Trường Đại học Bách khoa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2015
24/08/2015 06:50
Sáng ngày 24/8/2015, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành năm 2015. Trong lần xét tuyển đợt 1 Nhà trường đã tuyển đủ 100% chỉ tiêu vào các ngành. Theo đó ngành Công nghệ thông tin (24 điểm), ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (24 điểm), ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (23,75 điểm) là những ngành có điểm chuẩn cao nhất. Các ngành còn lại đa số đều từ 21 cho đến 23,5 điểm.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2015
STT
|
Mã trường Ngành
|
TÊN TRƯỜNG Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Điều kiện bổ sung
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
|
1
|
D140214
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 6.75
|
2
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
21.75
|
Toán ≥ 7
|
D07
|
21.75
|
|
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7.25
|
4
|
D480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)
|
A00, A01
|
22.75
|
Toán ≥ 6
|
5
|
D480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 7
|
6
|
D510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 7.25
|
7
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01
|
22.5
|
Toán ≥ 6.75
|
8
|
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 7
|
9
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01
|
22.75
|
Toán ≥ 7.5
|
10
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7.5
|
11
|
D520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 7.5
|
12
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 7
|
13
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01
|
23.5
|
Toán ≥ 7.25
|
14
|
D520201CLC
|
Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 6.5
|
15
|
D520209
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
|
A00, A01
|
22.25
|
Toán ≥ 6.5
|
16
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01
|
23.75
|
Toán ≥ 7.5
|
17
|
D520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 6.5
|
18
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00
|
21.5
|
Toán ≥ 8.25
|
D07
|
21.5
|
|
19
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
21.25
|
Toán ≥ 6.75
|
D07
|
21.25
|
|
20
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A00
|
23
|
Toán ≥ 6.5
|
D07
|
23
|
Toán ≥ 7
|
21
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
22.5
|
Toán ≥ 7.25
|
D07
|
22.5
|
Toán ≥ 6.75
|
22
|
D580102
|
Kiến trúc*
|
V01
|
27.125
|
|
23
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A00, A01
|
22
|
Toán ≥ 7.25
|
24
|
D580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
A00, A01
|
20.75
|
Toán ≥ 6
|
24
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 6.5
|
26
|
D580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
|
A00, A01
|
20.5
|
Toán ≥ 6
|
27
|
D580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 6.75
|
28
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01
|
21.75
|
Toán ≥ 6.25
|
29
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
21.5
|
Toán ≥ 6.25
|
D07
|
21.5
|
|
30
|
D905206
|
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*
|
A01
|
22.75
|
Tiếng Anh ≥ 4.75
|
D07
|
22
|
Tiếng Anh ≥ 4.75
|
31
|
D905216
|
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*
|
A01
|
20.25
|
Tiếng Anh ≥ 4
|
D07
|
23.25
|
Tiếng Anh ≥ 4.25
|
32
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*
|
A00, A01
|
42.75
|
Toán ≥ 6.75
|
33
|
D420201LT
|
Công nghệ sinh học (liên thông)
|
A00, D07
|
20.5
|
Toán ≥ 6
|
34
|
D480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên thông)
|
A00, A01
|
20
|
Toán ≥ 6.25
|
35
|
D510202LT
|
Công nghệ chế tạo máy (liên thông)
|
A00, A01
|
19.25
|
Toán ≥ 4.5
|
36
|
D520103LT
|
Kỹ thuật cơ khí (liên thông)
|
A00, A01
|
20
|
Toán ≥ 5.75
|
37
|
D520114LT
|
Kỹ thuật cơ điện tử (liên thông)
|
A00, A01
|
18.5
|
Toán ≥ 6.75
|
38
|
D520115LT
|
Kỹ thuật nhiệt (liên thông)
|
A00, A01
|
20
|
|
39
|
D520201LT
|
Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)
|
A00, A01
|
20.75
|
Toán ≥ 7.25
|
40
|
D520209LT
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)
|
A00, A01
|
18.5
|
Toán ≥ 6
|
41
|
D520301LT
|
Kỹ thuật hóa học (liên thông)
|
A00, D07
|
15
|
Toán ≥ 3
|
42
|
D520320LT
|
Kỹ thuật môi trường (liên thông)
|
A00, D07
|
19.5
|
Toán ≥ 5.5
|
43
|
D540101LT
|
Công nghệ thực phẩm (liên thông)
|
A00, D07
|
20.75
|
Toán ≥ 6.5
|
44
|
D580201LT
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)
|
A00, A01
|
21.75
|
Toán ≥ 7
|
45
|
D580205LT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 5.5
|
Ghi chú:
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển;
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên;
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi.