![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/1.jpg) |
Máy xác định chiều dày bê tông bảo vệ. mật độ, đường kính cốt thép, Profometer 5+ - Thụy sĩ
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/2.jpg) |
Máy siêu âm xác định cường độ, chất lượng bê tông tại hiện trường
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/3.jpg) |
Kiểm tra không phá hũy chất lượng đường hàn
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/4.png) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/5.png) |
Toàn đạc điện tử TC 407- Leica; Toàn đạc điện tử TOPCON
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/6.jpg) |
GPS trạm mẹ, các trạm con xác định tọa độ cao độ; đo võng tĩnh; võng động kết cấu.TRIMBLE R5.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/7.jpg) |
Hệ thống thử tải cầu không dây Model STS-wifi, 6 node, 24 kênh. Đo chuyển vị, biến dạng, dao động kết cấu xây dựng. hãng BDI- Hoa kỳ (24 biến dạng ST350, 2 gia tốc 1 phương, 2 LVDT BDI).
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/8.jpg) |
Hệ thống thử tĩnh kết cấu 30 kênh Model TDS 303. Đo chuyển vị, góc xoay, biến dạng, lực, nhiệt độ,… hãng TML- Nhật bản (200 lá đo biến dạng, 20 LVDT volt ouput, 3 LVDT TML).
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/9.png) |
Hệ thống đo động công trình Model SDA 830. 8 kênh, đo chuyển vị động, biến dạng động, gia tốc, vận tốc dao động. hãng TML- Nhật bản (2 gia tốc 1 phương, 2 LVDT)
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/10.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/11.jpg) |
Hệ thống đo tĩnh, đo động Model NI 9237, 3 card 12 kênh. Đo biến dạng, chuyển vị, lực, gia tốc, vận tốc dao động. (2 ST350, 3 LVDT TML).
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/12.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/13.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/14.jpg) |
Hệ thống đo rung động 32 kênh đo. Model NI 9205+ 32 cảm biến vận tốc rung Geophone. Đo rung chấn kết cấu, nền đất, động đất. Hãng NI – Hoa Kỳ .
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/15.jpg) |
Dụng cụ đo dao động cầm tay 3 phương tích hợp, đo rung, góc xoay, nhanh dây văng, dây võng, kết cấu. Model GPx- Hãng SENRS- Hoa Kỳ (3 Gpx)
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/16.jpg) |
Hệ thống đo tĩnh, động kết cấu, 8 kênh cầm tay. Đo lực, chuyển vị, biến dạng. Hãng Kyowa- Nhật bản.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/17.png) |
Hệ thống đầu đọc cầm tay, nhỏ gọn 1 kênh, 2 đầu. Đo lực, chuyển vị, biến dạng, … đọc các cảm biến loại điện trở. Model WDS 180A- Hãng Kyowa-Nhật (2 WDS 180A+200 straingage, 6 Loadcell 50T, 2 Loadcell 150T, 1 loadcell 5t, 1 loadcell 30T).
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/18.png) |
Hệ thống đầu đọc cầm tay CRD 400- hãng Sisgeo-Ý. Đọc các loại cảm biến dòng, điện trở, dây rung, nhiệt độ. Đọc áp lực nước lổ rổng; nhiệt độ, mực nước,… |
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/19.png) |
Hệ thống đo nghiên Iclinomter, hãng Sisgeo -Ý. Quan trắc chuyển dịch nghiên nền đất, kết cấu
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/20.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/21.jpg) |
Hệ thống đo chuyển vị nghiên Inclinometer BG-10, hãng Kyowa-Nhât. Đo nghiên nền đất và kết cấu.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/22.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/23.png) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/24.png)
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/25.png) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/26.jpg)
|
Đầu đọc dây rung cầm tay, 20 straingage dây rung, 5 LVDT dây dung, Dataloger CR6, MUX 16/32 có thể kết nối đến 128 cảm biến dây rung dạng chuổi, đọc cầm tay hoặc tự động.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/27.jpg) |
Hệ thống siêm kiểm tra chất lượng cọc nhồi, tường Baret, model CHA- Hãng PDI- Hoa Kỳ.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/28.jpg) |
Hệ thống thử sức chịu tải cọc – phương pháp PDA. Model CHAMP- Hãng PDI- Hoa Kỳ.
|
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/29.jpg) ![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/30.jpg)
![](/Files/dpist/images/Thiet%20bi/Thi%20nghiem%20quan%20trac/31.jpg)
|
Hệ thống đo biến dạng/ứng suất dọc thân cọc, tường baret .. cho thử tải cọc theo phương pháp Oterberg, và các ứng dụng khác (1 Gekon 402, 1 hộp chuyển kênh 16/32, 14 đầu đọc biến dạng kiểu LVDT dây rung)
|