Mô tả chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Quản lý năng lượng (mã ngành 7520115A) trường Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)
11/08/2025 22:17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
|
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt):
|
Quản lý Năng lượng
|
|
2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh):
|
Energy management
|
|
3. Trình độ đào tạo:
|
Kỹ sư (Chuyên sâu đặc thù)
|
|
4. Mã ngành đào tạo:
|
7520115
|
|
5. Đối tượng tuyển sinh (Chuẩn đầu
vào):
|
Tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương trở lên
|
|
6. Thời gian đào tạo:
|
4,5 năm
|
|
7. Hình thức đào tạo:
|
Chính quy
|
|
8. Số tín chỉ yêu cầu:
|
154
|
|
9. Thang điểm:
|
Thang điểm 4
|
|
10.Điều kiện tốt nghiệp:
|
Sinh viên được xét công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - an ninh, hoàn thành các học phần Giáo dục thể chất;
- Có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản;
- Đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo;
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
|
|
11.Văn bằng tốt nghiệp:
|
Kỹ sư
|
|
12.Vị trí việc làm:
|
Người học tốt nghiệp chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật Nhiệt có khả năng làm cán bộ quản lý năng lượng tại:
|
|
|
- Doanh nghiệp, công ty, cơ sở sử dụng năng lượng;
- Các công ty tư vấn về sử dụng năng lượng xanh, về tiết kiệm năng lượng và cung cấp dịch vụ kiểm toán năng lượng;
- Các tổ chức phi chính phủ trong lĩnh vực năng lượng mới, năng lượng xanh, tiết kiệm năng lượng, phát triển bền vững, Net Zero;
- Các tập đoàn và tổng công ty hoạt động trong lĩnh vực năng lượng: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tập đoàn Than Khoáng sản, Tập đoàn Dầu khí; các công ty điện lực, công ty mua bán điện, trung tâm điều độ hệ thống điện…;
- Các Cục, Viện, cơ quan quản lý nhà nước: Cục Điều tiết điện lực, Viện Năng lượng, Sở Công thương các tỉnh.
|
|
13.Khả năng nâng cao trình độ:
|
Sinh viên tốt nghiệp chương trình này có thể dự tuyển chương trình đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ cùng ngành và các ngành gần.
|
|
14.Chương trình đào tạo đối sánh:
|
- Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Quản
lý Năng lượng, Trường Đại học Điện lực;
Chương trình đào tạo Cử nhân Energy Management của National American University.
|
B. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC, TẦM NHÌN VÀ SỨ MẠNG
I. Triết lý giáo dục
Tư duy - sáng tạo - nhân ái.
II. Tầm nhìn
Đến năm 2035, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là trường đại học nghiên cứu được cộng đồng quốc tế ghi nhận, chủ động hợp tác toàn cầu trong giải quyết các thách thức kinh tế – xã hội trong nước và thế giới.
III. Sứ mạng
Là cơ sở giáo dục đại học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững kinh tế - xã hội của miền Trung – Tây Nguyên, trong nước và quốc tế.
C. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật Nhiệt là đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ; có kiến thức chuyên sâu, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực sử dụng nguồn năng lượng xanh nói riêng và quản lý năng lượng nói chung; có khả năng sáng tạo và thích nghi với môi trường làm việc trong thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ 4; có khả năng tự đào tạo để phát triển chuyên môn nghề nghiệp và học tập suốt đời; có ý thức phục vụ cộng đồng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
2. Mục tiêu cụ thể (POs)
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng đào tạo người học tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ kỹ sư chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật Nhiệt:
-
-
-
- Có kiến thức chuyên môn chuyên sâu về quản lý gắn với lĩnh vực năng lượng nhiệt, điện, cơ và các loại năng lượng tái tạo;
- Có năng lực xây dựng, quản lý dự án năng lượng; giải quyết, phân tích, đánh giá những vấn đề phức tạp trong lĩnh vực sử dụng năng lượng hiệu quả nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; hình thành ý tưởng và đổi mới sáng tạo trong thực hành nghề nghiệp, thích ứng với sự phát triển nhanh của kỹ thuật và công nghệ trong thực tế;
- Có kỹ năng làm việc độc lập, hoạt động nhóm; có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế, tính toán chuyên dụng.
II. Chuẩn đầu ra (PLOs)
Người học tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ kỹ sư chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật Nhiệt của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng:
-
-
- Có khả năng áp dụng kiến thức toán, khoa học cơ bản, kiến thức ngành và liên ngành để quản lý và sử dụng các nguồn năng lượng xanh, năng lượng truyền thống một cách hiệu quả trong thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ 4;
- Có khả năng khảo sát, thực nghiệm và khám phá tri thức trong lĩnh vực quản lý năng lượng;
-
-
- Có khả năng làm việc độc lập, có đạo đức nghề nghiệp, thái độ hành xử chuyên nghiệp;
- Có khả năng giao tiếp, khả năng hoạt động nhóm hiệu quả;
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực chuyên môn, đạt năng lực ngoại ngữ theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam;
- Có khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng qui trình đo lường, triển khai đánh giá tiêu hao năng lượng của một hệ thống kỹ thuật;
- Có khả năng giám sát, quản lý, điều hành các hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp trong lĩnh vực năng lượng.
Khung chương trình đào tạo theo các khối kiến thức
|
Số
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Học kỳ
|
Ghi chú
|
|
Bắt buộc
|
Tự chọn theo
định hướng
|
Tự chọn tự do
|
|
1
|
Giáo dục đại cương (22 tín chỉ)
|
22
|
22
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
8
|
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Anh văn A2.2
|
4
|
4
|
|
|
2
|
|
|
8
|
Anh văn B1.1
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
9
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
10
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Toán và khoa học cơ bản (30 tín chỉ)
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Giải tích 1
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
Số
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Học kỳ
|
Ghi chú
|
|
Bắt buộc
|
Tự chọn theo
định hướng
|
Tự chọn tự do
|
|
2
|
Giải tích 2
|
4
|
4
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Xác suất và thống kê
|
3
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
Vật lý 1
|
3
|
3
|
|
|
2
|
|
|
6
|
Thí nghiệm Vật lý 1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Vật lý 2
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
8
|
Thí nghiệm Vật lý 2
|
1
|
1
|
|
|
3
|
|
|
9
|
Hoá đại cương
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Phương pháp tính
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
11
|
Toán kinh tế
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
12
|
Kỹ thuật lập trình
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
3
|
Kiến thức bổ trợ (8 tín chỉ)
|
8
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
1
|
Môi trường
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Chính sách và quy định trong ngành năng lượng
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Kinh tế và quản lý doanh nghiệp
|
2
|
|
2
|
|
7
|
TC BT 1:
Chọn 1
trong 3
học phần
|
|
4
|
Viết và thuyết trình kỹ thuật
|
|
5
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
6
|
Lãnh đạo và quản lý
|
2
|
|
2
|
|
7
|
TC BT 2:
Chọn 1
trong 3
học phần
|
|
7
|
Kỹ năng mềm trong quản lý dự án
|
|
8
|
Khí động lực học tính toán
|
|
4
|
Giáo dục chuyên nghiệp
(78 tín chỉ)
|
78
|
67
|
11
|
0
|
|
|
|
4.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
32
|
32
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Nhập môn ngành Quản lý Năng lượng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Đồ họa kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
Số
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Học kỳ
|
Ghi chú
|
|
Bắt buộc
|
Tự chọn theo
định hướng
|
Tự chọn tự do
|
|
3
|
Nguyên lý kế toán
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
2
|
|
|
3
|
|
|
5
|
Kỹ thuật thủy khí
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
6
|
Máy thủy khí
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
7
|
Nhiệt động kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
8
|
Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
9
|
Kỹ thuật đo lường
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
10
|
Mạng nhiệt
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
11
|
Thiết bị điện công nghiệp
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
12
|
Hệ thống điện
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
13
|
Năng lượng tái tạo
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
14
|
Thí nghiệm năng lượng tái tạo
|
1
|
1
|
|
|
4
|
|
|
15
|
PBL 1: Năng lượng xanh
|
2
|
2
|
|
|
4
|
|
|
4.2
|
Kiến thức chuyên ngành
|
30
|
24
|
6
|
0
|
|
|
|
1
|
Tiết kiệm điện năng và điều khiển hộ tiêu thụ
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
2
|
Tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
3
|
PBL 2: Tiết kiệm điện năng
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
4
|
Thực hành điện
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
5
|
Hệ thống cấp nhiệt
|
3
|
3
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Kỹ thuật lạnh
|
3
|
3
|
|
|
5
|
|
|
7
|
Kỹ thuật tích trữ năng lượng
|
2
|
2
|
|
|
8
|
|
|
8
|
Thực tập kỹ thuật
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
|
9
|
Thực hành nhiệt - lạnh
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
10
|
Quản trị tài chính
|
2
|
2
|
|
|
8
|
|
|
Số
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Học kỳ
|
Ghi chú
|
|
Bắt buộc
|
Tự chọn theo
định hướng
|
Tự chọn tự do
|
|
11
|
PBL 3: Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống nhiệt
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
|
12
|
Quản trị vận hành
|
2
|
|
2
|
|
7
|
TC CN 1:
Chọn 1
trong 2
học phần
|
|
13
|
Quản trị sản xuất
|
|
14
|
Quy hoạch và phát triển hệ thống điện
|
2
|
|
2
|
|
8
|
TC CN 2:
Chọn 1
trong 2
học phần
|
|
15
|
Thị trường điện
|
|
16
|
Nhà máy điện hạt nhân
|
2
|
|
2
|
|
8
|
TC CN 3:
Chọn 1
trong 2
học phần
|
|
17
|
Hệ thống quản lý tòa nhà
(BMS)
|
|
4.3
|
Kiến thức chuyên ngành chuyên sâu
|
16
|
11
|
5
|
0
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả năng lượng trong hệ thống thủy khí
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
|
2
|
Hiệu quả năng lượng trong
thông gió và điều hòa
không khí
|
3
|
3
|
|
|
6
|
|
|
3
|
PBL 4: Tiết kiệm năng
lượng trong hệ thống lạnh và điều hòa không khí
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
|
5
|
PBL 5: Kiểm toán năng lượng
|
2
|
2
|
|
|
8
|
|
|
6
|
Lập và thẩm định dự án đầu tư
|
3
|
|
3
|
|
8
|
TC CNCS
1: Chọn 1
trong 3
học phần
|
|
7
|
Quản lý rủi ro
|
|
8
|
Quản lý bảo dưỡng
|
|
9
|
Công nghệ năng lượng mặt trời
|
2
|
|
2
|
|
8
|
TC CNCS
2: Chọn 1
trong 3
học phần
|
|
10
|
Sản xuất và lưu trữ hydro
|
|
11
|
Kiểm toán và quản lý
carbon
|
|
Số
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Loại học phần
|
Học kỳ
|
Ghi chú
|
|
Bắt buộc
|
Tự chọn theo
định hướng
|
Tự chọn tự do
|
|
5
|
Kiến thức tốt nghiệp (16 tín chỉ)
|
16
|
16
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
6
|
|
|
9
|
|
|
2
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
10
|
|
|
9
|
|
|
|
Tổng
|
154
|
139
|
15
|
0
|
|
|