Thông tin tuyển sinh năm 2015
28/07/2015 06:43
THÔNG TIN TƯ VẤN NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2015.
I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THỐNG
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm tuyển sinh năm 2014
|
Tư vấn nộp hồ sơ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
190
|
[Toán, Vật lý, Hóa học]
hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
21.5
|
1) Nhóm ngành tử 1 đến 16 thường được nhiều thí sinh lựa chọn.
2) Các thí sinh có điểm xét tuyển (theo tổ hợp tương ứng) cao hơn điểm sàn ít nhất 5 điểm mới nên đăng ký nhóm ngành này.
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
140
|
18,5
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
150
|
19
|
4
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
80
|
21
|
5
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
160
|
20
|
6
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
|
D520209
|
220
|
18.5
|
7
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
80
|
20.5
|
8
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
240
|
19
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
160
|
18.5
|
10
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
100
|
18.5
|
11
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
60
|
18.5
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
60
|
[Toán, Hóa học, Vật lý]
hoặc
[Toán, Hóa học, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
20.5
|
13
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
80
|
19.5
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
120
|
20.5
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
70
|
18.5
|
16
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
D850101
|
60
|
18.5
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
60
|
[Toán, Vật lý, Hóa học] hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
17.5
|
1) Nhóm ngành từ số thứ tự 17 đến 23 có khả năng trúng tuyển cao
2) Các thí sinh có điểm xét tuyển (theo tổ hợp tương ứng) cao hơn điểm sàn khoảng 2-4 điểm chỉ nên đăng ký vào nhóm ngành này.
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
18
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
D580202
|
60
|
17.5
|
19
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
150
|
17.5
|
20
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
50
|
17.5
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
60
|
17.5
|
22
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
50
|
17.5
|
23
|
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
60
|
[Toán, Hóa học, Vật lý] hoặc
[Toán, Hóa học, Anh văn] (không quá 15 chỉ tiêu)
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
17.5
|
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TINH HOA
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Điểm tuyển sinh năm 2014
|
Tư vấn nộp hồ sơ
|
1
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
D905206
|
80
|
Anh văn*2 + Toán + Vật lý
|
Lấy điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu
|
1) Các thí sinh có tổng điểm (Toán+Lý+Anh) hay (Toán+Lý+Hóa) lớn hơn điểm sàn từ 2 điểm trở lên, nếu có điểm thi tiếng Anh cao (hoặc có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh), có thể đăng ký vào các chương trình tinh hoa
2) Chương trình Tiên tiến học bằng tiếng Anh theo chương trình của Hoa Kỳ và có cơ hội học chuyển tiếp tại Hoa Kỳ
3) Chương trình đào tạo KSCLC Việt Pháp PFIEV được Ủy ban bằng CTI Cộng hòa Pháp công nhận; BGD&ĐT công nhận tương đương trình độ thạc sĩ khi xét học tiếp lên bậc học cao hơn. Ưu tiên sinh viên đạt giải trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế Toán, Lý, Hóa, Tin học.
Thông tin chi tiết:
CTTT: http://ece.dut.udn.vn - http://es.dut.udn.vn
PFIEV: http://clc.dut.udn.vn
|
2
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
D905216
|
40
|
Anh văn*2 + Toán + Vật lý
|
3
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV
* Chuyên ngành Sản xuất tự động (ngành KT Cơ khí)
* Chuyên ngành Tin học công nghiệp (ngành KT điện)
* Chuyên ngành Công nghệ phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
|
|
80
|
[Toán*3 + Vật lý*2 + Anh văn] hoặc [Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học]
|
III. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
40
|
[Toán, Vật lý, Hóa học] hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
Lấy điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu
|
1) Cơ hội học đúng ngành nghề
2) Thí sinh có điểm xét tuyển cao hơn điểm sàn từ 3 điểm và tiếng Anh trung bình khá trở lên có thể đăng ký vào nhóm này
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
40
|
3
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
40
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
40
|
IV. TUYỂN SINH RIÊNG
|
1
|
Kiến trúc
|
D580102
|
140
|
Vẽ mỹ thuật*2 + Toán*1,5 + Ngữ văn
|
|
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
GHI CHÚ: Đối với các Chương trình Tiên tiến, Chương trình PFIEV, Chương trình Chất lượng cao cần tham khảo thêm thông tin chi tiết trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa và của trang web của các Chương trình.
Xem thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn/ts
Giải đáp thắc mắc: http://facebook.com/dhbachkhoadhdanang
THÔNG TIN TƯ VẤN NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2015.
I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THỐNG
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm tuyển sinh năm 2014
|
Tư vấn nộp hồ sơ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
190
|
[Toán, Vật lý, Hóa học]
hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
21.5
|
1) Nhóm ngành tử 1 đến 16 thường được nhiều thí sinh lựa chọn.
2) Các thí sinh có điểm xét tuyển (theo tổ hợp tương ứng) cao hơn điểm sàn ít nhất 5 điểm mới nên đăng ký nhóm ngành này.
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
140
|
18,5
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
150
|
19
|
4
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
80
|
21
|
5
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
160
|
20
|
6
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
|
D520209
|
220
|
18.5
|
7
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
80
|
20.5
|
8
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
240
|
19
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
160
|
18.5
|
10
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
100
|
18.5
|
11
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
60
|
18.5
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
60
|
[Toán, Hóa học, Vật lý]
hoặc
[Toán, Hóa học, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
20.5
|
13
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
80
|
19.5
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
120
|
20.5
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
70
|
18.5
|
16
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
D850101
|
60
|
18.5
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
60
|
[Toán, Vật lý, Hóa học] hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
17.5
|
1) Nhóm ngành từ số thứ tự 17 đến 23 có khả năng trúng tuyển cao
2) Các thí sinh có điểm xét tuyển (theo tổ hợp tương ứng) cao hơn điểm sàn khoảng 2-4 điểm chỉ nên đăng ký vào nhóm ngành này.
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
18
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
D580202
|
60
|
17.5
|
19
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
150
|
17.5
|
20
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
50
|
17.5
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
60
|
17.5
|
22
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
50
|
17.5
|
23
|
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
60
|
[Toán, Hóa học, Vật lý] hoặc
[Toán, Hóa học, Anh văn] (không quá 15 chỉ tiêu)
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
17.5
|
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TINH HOA
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Điểm tuyển sinh năm 2014
|
Tư vấn nộp hồ sơ
|
1
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
D905206
|
80
|
Anh văn*2 + Toán + Vật lý
|
Lấy điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu
|
1) Các thí sinh có tổng điểm (Toán+Lý+Anh) hay (Toán+Lý+Hóa) lớn hơn điểm sàn từ 2 điểm trở lên, nếu có điểm thi tiếng Anh cao (hoặc có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh), có thể đăng ký vào các chương trình tinh hoa
2) Chương trình Tiên tiến học bằng tiếng Anh theo chương trình của Hoa Kỳ và có cơ hội học chuyển tiếp tại Hoa Kỳ
3) Chương trình đào tạo KSCLC Việt Pháp PFIEV được Ủy ban bằng CTI Cộng hòa Pháp công nhận; BGD&ĐT công nhận tương đương trình độ thạc sĩ khi xét học tiếp lên bậc học cao hơn. Ưu tiên sinh viên đạt giải trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế Toán, Lý, Hóa, Tin học.
Thông tin chi tiết:
CTTT: http://ece.dut.udn.vn - http://es.dut.udn.vn
PFIEV: http://clc.dut.udn.vn
|
2
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
D905216
|
40
|
Anh văn*2 + Toán + Vật lý
|
3
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV
* Chuyên ngành Sản xuất tự động (ngành KT Cơ khí)
* Chuyên ngành Tin học công nghiệp (ngành KT điện)
* Chuyên ngành Công nghệ phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
|
|
80
|
[Toán*3 + Vật lý*2 + Anh văn] hoặc [Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học]
|
III. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
40
|
[Toán, Vật lý, Hóa học] hoặc
[Toán, Vật lý, Anh văn]
Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1
|
Lấy điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu
|
1) Cơ hội học đúng ngành nghề
2) Thí sinh có điểm xét tuyển cao hơn điểm sàn từ 3 điểm và tiếng Anh trung bình khá trở lên có thể đăng ký vào nhóm này
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
40
|
3
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
40
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
40
|
IV. TUYỂN SINH RIÊNG
|
1
|
Kiến trúc
|
D580102
|
140
|
Vẽ mỹ thuật*2 + Toán*1,5 + Ngữ văn
|
|
Thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn
|
GHI CHÚ: Đối với các Chương trình Tiên tiến, Chương trình PFIEV, Chương trình Chất lượng cao cần tham khảo thêm thông tin chi tiết trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa và của trang web của các Chương trình.
Xem thông tin chi tiết: http://daotao.dut.udn.vn/ts
Giải đáp thắc mắc: http://facebook.com/dhbachkhoadhdanang