1
|
Đặc tính quang học của vật liệu nhựa kết hợp
|
ThS. Trần Phước Thanh
|
T2022-02-30
|
2
|
Nghiên cứu chế tạo hợp kim cùng tích Al-Zn có cấu trúc dạng tấm và khảo sát hiệu quả khi ứng dụng làm anốt cho pin sạc Zn-ion
|
ThS. Đặng Xuân Thủy
|
T2022-02-31
|
3
|
Tối ưu hoá bảo trì cho hệ thống công nghiệp có nhiều phần tử có sự phụ thuộc lẫn nhau
|
TS. Đinh Đức Hạnh
|
T2022-02-32
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong phân tích, đánh giá dao động kết cấu và tiếng ồn khoang xe ô tô
|
ThS. Lê Công Tín
|
T2022-02-33
|
5
|
Thiết kế và tối ưu công suất cây năng lượng mặt trời sử dụng thuật toán bắt điểm công suất cực đại
|
TS. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng
|
T2022-02-34
|
6
|
Nghiên cứu sử dụng mô hình học máy để nâng cao độ chính xác của dự báo phụ tải
|
TS. Giáp Quang Huy
|
T2022-02-35
|
7
|
Mô hình khử nhiễu thích nghi cho ảnh chụp cộng hưởng từ
|
TS. Phan Trần Đăng Khoa
|
T2022-02-36
|
8
|
Nghiên cứu tận dụng bột sắt phế thải trong công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ thân thiện môi trường
|
ThS. Võ Thị Thu Hiền
|
T2022-02-37
|
9
|
Nghiên cứu tái sử dụng bả thải nấm men từ nhà máy bia
|
TS. Nguyễn Thị Minh Xuân
|
T2022-02-38
|
10
|
Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng của người sử dụng đối với công trình nhà ở
|
ThS. Trương Nguyễn Song Hạ
|
T2022-02-39
|
11
|
Ứng dụng Animation trong thiết kế clip tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
|
ThS. Vũ Phan Minh Trang
|
T2022-02-40
|
12
|
Nghiên cứu thiết kế mô hình đốt rác vườn di động
|
PGS.TS. Lê Thị Xuân Thùy
|
T2022-02-41
|
13
|
Nghiên cứu mức độ ô nhiễm bụi từ hoạt động giao thông khu vực đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Phước Quý An
|
T2022-02-42
|
14
|
Nghiên cứu thử nghiệm quá trình ủ hiếu khí có phối trộn vật liệu độn ổn định bùn từ nhà máy xử lý nước thải đô thị
|
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi
|
T2022-02-43
|
15
|
Nghiên cứu đề xuất quy chế phối hợp ứng phó ô nhiễm nguồn nước sông Cu Đê
|
TS. Lê Năng Định
|
T2022-02-44
|
16
|
Nghiên cứu đánh giá rủi ro sinh thái và mức độ tích luỹ một số độc chất dạng PCBs và OCPs trong trầm tích: điển hình tại khu vực sông Trường Giang, tỉnh Quảng Nam
|
PGS.TS. Lê Phước Cường
|
T2022-02-45
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình lực cắt – độ trượt của liên kết sử dụng tấm thép neo và vữa cốt sợi dựa trên phân tích hồi quy kết hợp học máy
|
TS. Phan Hoàng Nam
|
T2022-02-46
|
18
|
Chế tạo và đánh giá hiệu quả xúc tác quang của vật liệu composite BiOCl/BiOBr/Bi2O3 dưới bức xạ nhìn thấy
|
TS. Nguyễn Văn Quang
|
T2022-02-47
|
19
|
Xác định ảnh hưởng của độ ẩm cốt liệu lớn xỉ thép đến một số tính chất của bê tông xi măng làm móng đường
|
ThS. Nguyễn Thanh Cường
|
T2022-02-48
|
20
|
Xác định ảnh hưởng của cốt liệu cao su đến khả năng kháng nứt của bê tông xi măng mặt đường sử dụng cốt liệu lớn xỉ thép
|
TS. Phạm Ngọc Phương
|
T2022-02-49
|
21
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình xác suất và mạng nơ ron nhân tạo phân tích độ tin cậy trong tính toán ổn định mái dốc nền đường
|
ThS. Võ Hải Lăng
|
T2022-02-50
|
22
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng nước mưa đến dao động của dây văng trong điều kiện mưa gió kết hợp
|
TS. Nguyễn Duy Thảo
|
T2022-02-51
|
23
|
Phân tích đáp ứng địa chấn của trụ cầu bê tông cốt thép có xét đến ảnh hưởng của xói lở cục bộ nền móng
|
ThS. Nguyễn Hoàng Vĩnh
|
T2022-02-52
|
24
|
Mô hình số để phân tích thấm và ổn định của đập
|
TS. Lê Văn Thảo
|
T2022-02-53
|
25
|
Đánh giá cường độ chịu lực của cột ống thép nhồi bê tông được gia cố bằng mối hàn đối đầu ngang
|
TS. Phạm Mỹ
|
T2022-02-54
|
26
|
Phân tích ứng xử nén cột ống thép nhồi bê tông sử dụng vật liệu cường độ cao
|
TS. Phan Đình Hào
|
T2022-02-55
|
27
|
Nghiên cứu về kỹ thuật tiền phân bổ phân đoạn tuyến tính cho vòng khóa pha số bang-bang bội thập phân
|
TS. Võ Tuấn Minh
|
T2022-02-56
|
28
|
Nghiên cứu phát triển mô hình phân tử để dự đoán tính chất độ nhớt của các hợp chất họ rượu và hỗn hợp với các hợp chất không phân cực
|
TS. Nguyễn Thanh Bình
|
T2022-02-57
|