm 2016
|
1
|
Nghiên cứu gia công các bề mặt phức tạp trên máy tiện CNC 6 trục Maxxtrun 65
|
ThS. Trần Phước Thanh
|
T2016-02-01
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
2
|
Xây dựng mô hình trực quan về các phần tử khí nén.
|
ThS. Nguyễn Linh Giang
|
T2016-02-02
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
3
|
Nghiên cứu khả năng gia công bằng biến dạng dẻo vật liệu trên máy tiện CNC
|
ThS. Trần Minh Thông
|
T2016-02-03
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
4
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị cấp phôi tự động cho máy tiện CNC
|
KS. Võ Đình Trung
|
T2016-02-04
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
5
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống đo lưu lượng không khí – biogas ứng dụng trong việc điều chỉnh thành phần hỗn hợp động cơ dual fuel (biogas - diesel) trên băng thử FROUDE
|
ThS. Nguyễn Việt Hải
|
T2016-02-05
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
6
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cấp trọng tải ụ nổi
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
T2016-02-06
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
7
|
Xác định lực cản lăn tác dụng lên ô tô trong quá trình vận hành
|
ThS. Nguyễn Viết Thuận
|
T2016-02-07
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
8
|
Nghiên cứu lý thuyết việc tạo dòng khí trên âm bằng phương pháp sử dụng đường ống có tiết diện thay đổi.
|
TS. Phạm Thị Kim Loan
|
T2016-02-08
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
9
|
Nghiên cứu ảnh hưởng sai số gia công đến sự sai lệch của kích thước tọa độ tuyến đường ống thiết kế trên tàu
|
ThS. Phạm Trường Thi
|
T2016-02-09
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
10
|
Nghiên cứu mô phỏng hệ thống kết hợp năng lượng mặt trời với hyđrô (standalone solar-hydrogen hybrid system) để cấp điện off-grid cho hải đảo
|
ThS. Nguyễn Quốc Huy
|
T2016-02-10
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
11
|
Nghiên cứu chế tạo thiệt bị đo lưu lượng khí ở nhiệt độ cao
|
ThS. Mã Phước Hoàng
|
T2016-02-11
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
12
|
Xây dựng mô hình thí nghiệm xác định các hệ số trong phương trình tiêu chuẩn của môi chất truyền động trong ống phục vụ giảng dạy
|
ThS. Bùi Thị Hương Lan
|
T2016-02-12
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
13
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình phân loại ảnh trong tự nhiên dựa trên các giải thuật deep learning và cấu trúc không gian của ảnh
|
ThS. Đặng Duy Thắng
|
T2016-02-13
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
14
|
Nghiên cứu và xây dựng giải pháp giúp sinh dữ liệu đầu vào cho các mô phỏng đa tác tử.
|
TS. Võ Đức Ân
|
T2016-02-14
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
15
|
Nghiên cứu phương pháp đánh giá kiến thức sinh viên trên cơ sở mô hình miền kiến thức
|
ThS. Mai Văn Hà
|
T2016-02-15
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
16
|
Nghiên cứu, thiết kế vi mạch điện tử tự động dò, cảnh báo lỗi, sự cố trong mô hình thực hành lắp mạch điện công nghiệp
|
KS. Nguyễn Quang Chung
|
T2016-02-16
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
17
|
Nghiên cứu và ứng dụng cảm biến mềm (soft sensors) trong thiết bị quá trình hóa học
|
TS. Nguyễn Quốc Định
|
T2016-02-17
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
18
|
Nghiên cứu, tính toán mô phỏng giám sát ổn định hệ thống điện theo thông tin đo lường
|
ThS. Phạm Văn Kiên
|
T2016-02-18
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
19
|
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán điều khiển dự báo (mpc) cho bài toán điều khiển ổn định nhiệt độ
|
TS. Trương Thị Bích Thanh
|
T2016-02-19
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
20
|
Nghiên cứu và thi công mô hình thí nghiệm ứng dụng bo mạch intel galileo
|
KS. Nguyễn Thế Nghĩa
|
T2016-02-20
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
21
|
Nghiên cứu và thiết kế thiết bị đo nhịp tim từ xa sử dụng camera
|
TS. Phan Trần Đăng Khoa
|
T2016-02-21
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
22
|
Nghiên cứu giải pháp giảm hao phí điện năng và chế tạo bộ điều khiển tự động chiếu sáng tích hợp
|
ThS. Dư Quang Bình
|
T2016-02-22
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
23
|
Ứng dụng bộ lọc Lalman trong việc bám đuổi sự biến đổi bất thường và pha trong bộ dao động nội của các hệ thống truyền dẫn vô tuyến
|
ThS. Nguyễn Duy Nhật Viễn
|
T2016-02-23
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
24
|
Nghiên cứu kỹ thuật chụp ảnh quang học trong chẩn đoán da
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
T2016-02-24
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
25
|
Nghiên cứu sử dụng công nghệ enzyme để tách chất béo từ cám gạo
|
KS. Võ Công Tuấn
|
T2016-02-25
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
26
|
Sử dụng phương pháp cơ học trong chế tạo vật liệu graphene đa lớp (FLG: Few Layer Graphene)
|
TS. Trương Hữu Trì
|
T2016-02-26
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
27
|
Nghiên cứu tổng hợp và định hình hạt xúc tác quang hóa trên cơ sở tio2 và carbon nano ống (cnts) nhằm ứng dụng xử lý nước thải
|
ThS. Phan Thanh Sơn
|
T2016-02-27
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
28
|
Nghiên cứu tách chiết, so sánh hoạt tính sinh học Flavonoid từ cây chè dây Đà Nẵng và chè dây Sapa thương mại
|
KS. Phạm Thị Kim Thảo
|
T2016-02-28
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
29
|
Nghiên cứu phân lập, định danh và chọn lọc chủng vi khuẩn bacillus subtilis natto có khả năng sinh enzyme nattokinase hoạt lực cao từ rơm và natto thương phẩm
|
KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
T2016-02-29
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
30
|
Nghiên cứu xử lý bùn cặn phát sinh từ trạm xử lý nước thải đô thị tại đà nẵng
|
ThS. Dương Gia Đức
|
T2016-02-30
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
31
|
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước biển ven bờ và nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân khu vực vịnh Đà Nẵng.
|
ThS. Hoàng Ngọc Ân
|
T2016-02-31
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
32
|
Nghiên cứu quản lý nguồn thải bền vững cho nhà máy công nghiệp
|
ThS. Nguyễn Phước Quý An
|
T2016-02-32
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
33
|
Đề xuất cải tạo không gian kiến trúc cảnh quan trường Đại học Bách khoa phù hợp với điều chỉnh quy hoạch tổng thể đến năm 2030
|
TS. Tô Văn Hùng
|
T2016-02-33
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
34
|
Tổ chức không gian ở cho công nhân sử dụng container vận chuyển làm khung kết cấu.
|
ThS. Phan Hữu Bách
|
T2016-02-34
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
35
|
Ứng dụng của typography vào việc thiết kế các bảng thông tin trong khuôn viên trường đại học Bách Khoa - ĐHĐN
|
CN. Vũ Phan Minh Trang
|
T2016-02-35
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
36
|
Nghiên cứu mỹ thuật trang trí của kiến trúc truyền thống việt nam ứng dụng vào thiết kế nội thất cho căn nhà ở hiện đại.
|
TS. Lê Minh Sơn
|
T2016-02-36
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
37
|
đề xuất mô hình quản lý dự án theo nghị định 59/2015 nhằm đảm bảo tiến độ thi công trong quá trình xây dựng ở việt nam hiện nay
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2016-02-37
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
38
|
Nghiên cứu mô hình nâng cao hiệu quả tài chính vận hành nhà máy thủy điện krông hnăng dựa trên mô phỏng monte carlo
|
TS. Phạm Anh Đức
|
T2016-02-38
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
39
|
Nghiên cứu và xây dựng quy trình quản trị rủi ro trong quá trình thực hiện các hợp đồng kinh tế trong hoạt động xây dựng
|
ThS. Phạm Thị Trang
|
T2016-02-39
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
40
|
Nghiên cứu đánh giá các chỉ tiêu kinh tế - môi trường trong suốt vòng đời của các tòa cao ốc thương mại tại thành phố đà nẵng
|
ThS. Huỳnh Thị Minh Trúc
|
T2016-02-40
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
41
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến thành công của quảng cáo trên thiết bị di động
|
ThS. Đàm Nguyễn Anh Khoa
|
T2016-02-41
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
42
|
Ứng dụng công cụ microsoft excel vba vào việc thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu chứng khoán
|
ThS. Nguyễn Đặng Hoàng Thư
|
T2016-02-42
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
43
|
Đề xuất quy trình áp dụng tiêu chuẩn việt nam lotus về xây dựng bền vững trong các dự án đầu tư xây dựng ở việt nam
|
ThS. Trương Quỳnh Châu
|
T2016-02-43
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
44
|
Xây dựng mô hình tối ưu để giảm thiểu chi phí của doanh nghiệp trong quản trị tài chính ngắn hạn
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
T2016-02-44
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
45
|
Nghiên cứu đặc điểm chất lượng các đá magma phức hệ đại lộc khu vực hố giang, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng và khả năng sử dụng chúng
|
ThS. Trần Khắc Vỹ
|
T2016-02-45
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
46
|
Nghiên cứu và so sánh sức chịu tải của cọc chịu tải trọng ngang theo các mô hình tương tác giữa đất và cọc
|
ThS. Nguyễn Thu Hà
|
T2016-02-46
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
47
|
Nghiên cứu xác định cường độ nén tối đa của tấm thép cường độ cao hsb800 được gia cường bằng những sườn chữ u
|
ThS. Lê Vũ An
|
T2016-02-47
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
48
|
Mô phỏng ứng xử chịu nén của kết cấu ống thép nhồi bê tông
|
ThS. Phan Đình Hào
|
T2016-02-48
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
49
|
Nghiên cứu hiệu quả của outrigger trong việc hạn chế co ngắn khồng điều của cột và vách nhà cao tầng bê tông cốt thép
|
ThS. Lê Cao Tuấn
|
T2016-02-49
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
50
|
Xây dựng cách phân tích bậc hai khung thép có nút nửa cứng do sai lệch hình học ban đầu sử dụng phần tử liên kết không hoàn chỉnh
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
T2016-02-50
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
51
|
Nghiên cứu, áp dụng mô hình thủy văn phân bố tất định phục vụ cho công tác quản lý lưu vực sông Cu Đê, Thành phố Đà Nẵng
|
KS. Nguyễn Quang Bình
|
T2016-02-51
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
52
|
Xây dựng chương trình Quản lý Bảo hiểm xã hội và Y tế tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
|
CN. Trần Diễm Thi
|
T2016-02-52
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
53
|
Xây dựng Phần mềm Quản lý thông tin cán bộ và quá trình đi học tập, công tác của cán bộ tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
|
CN. Nguyễn Thanh Hà
|
T2016-02-53
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
54
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tác nghiệp tại Văn phòng Đảng ủy
|
KS. Đinh Lan Anh
|
T2016-02-54
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
55
|
Xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý công tác giảng viên chủ nhiệm và đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên trường đại học bách khoa – đại học đà nẵng
|
TS. Đặng Hoài Phương
|
T2016-02-55
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
56
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý công tác sinh viên trường đại học bách khoa – đại học đà nẵng
|
ThS. Nguyễn Văn Cả
|
T2016-02-56
|
Cơ sở (Trường)
|
2016
|
57
|
Nghiên cứu áp dụng giải pháp cách chấn công trình xây dựng chịu tác động của động đất
|
PGS.TS. Hoàng Phương Hoa
|
B2016.ĐNA.03
|
Bộ
|
2016
|
58
|
Nghiên cứu xác định hệ số động lực trong cầu dây văng (CDV) do hoạt tải gây ra bằng phương pháp số và đo đạc thực nghiệm áp dụng cho các công trình cầu ở thành phố Đà Nẵng
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Toản
|
B2016.ĐNA.09
|
Bộ
|
2016
|
59
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và triển khai ứng dụng hệ thống thiết bị làm mát chuồng trại gia cầm khu vực miền Trung bằng nguồn nước ngầm
|
TS. Thái Ngọc Sơn
|
B2016.ĐNA.14
|
Bộ
|
2016
|
60
|
Nghiên cứu, chế tạo robot giám sát phục vụ mục tiêu tự động hóa trạm biến áp không người trực
|
TS. Nguyễn Hữu Hiếu
|
B2016.ĐNA.17
|
Bộ
|
2016
|
61
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích và xử lý mã độc trên môi trường điện toán đám mây
|
PGS.TS. Nguyễn Tấn Khôi
|
B2016.ĐNA.18
|
Bộ
|
2016
|
62
|
Ước lượng kênh truyền song công trong hệ thống thông tin di động
|
TS. Bùi Thị Minh Tú
|
B2016.ĐNA.19
|
Bộ
|
2016
|
63
|
Xử lý tín hiệu video và nhận dạng cử chỉ hỗ trợ người khiếm thính hòa nhập cộng đồng
|
TS. Huỳnh Hữu Hưng
|
B2016.ĐNA.21
|
Bộ
|
2016
|
64
|
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị STAND thử hệ thống Điện – Thủy lực điều khiển tốc độ tua bin M157 trên hệ tàu tên lửa 1241.8-P7
|
TS. Nguyễn Hoàng Mai
|
B2016.ĐNA.24
|
Bộ
|
2016
|
65
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hê thống lạnh sản xuất đá viên và bảo quản thực phẩm sử dụng sức nước phục vụ các khu du lịch miền núi
|
PGS.TS. Võ Chí Chính
|
ĐTĐLCN.18/16
|
Nhà nước
|
2016
|
66
|
Thực hiện thí nghiệm về vật liệu gạch Champa cổ tại Di sản Văn hóa Thế giới Mỹ Sơn
|
TS Nguyễn Văn Hướng
|
|
Ban quản lý Di tích và Du lịch Mỹ Sơn
|
2016
|
67
|
Sustainability Alliance of Urban Networks in Asian Cities - SAUNAC project (Dự án: “Liên minh bền vững mạng lưới đô thị các thành phố Châu Á”)
|
TS. Phan Như Thúc
|
|
HTQT
|
2016
|
68
|
Nghiên cứu chế tạo thế hệ sơn mới thân thiện với môi trường có khả năng chống ăn mòn và hà bám trên cơ sở các vật liệu nano dẫn điện
|
TS. Phan Thế Anh
|
B2016-ĐN02-01
|
ĐHĐN
|
2016
|
69
|
Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu mưa cực hạn phục vụ giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn một số tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
|
TS. Nguyễn Chí Công
|
B2016-ĐN02-02
|
ĐHĐN
|
2016
|
70
|
Xây dựng thuật toán tối ưu đánh giá tính bền vững (robustness) của hệ thống điều khiển được kết nối mạng (Networked control system-NeCS).
|
TS. Trần Thị Minh Dung
|
B2016-ĐN02-03
|
ĐHĐN
|
2016
|
71
|
Nghiên cứu sơn chống ăn mòn thông minh
|
TS. Nguyễn Thị Diệu Hằng
|
B2016-ĐN02-04
|
ĐHĐN
|
2016
|
72
|
Nghiên cứu biến tính chức hóa cacbon cấu trúc nano nhằm tăng tính ứng dụng trong lĩnh vực vật liệu hữu cơ - polyme
|
ThS. Phan Thị Thúy Hằng
|
B2016-ĐN02-05
|
ĐHĐN
|
2016
|
73
|
Nghiên cứu một số thuật toán lấy cảm hứng từ tự nhiên và ứng dụng vào bài toán tối ưu nỗ lực, chi phí phát triển phần mềm
|
TS. Lê Thị Mỹ Hạnh
|
B2016-ĐN02-06
|
ĐHĐN
|
2016
|
74
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị hỗ trợ cân bằng động
|
TS. Bùi Minh Hiển
|
B2016-ĐN02-07
|
ĐHĐN
|
2016
|
75
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống chuyển đổi năng lượng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tấm pin năng lượng mặt trời
|
TS. Trịnh Trung Hiếu
|
B2016-ĐN02-08
|
ĐHĐN
|
2016
|
76
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán tối ưu hóa đa mục tiêu cho việc tối ưu cân bằng nguồn tài nguyên trong tiến độ dự án.
|
TS. Trần Đức Học
|
B2016-ĐN02-09
|
ĐHĐN
|
2016
|
77
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ cánh tuốc bin gió cỡ nhỏ bằng vật liệu composite, tối ưu cho vùng gió tốc độ thấp ven biển Miền Trung
|
TS. Phan Thành Long
|
B2016-ĐN02-10
|
ĐHĐN
|
2016
|
78
|
Cải thiện khả năng chống ăn mòn của sơn epoxy bằng ống nano TiO2 trên nền thép
|
ThS. Dương Thị Hồng Phấn
|
B2016-ĐN02-11
|
ĐHĐN
|
2016
|
79
|
Giảm phát thải khí nhà kính thông qua sử dụng nước hợp lý tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Lan Phương
|
B2016-ĐN02-12
|
ĐHĐN
|
2016
|
80
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dịch vụ công tác xã hội trong các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng.
|
ThS. Phan Minh Thắng
|
B2016-ĐN02-13
|
ĐHĐN
|
2016
|
81
|
Nghiên cứu thực nghiệm và tính toán khả năng ứng xử chọc thủng sàn phẳng bê tông cốt thép toàn khối theo một số tiêu chuẩn
|
ThS. Đinh Thị Như Thảo
|
B2016-ĐN02-14
|
ĐHĐN
|
2016
|
82
|
Nghiên cứu sự làm việc của vách cứng bê tông cốt thép chịu tải trọng động đất
|
TS. Trần Anh Thiện
|
B2016-ĐN02-15
|
ĐHĐN
|
2016
|
83
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp tách từ tính sử dụng hạt g-PGM trong xử lý nước thải nhiễm kim loại nặng
|
TS. Lê Thị Xuân Thùy
|
B2016-ĐN02-16
|
ĐHĐN
|
2016
|
84
|
Nghiên cứu quá trình cháy động cơ sử dụng lưỡng nhiên liệu Xăng - Butanol đánh lửa cưỡng bức
|
ThS. Huỳnh Tấn Tiến
|
B2016-ĐN02-17
|
ĐHĐN
|
2016
|
85
|
Sử dụng CGA để trích chọn đặc tính trong nhận dạng hành động con người
|
ThS. Nguyễn Năng Hùng Vân
|
B2016-ĐN02-18
|
ĐHĐN
|
2016
|
86
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Surface Reponse phân tích độ tin cậy công trình ngầm: áp dụng cho hệ thống đường ống cấp nước trên địa bàn TP Đà Nẵng
|
TS. Trần Trung Việt
|
B2016-ĐN02-19
|
ĐHĐN
|
2016
|
87
|
Tối ưu hóa hình học trong việc thiết kế chi tiết cho công nghệ in ba chiều (Topology optimisation in Additive Manufacturing)
|
TS. Nguyễn Đình Sơn
|
B2016-ĐN02-21
|
ĐHĐN
|
2016
|
88
|
Mô hình hóa và mô phỏng ứng xử của vật liệu mềm chịu tải trọng liên kết nhiệt-hóa-cơ trong trường hợp biến dạng lớn
|
TS Nguyễn Văn Thiên Ân
|
B2016-ĐN02-20
|
ĐHĐN
|
2016
|
89
|
Nghiên cứu, làm rõ được các đặc trưng và tác động của sóng chấn động do hoạt động thi công xây dựng gây ra trong các loại nền đất khu vực Thành phố Đà Nẵng.
|
TS. Nguyễn Lan
|
B2016-DNA-22-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
90
|
Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng các kiểu cấu trúc nền đất vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam tỷ lệ 1:50.000 phục vụ quy hoạch và thiết kế công trình xây dựng
|
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
B2016-DNA-23-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
91
|
Nghiên cứu tái sử dụng rác thải thủy tinh y tế làm cốt liệu trong vật liệu xây dựng
|
PGS.TS. Trương Hoài Chính
|
B2016-DNA-24-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
92
|
Nghiên cứu quy chế quản lý hình thể đô thị theo định hướng luật Smart Code cho TP. Đà Nẵng - ứng dụng cho khu vực hạ lưu Sông Trường Định
|
TS. Nguyễn Hồng Ngọc
|
B2016-DNA-25-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
93
|
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt ở vùng hạ du lưu vực sông Vu Gia- Thu Bồn
|
TS. Võ Ngọc Dương
|
B2016-DNA-26-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
94
|
Nghiên cứu giải pháp giảm tiêu hao nhiên liệu cho ô tô sử dụng hộp số tự động khi vận hành trong thành phố
|
TS. Lê Văn Tụy
|
B2016-DNA-27-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
95
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm trục chính truyền động bằng thủy lực cho máy tiện
|
ThS. Trần Ngọc Hải
|
B2016-DNA-28-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
96
|
Xây dựng hệ thống thí nghiệm ảo sử dụng mô hình hardware-in-the-loop xác định thông số động lực học ô tô
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
B2016-DNA-29-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
97
|
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần và tính chất nước thải đô thị thành phố Đà Nẵng theo thời gian và không gian nhằm tối ưu hóa về kinh tế và môi trường nhằm đề xuất các giải pháp xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị thành phố.
|
TS. Lê Năng Định
|
B2016-DNA-31-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
98
|
Nghiên cứu giải pháp kiểm thử hồi quy cho các hệ thống phản ứng trong môi trường Lustre/Scade
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình
|
B2016-DNA-36-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
99
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ chuẩn đoán tiền tự kỷ ở trẻ
|
TS. Nguyễn Văn Hiệu
|
B2016-DNA-37-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
100
|
Nghiên cứu cải thiện chất lượng tiếng nói tiếng Việt dựa trên mô hình xác suất
|
TS. Ninh Khánh Duy
|
B2016-DNA-38-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
101
|
Nghiên cứu thiết kế lõi IP mạng nơ ron nhân tạo cho nhận dạng mẫu trên phần cứng FPGA
|
TS. Huỳnh Việt Thắng
|
B2016-DNA-39-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
102
|
Nghiên cứu phát hiện chuyển động bất thường dựa vào camera
|
TS. Hoàng Lê Uyên Thục
|
B2016-DNA-40-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
103
|
Nghiên cứu giải pháp Internet of Things cho việc tiết kiệm năng lượng dựa vào hành vi sử dụng.
|
TS. Ngô Đình Thanh
|
B2016-DNA-41-TT
|
Cấp Bộ (ĐHĐN)
|
2016
|
104
|
Nghiên cứu sử dụng bột dá non nướ phế thải để sản xuất vật liệu composite
|
Đoàn Thị thu Loan
|
|
Thành phố Đà Nẵng
|
2016
|
Năm 2017
|
1
|
Sản xuất bột gia vị dinh dưỡng từ cơ thịt sẫm màu Cá Ngừ bằng Công nghệ Sinh học
|
TS. Bùi Xuân Đông
|
|
Bộ Công thương
|
2017
|
2
|
Nghiên cứu sử dụng bột đá Non Nước phế thải để sản xuất vật liệu composite
|
PGS.TS. Đoàn Thị Thu Loan
|
|
TP. Đà Nẵng
|
2017
|
3
|
Nghiên cứu giải pháp sử dụng phế phẩm tro bay, xỉ than từ nhà máy nhiệt điện Duyên Hải làm cọc đất tro bay xi măng, lớp gia cố nền, cọc vật liệu rời xỉ than gia cố nền đất yếu hạn tầng giao thông và dùng làm vật liệu đắp cho tường có cốt, san nền tại tỉnh Trà Vinh
|
Châu Trường Linh
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
2017
|
4
|
Nghiên cứu tận dụng nguồn thải ro-xỉ than tại Quảng Nam làm thành phân cấp phối cho vật liệu gia cố nền móng công trình xây dựng
|
Bạch Quốc Tiến
|
|
Quảng Nam
|
2017
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu địa phương dùng trong công nghệ gạch không nung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Đặng Công Thuật
|
|
Quảng Nam
|
2017
|
6
|
Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn để xác định lực cắt khi tiện
|
KS. Phạm Nguyễn Quốc Huy
|
T2017-02-58
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
7
|
Xác định thời gian cháy trễ và đánh giá ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn ethanol trong xăng sinh học đến thời gian cháy trễ của động cơ đánh lửa cưỡng bức
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
T2017-02-59
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
8
|
Chế tạo thiết bị đo lưu lượng phun của vòi phun động cơ xăng phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học
|
TS. Lê Minh Tiến
|
T2017-02-60
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
9
|
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống chia sẻ tài liệu theo mô hình mạng xã hội cho Trường Đại học Bách Khoa, ĐHĐN
|
ThS. Võ Đức Hoàng
|
T2017-02-61
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
10
|
Quy hoạch động rời rạc và liên tục cho bài toán khử nhiễu ảnh
|
TS. Phạm Công Thắng
|
T2017-02-62
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
11
|
Nghiên cứu, chế tạo mô hình thí nghiệm máy làm lạnh bằng hiệu ứng Nhiệt điện
|
KS. Nguyễn Đức Minh
|
T2017-02-63
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
12
|
Ứng dụng CPLEX/MATLAB tính toán tối ưu điều phối điện năng trong hệ thống năng lượng điện mặt trời nối lưới
|
TS. Giáp Quang Huy
|
T2017-02-64
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
13
|
Thiết kế hoạt động Thiết kế - Xây dựng (Design-Build Experiences) tích hợp vào môn học Nhập môn ngành theo mô hình CDIO.
|
TS. Lê Quốc Huy
|
T2017-02-65
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
14
|
Mô phỏng và phân tích an toàn trong lưới điện nhỏ
|
TS. Lưu Ngọc An
|
T2017-02-66
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
15
|
Thiết kế và thi công bộ thí nghiệm cho môn học Điều khiển logic
|
ThS. Lê Xứng
|
T2017-02-67
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
16
|
Nghiên cứu tiềm năng áp dụng sản xuất sạch hơn cho doanh nghiệp chế biến thủy sản thuộc khu công nghiệp dịch vụ thủy sản Đà Nẵng, TP. Đà Nẵng
|
TS. Phan Như Thúc
|
T2017-02-68
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
17
|
Đề xuất giải pháp thu gom nước thải và chống ngập úng khu vực ven biển phía Đông Nam Quân Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
TS. Lê Năng Định
|
T2017-02-69
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
18
|
Ứng dụng vật liệu nano để xử lý nước nhiễm xăng dầu
|
TS. Huỳnh Anh Hoàng
|
T2017-02-70
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
19
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát bền vững nguồn thải từ hoạt động chăn nuôi gia súc.
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
T2017-02-71
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
20
|
Hiện trạng và giải pháp quản lý bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị - nghiên cứu điển hình tại lưu vực Phú Lộc, thành phố Đà Nẵng.
|
ThS. Phan Thị Kim Thủy
|
T2017-02-72
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
21
|
Nghiên cứu phương pháp đánh giá năng lực và vận dụng trong việc xây dựng ngân hàng câu hỏi thi đáp ứng mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần cụ thể
|
ThS. Nguyễn Văn Phòng
|
T2017-02-73
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
22
|
Nghiên cứu chính sách sử dụng hiệu quả và tiết kiệm điện tại thành phố Đà Nẵng
|
TS. Bùi Nữ Thanh Hà
|
T2017-02-74
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng định mức tiêu thụ năng lượng công trình khách sạn du lịch trên địa bàn TP. Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn
|
T2017-02-75
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
24
|
Thiết kế kiến trúc vỏ bao che công trình nhà phố phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới tại thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Đoàn Trần Hiệp
|
T2017-02-76
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
25
|
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng của xúc tác oxit mangan cho phản ứng oxi hóa hoàn toàn VOCs
|
ThS. Phan Mạnh Duy
|
T2017-02-77
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
26
|
Nghiên cứu sản xuất 5-Hydroxymethyl–2–Furfural dehydle (5-HMF) bằng sự kết hợp nguồn nhiệt từ bức xạ vi sóng và xúc tác HCl
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
T2017-02-78
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
27
|
Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic sử dụng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi
|
ThS. Phạm Thị Kim Thảo
|
T2017-02-79
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
28
|
Nghiên cứu tối ưu hóa điều kiện lên men và xây dựng quy trình thu nhận enzyme nattokinase từ natto lên men bởi vi khuẩn Bacillus subtilis natto
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
T2017-02-80
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
29
|
Nghiên cứu việc sử dụng công cụ tài chính phái sinh để quản lý rủi ro lãi suất trong doanh nghiệp xây dựng
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
T2017-02-81
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
30
|
Nghiên cứu các đặc điểm của dụng cụ cắt được tích hợp hệ thống giảm chấn áp dụng trong gia công khoan
|
ThS. Hồ Dương Đông
|
T2017-02-82
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
31
|
Nghiên cứu phát triển hoạt động xúc tiến hỗn hợp cho các dự án khách sạn tại thành phố đà nẵng nhằm tăng lợi thế cạnh tranh.
|
ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
T2017-02-83
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
32
|
Nghiên sử dụng bê tông xi măng cốt sợi phế thải cho mặt đường giao thông nông thôn
|
TS. Nguyễn Đức Sỹ
|
T2017-02-84
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
33
|
Phân tích uốn phi tuyến hình học của dầm có đặc tính biến thiên chịu tải trọng tĩnh dọc trục
|
ThS. Đỗ Minh Đức
|
T2017-02-85
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
34
|
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống chọc thủng của sàn phẳng bê tông cốt thép được gia cường bởi cốt sợi kim loại vô định hình
|
ThS. Đinh Ngọc Hiếu
|
T2017-02-86
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
35
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo để phân tích khả năng hoàn thành tiến độ thi công dựa vào sơ đồ mạng PERT
|
TS. Đặng Công Thuật
|
T2017-02-87
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
36
|
Nghiên cứu lựa chọn mô hình thủy lực phù hợp cho bài toán mô phỏng vỡ đập hồ chứa nước Định Bình.
|
ThS. Đoàn Viết Long
|
T2017-02-88
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
37
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm để xác định sự thay đổi thể tích của chất kết dính của bê tông non tuổi
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
T2017-02-89
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
38
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo biến dạng kết cấu bê tông cốt thép sử dụng camera
|
TS. Đào Ngọc Thế Lực
|
T2017-02-90
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
39
|
Nghiên cứu, chế tạo máy thí nghiệm kéo nén dạng nhỏ để xác định các thông số cơ tính của vật liệu
|
TS. Tào Quang Bảng
|
T2017-02-105
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
40
|
Nghiên cứu, xây dựng thuật toán hỗ trợ công tác lập lịch trong hệ thống điện toán đám mây
|
ThS. Nguyễn Thế Xuân Ly
|
T2017-02-92
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
41
|
Nghiên cứu phát triển thiết bị đọc nội dung website thành tiếng cho người khiếm thị.
|
ThS. Phạm Duy Thắng
|
T2017-02-93
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình trắc nghiệm thích nghi ứng dụng phát triển hệ thống tự động đánh giá mức độ kiến thức và năng lực người học
|
TS. Đặng Hoài Phương
|
T2017-02-94
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
43
|
Nghiên cứu sử dụng hệ thống dự trữ năng lượng cho các hệ thống điện có kết nối với nguồn năng lượng gió
|
TS. Nguyễn Thị Ái Nhi
|
T2017-02-95
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
44
|
Thiết kế chế tạo mô hình hệ thống năng lượng điện mặt trời nổi
|
TS. Phan Văn Hiền
|
T2017-02-96
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
45
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống chiếu sáng thông minh cho đường phố bằng đèn LED sử dụng nguồn năng lượng mặt trời
|
TS. Nguyễn Lê Hòa
|
T2017-02-97
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
46
|
Nghiên cứu áp dụng quá trình sinh hóa hiếu khí với vật liệu đệm PVA Gel nâng cao hiệu quả xử lý nước thải cho các nhà máy chế biến thủy sản.
|
PGS.TS. Trần Văn Quang
|
T2017-02-98
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
47
|
Thiết kế chế tạo thùng rác xử lý rác thải hữu cơ bằng đệm lót sinh học theo phương thức Takakura compost.
|
ThS. Phạm Đình Long
|
T2017-02-99
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
48
|
Nghiên cứu tổng hợp và cố định enzyme mannanase trên bề mặt vi khuẩn đường ruột Lactobacillus plantarum hướng đến sự tổng hợp các loại đường prebiotic giá trị
|
TS. Nguyễn Hoàng Minh
|
T2017-02-100
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
49
|
Nghiên cứu chế tạo điện cực thủy phân nước trên cơ sở điện cực cácbon xốp có cấu trúc 3D dẫn xuất từ xốp melamine
|
TS. Phạm Ngọc Tùng
|
T2017-02-101
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
50
|
Nghiên cứu phát triển mô hình tích hợp dựa trên thuật toán máy học và trí tuệ nhân tạo để đánh giá các bài toán dự báo trong lĩnh vực quản lý xây dựng
|
TS. Phạm Anh Đức
|
T2017-02-102
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
51
|
Nghiên cứu ứng dụng cọc đất xi măng bán cứng chịu lực cho móng nhà cao tầng trên địa bàn Đà nẵng
|
TS. Đỗ Hữu Đạo
|
T2017-02-103
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
52
|
Chế tạo tấm bê tông tản nhiệt dùng cốt liệu thủy tinh
|
TS. Trần Quang Hưng
|
T2017-02-104
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
53
|
Nghiên cứu tính chất cơ học vật liệu biến dạng bằng phương pháp phần tử rời rạc - áp dụng: vật liệu biến dạng lớn
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
T2017-02-91
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
54
|
Nghiên cứu đề xuất quy trình công nghệ sản xuất nấm ăn trên nguyên liệu bông vụn từ nhà máy dệt may và phát triển mô hình khởi nghiệp
|
TS. Lê Phước Cường
|
T2017-02-106
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
55
|
Nghiên cứu xây dựng sa bàn trường Đại học Bách khoa-ĐHĐN trên cơ sở quy hoạch chi tiết điều chỉnh được thành phố phê duyệt năm 2015
|
ThS. Nguyễn Ngọc Bình
|
T2017-02-107
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
56
|
Nghiên cứu đề xuất phương án điều chỉnh cảnh quan kiến trúc trục đường vào Trường và cải tạo đầu hồi Khu F trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN.
|
ThS. Trương Phan Thiên An
|
T2017-02-108
|
Cơ sở (Trường)
|
2017
|
57
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học
|
TS. Phạm Minh Tuấn
|
CNTT-10
|
Cấp Bộ
|
2017
|
58
|
Nghiên cứu thiết kế bộ điều kiển đồng bộ thích nghi cho tay máy roobot song song phẳng
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
KYTH-17
|
Cấp Bộ
|
2017
|
59
|
Nghiên cứu liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép
|
TS. Đào Ngọc Thế Lực
|
KYTH-43
|
Cấp Bộ
|
2017
|
60
|
Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép sử dụng mặt bích và bulông chịu tải trọng phức tạp
|
TS. Lê Anh Tuấn
|
KYTH-44
|
Cấp Bộ
|
2017
|
61
|
Nghiên cứu copolymer ghép có năng lượng bề mặt thấp và có khả năng thủy phân trong môi trường nước biển để ứng dụng làm sơn chống hà
|
TS. Dương Thế Hy
|
KYTH-54
|
Cấp Bộ
|
2017
|
62
|
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác oxit hỗn hợp ứng dụng trong phản ứng oxi hóa chọn lọc các hydrocarbon nhẹ
|
TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn
|
KYTH-55
|
Cấp Bộ
|
2017
|
63
|
Xác định thành phần và thử nghiệm hoạt tính sinh học chống oxy hóa bằng phương pháp hóa tính toán của các hợp chất chiết xuất từ nụ cây vối (Cleistocalyx operculatus)
|
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
|
KYTH-58
|
Cấp Bộ
|
2017
|
64
|
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá sức bền của vỏ thuyền du lịch cỡ nhỏ từ vật liệu composite cốt tre
|
TS. Trần Văn Luận
|
KYTH-74
|
Cấp Bộ
|
2017
|
65
|
Nghiên cứu giảm méo tín hiệu phi tuyến cho các hệ thống thông tin quang băng rộng dùng các siêu kênh Terabit
|
TS. Nguyễn Tấn Hưng
|
|
NAFOSTEC
|
2017
|
66
|
Thiết kế và nghiên cứu bằng phương pháp hóa tính toán các chất chống oxy hóa mới dựa trên các hợp chất amine thơm
|
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
|
104.06-2016.03
|
NAFOSTEC
|
2017
|
67
|
Nghiên cứu tổng hợp và phân tích đặc trưng xúc tác oxi hóa hoàn toàn trên cơ sở oxit mangan nhằm phân hủy các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOCs ở nhiệt độ thấp
|
TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn
|
104.05-2016.34
|
NAFOSTEC
|
2017
|
68
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhà máy thủy điện và sự thay đổi diện tích thảm phủ đến chế độ dòng chảy tại lưu vực sông Côn – Bình Định
|
TS. Vũ Huy Công
|
B2017-ĐN02-20
|
ĐHĐN
|
2017
|
69
|
Ảnh hưởng của tro bay đến độ bền và khả năng chống ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
TS. Nguyễn Văn Chính
|
B2017-ĐN02-21
|
ĐHĐN
|
2017
|
70
|
Thiết kế băng thử công suất cho xe gắn máy hai bánh
|
ThS. Nguyễn Việt Hải
|
B2017-ĐN02-22
|
ĐHĐN
|
2017
|
71
|
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của rễ cây mật nhân (Eurycoma longifolia) trên địa bàn các tỉnh miền Trung- Tây nguyên và ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng
|
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
|
B2017-ĐN02-23
|
ĐHĐN
|
2017
|
72
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xốp kỵ nước ứng dụng xử lý nguồn nước nhiễm dầu
|
TS. Đặng Kim Hoàng
|
B2017-ĐN02-24
|
ĐHĐN
|
2017
|
73
|
Đề xuất giải pháp cấu tạo bề mặt dây cáp văng trong điều kiện dao động khô
|
TS. Võ Duy Hùng
|
B2017-ĐN02-25
|
ĐHĐN
|
2017
|
74
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định khả năng nứt bề mặt của bê tông ở độ tuổi sớm
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
B2017-ĐN02-26
|
ĐHĐN
|
2017
|
75
|
Nghiên cứu đề xuất cách tính tải trọng gió trong TCVN 2737:1995 theo hệ số gió giật
|
ThS. Bùi Thiên Lam
|
B2017-ĐN02-27
|
ĐHĐN
|
2017
|
76
|
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp trước sự xâm thực, ăn mòn tự nhiên một số cầu đường sắt ở khu vực miền Trung
|
TS. Phạm Mỹ
|
B2017-ĐN02-28
|
ĐHĐN
|
2017
|
77
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và vận hành hồ chứa đến dòng chảy năm tại hai trạm thủy văn Nông Sơn và Thành Mỹ
|
TS. Tô Thúy Nga
|
B2017-ĐN02-29
|
ĐHĐN
|
2017
|
78
|
Nghiên cứu ứng dụng lipase từ mủ đu đủ để sản xuất dầu cá giàu EPA và DHA từ phế liệu thủy sản
|
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
|
B2017-ĐN02-30
|
ĐHĐN
|
2017
|
79
|
Nghiên cứu cải thiện hoạt động của máy phát tua-bin gió có tốc độ không đổi SCIG bằng máy phát tua-bin gió có tốc độ thay đổi DFIG ghép song song
|
TS. Dương Minh Quân
|
B2017-ĐN02-31
|
ĐHĐN
|
2017
|
80
|
Mô phỏng quá trình truyền sóng âm trong vật liệu bê tông để đánh giá đặc tính và khuyết tật bên trong
|
ThS. Vương Lê Thắng
|
B2017-ĐN02-32
|
ĐHĐN
|
2017
|
81
|
Nghiên cứu thiết kế mẫu tàu phục vụ cho phát triển du lịch bền vững tại thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Phạm Trường Thi
|
B2017-ĐN02-33
|
ĐHĐN
|
2017
|
82
|
Nghiên cứu đề xuất nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của việc thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Phạm Thị Trang
|
B2017-ĐN02-34
|
ĐHĐN
|
2017
|
83
|
Dự tính áp lực bơm trực tiếp từ các thông số thành phần bê tông
|
TS. Mai Chánh Trung
|
B2017-ĐN02-35
|
ĐHĐN
|
2017
|
84
|
Tối ưu hóa hiệu năng hệ thống truyền thông tin và năng lượng vô tuyến đồng thời
|
ThS. Nguyễn Duy Nhật Viễn
|
B2017-ĐN02-36
|
ĐHĐN
|
2017
|
85
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thiết kế, mô phỏng và tối ưu quá trình sản xuất nhiên liệu biodiesel
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
B2017-ĐN02-37
|
ĐHĐN
|
2017
|
Năm 2018
|
1
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot cân bằng trên quả cầu
|
TS. Nguyễn Danh Ngọc
|
T2018-02-09
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
2
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy in gốm sử dụng cơ cấu delta kiểu ba khớp trượt
|
TS. Lê Hoài Nam
|
T2018-02-10
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển và an toàn cho xe điện cá nhân
|
TS. Phạm Quốc Thái
|
T2018-02-04
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá tính chống chìm của tàu cá vỏ gỗ hoạt động tại khu vực Miền Trung
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
T2018-02-06
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
5
|
Nghiên cứu thời gian cháy động cơ sử dụng nhiên liệu phối trộn Xăng-Butanol
|
ThS. Dương Đình Nghĩa
|
T2018-02-05
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
6
|
Phân tích dáng đi sử dụng camera Kinect và Gương phẳng
|
TS. Huỳnh Hữu Hưng
|
T2018-02-03
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
7
|
Nghiên cứu phát triển các mô đun giao tiếp ngoại vi cho hệ điều hành nhúng trên nền tảng IoT
|
ThS. Trần Hồ Thủy Tiên
|
T2018-02-07
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng MPC điều khiển quá trình phản ứng hóa học trong công nghiệp
|
TS. Nguyễn Quốc Định
|
T2018-02-08
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
9
|
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo bộ chuyển đổi năng lượng một chiều có điều khiển cho hệ thống năng lượng mặt trời.
|
ThS. Nguyễn Văn Tấn
|
T2018-02-01
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
10
|
Đề xuất phương pháp tìm điểm cực đại cho máy phát điện gió
|
TS. Phan Đình Chung
|
T2018-02-02
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
11
|
Ứng dụng mạng không dây LoRa vào công nghệ IoT để quản lý, điều khiển và tự động hóa các thiết bị điện trong Trường đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
|
KS. Trần Văn Líc
|
T2018-02-11
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
12
|
Ứng dụng chu trình Maisotsenko (M-cycle) cho thiết bị làm lạnh không khí bằng phương pháp bay hơi nước gián tiếp
|
ThS. Ngô Phi Mạnh
|
T2018-02-12
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
13
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất thử nghiệm nước tương tỏi đen ứng dụng trong thực phẩm
|
TS. Đoàn Thị Hoài Nam
|
T2018-02-13
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
14
|
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposite giữa Poly(vinyl alcohol) và nanoclay ứng dụng trong tạo màng hoặc bao bì phân hủy sinh học
|
TS. Phạm Thị Đoan Trinh
|
T2018-02-14
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình tái sử dụng bã thải mùn cưa sau trồng nấm để trồng nấm rơm (Volvariella volvacea) nhằm hỗ trợ cho chương trình phát triển nông thôn mới tại huyện Hòa Vang – TP. Đà Nẵng
|
TS. Lê Lý Thuỳ Trâm
|
T2018-02-15
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
16
|
Nghiên cứu biện pháp cải thiện điều kiện vi khí hậu cho Trung tâm Học liệu & Truyền thông trường Đại học Bách khoa theo hướng tiết kiệm năng lượng
|
Nguyễn Đình Huấn
|
T2018-02-16
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
17
|
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp vận chuyển công cộng bằng hệ thống Cabin-Way, theo tiêu chí: hiệu suất cao và bảo vệ môi trường.
|
TS. Lê Minh Sơn
|
T2018-02-17
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
18
|
Phương pháp đánh giá chất lượng di chuyển bằng các phương tiện giao thông công cộng của người đi bộ trong đô thị
|
TS. Lê Phong Nguyên
|
T2018-02-18
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
19
|
Sử dụng chỉ số bảo tàng sinh thái Vịnh Hạ Long- Việt Nam và ứng dụng vào dự án bảo tàng sinh thái Lò gạch An Hiệp, Sa Đéc, Việt Nam
|
ThS. Đỗ Hoàng Rong Ly
|
T2018-02-19
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
20
|
Đánh giá thực trạng sử dụng vật liệu xây dựng trong mạng lưới giao thông đường bộ việt nam.
|
Nguyễn Thị Cúc
|
T2018-02-20
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
21
|
Xác định các đặc trưng dao động của kết cấu cầu bằng phương pháp dao động ngẫu nhiên
|
TS. Hoàng Trọng Lâm
|
T2018-02-21
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
22
|
Nghiên cứu sử dụng hạt cao su nghiền từ lốp xe phế thải cải thiện khả năng chống biến dạng của bê tông nhựa sử dụng vật liệu địa phương
|
Lê Đức Châu
|
T2018-02-22
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
23
|
Xây dựng mô hình nghiên cứu sự ảnh hưởng của tỉ số hệ số thấm Kh/Kv khi tính độ lún nền đất yếu sử dụng bấc thấm kết hợp gia tải.
|
KS. Nguyễn Thị Phương Khuê
|
T2018-02-23
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
24
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn biểu diễn ở dạng biểu tượng (ký hiệu chữ symbolic) trong ngôn ngữ lập trình matlap-symbolic math toolbox™.
|
Trịnh Quang Thịnh
|
T2018-02-24
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
25
|
Phân tích vị trí hợp lý hệ outrigger trong việc hạn chế co ngắn không đều của cột và vách nhà cao tầng bê tông cốt thép
|
Lê Cao Tuấn
|
T2018-02-25
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
26
|
Đánh giá khả năng xói hạt mịn của những loại đất đắp đập dựa vào những tiêu chuẩn cỡ hạt và chỉ số kháng xói
|
TS. Lê Văn Thảo
|
T2018-02-26
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
27
|
Đánh giá diễn biến đường bờ biển vịnh Đà Nẵng bằng công nghệ ảnh viễn thám.
|
ThS. Nguyễn Quang Bình
|
T2018-02-27
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
28
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất khép kín sản phẩm từ nhựa
|
Võ Như Tùng
|
T2018-02-28
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
29
|
Xây dựng mô hình thực nghiệm cấu tạo đề xuất liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép.
|
Trương Quang Hải
|
T2018-02-29
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
30
|
Thiết kế cải tạo xe gắn máy thành xe gắn máy Hybrid sử dụng nguồn động lực xăng - điện
|
ThS. Võ Anh Vũ
|
T2018-02-35
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
31
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo động cơ thí nghiệm 1 xilanh thay đổi tỉ số nén
|
PGS.TS.Dương Việt Dũng
|
T2018-02-36
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
32
|
Thiết kế hệ thống quản lý khu tự học hướng đến giải pháp cho thư viên thông minh
|
TS. Ngô Đình Thanh
|
T2018-02-37
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
33
|
Tối ưu quản lý năng lượng hệ thống với các nguồn năng lượng tái tạo
|
TS. Lưu Ngọc An
|
T2018-02-32
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
34
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ chuyển đổi năng lượng DC/DC kết hợp thuật toán “Bắt điểm công suất cực đại-MPPT” và phương pháp điều khiển PI cho hệ thống năng lượng mặt trời
|
KS. Trần Anh Tuấn
|
T2018-02-38
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
35
|
Nghiên cứu phân tích ảnh hưởng của một số dự án điện mặt trời đến các chế độ vận hành của lưới điện tỉnh Quãng Ngãi giai đoạn đến năm 2025
|
TS. Dương Minh Quân
|
T2018-02-33
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
36
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị chưng cất tinh dầu thiên nhiên
|
ThS. Mã Phước Hoàng
|
T2018-02-39
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần bột khoáng đến chất lượng của bê tông nhựa nóng.
|
ThS. Trần Thị Thu Thảo
|
T2018-02-40
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
38
|
Nghiên cứu đánh giá thuộc tính cơ học và độ bền của bê tông sử dụng cốt liệu tái chế.
|
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
|
T2018-02-41
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
39
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nâng cấp cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng công nghệ căng ngoài cho công trình cầu Bàu tại Km1096+713, Quốc lộ 1
|
ThS. Nguyễn Hoàng Vĩnh
|
T2018-02-42
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
40
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình thí nghiệm Full-deep phân tích hằn lún vệt bánh xe của mặt đường BTN.
|
TS. Trần Trung Việt
|
T2018-02-43
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
41
|
Khảo sát hiện trạng đi lại của sinh viên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, những kiến nghị để tăng việc sử dụng giao thông thân thiện (GTTT) nhằm giảm ùn tắc giao thông.
|
ThS Trần Thị Phương Anh
|
T2018-02-44
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
42
|
Nghiên cứu khả năng chịu tải của cọc đất xi măng trong môi trường nồng độ sulphate cao
|
TS. Phạm Văn Ngọc
|
T2018-02-45
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
43
|
Nghiên cứu dao động của dầm màng mỏng thổi phồng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
T2018-02-46
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
44
|
Phát triển hệ thống đa kênh tự động dùng để đo co ngót cho bê tông.
|
Châu Ngọc Bảo
|
T2018-02-47
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
45
|
Thí nghiệm và xây dựng mô hình dự đoán sự phát triển vết nứt và đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu bê tông cốt thép bị ăn mòn
|
ThS. Nguyễn Công Luyến
|
T2018-02-48
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
46
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy mài đa năng sử dụng đai nhám vòng
|
TS. Tào Quang Bảng
|
T2018-02-34
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
47
|
Nghiên cứu chế tạo bàn thí nghiệm cỡ nhỏ để xác định các thông số động lực học của máy gồm các chi tiết quay
|
TS. Đặng Phước Vinh
|
T2018-02-33
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
48
|
Nghiên cứu , khảo sát lực cắt theo quỹ đạo chạy dao khi gia công khuôn đúc phao nhựa tren máy phay CNC
|
ThS. Võ Đình Trung
|
T2018-02-49
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
49
|
Nâng cao độ chính xác dự đoán lỗi phần mềm với tập dữ liệu huấn luyện không cân bằng
|
TS. Lê Thị Mỹ Hạnh
|
T2018-02-50
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
50
|
Nghiên cứu hệ thống Wireless Sensor network trong hạ tầng IoTs ứng dụng trong cảnh báo tiên tiến
|
KS. Vũ Vân Thanh
|
T2018-02-51
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
51
|
Thiết kế và thi công hệ thống sử dụng RFID kết hợp công nghệ IoT vào việc quản lý hiệu suất sử dụng phòng học, phòng thí nghiệm và điểm danh sinh viên
|
KS. Lê Hồng Nam
|
T2018-02-52
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
52
|
Nghiên cứu tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng chuyển hóa sucrose thành 5-Hydroxymethyl-2-Furfuraldehyde bằng sự kết hợp giữa nguồn nhiệt từ lò sấy, nguồn nhiệt từ lò phản ứng bức xạ vi sóng và xúc tác HCl nhằm tiến tới qui mô sản xuất lớn
|
ThS. Bùi Viết Cường
|
T2018-02-53
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
53
|
Nghiên cứu khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng thủy phân cơ thịt đỏ cá ngừ sọc dưa (Sarda orientalis) bằng sự kết hợp giữa nhiệt và xúc tác HCl, NaOH nhằm thu dịch protein thủy phân ứng dụng trong thực phẩm
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
T2018-02-54
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
54
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu cacbon cấu trúc nano biến tính gia cường cho lớp sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt thép trên cơ sở nhựa epoxy
|
ThS.Phan Thị Thúy Hằng
|
T2018-02-55
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
55
|
Chức hóa ống nano TiO2 bằng 3-aminopropyl triethoxysilane và đặc tính của chúng trong lớp phủ epoxy
|
ThS. Dương Thị Hồng Phấn
|
T2018-02-31
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
56
|
Nghiên cứu mô phỏng tay máy một bậc tự do dựa trên cơ cấu cân bằng trọng lượng mới
|
ThS. Nguyễn Hồng Nguyên
|
T2018-02-56
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
57
|
Nghiên cứu tác động của cấu trúc tài chính đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp ngành Công nghiệp Dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
|
TS. Bùi Nữ Thanh Hà
|
T2018-02-57
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
58
|
Mã hóa văn bản của Phòng Công tác sinh viên làm minh chứng phục vụ công tác kiểm định Trường Đại học Bách khoa
|
Đào Thị Hương Duyên
|
T2018-02-58
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
59
|
Xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa cho sinh viên trương Đại học Bách khoa-ĐHĐN
|
Nguyễn Minh Đạt
|
T2018-02-59
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
60
|
Xây dựng chương trình đào tạo kiến thức khởi nghiệp cho sinh viên kỹ thuật tại trường đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Quang Như Quỳnh
|
T2018-02-60
|
Cở sở (Trường)
|
2018
|
61
|
Nghiên cứu xác định trường biến dạng trên toàn bộ chi tiết của vật liệu hàn sử dụng phương pháp tương quan ảnh số DIC và phần tử hữu hạn
|
TS. Tào Quang bảng
|
B2018-ĐN02-38
|
ĐHĐN
|
2018
|
62
|
Sức khỏe môi trường địa chất: Hiện trạng và giải pháp cải thiện tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, Việt Nam
|
TS. Lê phước Cường
|
B2018-ĐN02-39
|
ĐHĐN
|
2018
|
63
|
Nghiên cứu phát triển mô hình dạy học theo dự án (PBL) liên môn cho một số chương trình đạo tạo tinh hoa tại trường Đại học Bách khoa-Đại học Đà Nẵng
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải
|
B2018-ĐN02-40
|
ĐHĐN
|
2018
|
64
|
Nghiên cứu ứng xử của vật liệu biến dạng lớn bằng phương pháp phần tử rời rạc
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
B2018-ĐN02-41
|
ĐHĐN
|
2018
|
65
|
Nghiên cứu và đề xuất phương pháp đo lường chỉ số bất thường của dáng đi ở người dựa trên dữ liệu khung xương
|
TS. Huỳnh Hữu Hưng
|
B2018-ĐN02-42
|
ĐHĐN
|
2018
|
66
|
Nghiên cứu một số thuật toán xử lý ảnh toàn phương ứng dụng trong kỹ thuật định vị và lập bản đồ
|
TS. Phan Trần Đăng Khoa
|
B2018-ĐN02-43
|
ĐHĐN
|
2018
|
67
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khí động học lên công trình cầu dây nhịp lớn và đề xuất biện pháp nâng cao ổn định
|
TS. Hoàng Trọng Lâm
|
B2018-ĐN02-44
|
ĐHĐN
|
2018
|
68
|
Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch mangiferin từ lá xoài và đề xuất ứng dụng vào sản phẩm thực phẩm dành cho người tiểu đường
|
TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
|
B2018-ĐN02-45
|
ĐHĐN
|
2018
|
69
|
Nghiên cứu khả năng chuyển hóa nito, photpho của bãi lọc đất ướt (Wetland) trong xử lý nước thải chăn nuôi heo quy mô nhỏ tại TP Đà Nẵng
|
ThS. Phạm Đình Long
|
B2018-ĐN02-46
|
ĐHĐN
|
2018
|
70
|
Xây dựng mô hình dựa trên thuật toán trí tuệ nhân tạo và tiến hóa bầy đàn cho hỗ trợ ra quyết định tối ưu hỗn hợp vật liệu đáp ứng các tiêu chuẩn công trình xanh của công trình xây dựng tại Đà Nẵng
|
ThS. Nguyễn Quang Trung
|
B2018-ĐN02-47
|
ĐHĐN
|
2018
|
71
|
Nghiên cứu chế tạo điện cực thủy phân nước trên cơ sở sử dụng hệ đồng xúc tác nickel và cobalt oxide trên nền điện cực xốp carbon có cấu trúc 3D
|
TS. Phạm Ngọc Tùng
|
B2018-ĐN02-48
|
ĐHĐN
|
2018
|
72
|
Tính toán và ứng dụng kết cấu chịu uốn siêu nhẹ Tensairity trong xây dựng
|
TS. Nguyễn Quang Tùng
|
B2018-ĐN02-49
|
ĐHĐN
|
2018
|
73
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm mô phỏng chuyển động nền và phổ phản ứng tương ứng với lịch sử hoạt động động đất ở Việt Nam phục vụ thiết kế kháng chấn cho các công trình xây dựng
|
TS. Đặng Công Thuật
|
|
Bộ
|
2018
|
74
|
Nghiên cứu mức độ ảnh hưởng và đề xuất giải pháp phòng ngừa các loài thực vật ngoại lai xâm hại tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa thành phố Đà Nẵng
|
TS. Phạm Thị Kim Thoa
|
|
Bộ
|
2018
|
75
|
Thiết kế, tối ưu hóa và chế tạo mẫu chip silicon quang tách ghép đa mode băng siêu rộng cho hệ thống thông tin quang thế hệ mới
|
TS. Nguyễn Tấn Hưng
|
|
Bộ
|
2018
|
76
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống lấy mẫu tín hiệu toàn quang tốc độ siêu nhanh dùng kỹ thuật nén Raman xung quang dải pico-second trên nhiều bước sóng
|
TS. Nguyễn Quang Như Quỳnh
|
|
Bộ
|
2018
|
77
|
Phân tích dáng đi của con người trong hỗ trợ chăm sóc, điều trị phục hồi chức năng cho người cao tuổi và khuyết tật vận động
|
ThS. Võ Đức Hoàng
|
|
Bộ
|
2018
|
78
|
Một số tính chất hình học của các lược đồ bậc thấp trong không gian xạ ảnh
|
PGS.TS. Nguyễn Chánh Tú
|
|
Bộ
|
2018
|