TT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng Chỉ tiêu | Ghi chú |
| ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng Ban Đào tạo: (0511) 3835345 FAX: (0511) 3823683 Website: www.udn.vn | DD | | ĐH: CĐ: TC: | 8740 2790 2190 | * Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành viên, 1 Phân hiệu và một Khoa trực thuộc là: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum (DDP), Khoa Y Dược (DDY). * ĐH Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các trường thành viên, PH KonTum và Khoa trực thuộc. |
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | DDK | | | | * Tuyển sinh trong cả nước * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT * Khối V: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên) * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu - Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. * Trong 3.040 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 60 chỉ tiêu đào tạo sư phạm Ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử - tin học thời gian đào tạo 4 năm và sinh viên không phải đóng học phí. * Trường ĐH Bách khoa đào tạo các chương trình hợp tác quốc tế: - Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) ngành Sản xuất tự động, Tin học công nghiệp, Công nghệ thông tin. - Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Điện tử Thông tin (ECE), (hai chuyên ngành: Vi Điện tử, Viễn Thông) với Đại học Washington, Hoa Kỳ và ngành Tự động hóa (chuyên ngành Hệ thống nhúng ES) với Đại học Portland State, Hoa Kỳ - Chương trình Kỹ sư công nghệ thông tin Việt - Úc. - Chương trình đào tạo tăng cường Pháp ngữ Kỹ sư Công nghệ hóa học - Dầu và Khí, Kỹ sư Công nghệ thông tin. - Chương trình đào tạo liên kết Việt Nam - Nhật Bản chuyên ngành Xây dựng dân dụng; Công nghệ thông tin Sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào trường, Nhà trường sẽ có hướng dẫn cụ thể. |
| - Các ngành đào tạo Đại học: | | | | 3040 |
1 | Công nghệ chế tạo máy | | D510202 | A | 210 |
2 | Kỹ thuật điện, điện tử | | D520201 | A | 280 |
| (Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp) | | | | |
3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | | D520207 | A | |
| Kỹ thuật Viễn thông | | | | 140 |
| Kỹ thuật Điện tử | | | | 60 |
| Kỹ thuật Máy tính | | | | 60 |
4 | Kỹ thuật công trình xây dựng | | D580201 | A | 320 |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | | D580212 | A | 60 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | | D580205 | A | 260 |
7 | Kỹ thuật nhiệt | | D520115 | A | |
| * Nhiệt - điện lạnh | | | | 110 |
| * Kỹ thuật năng lượng và môi trường | | | | 60 |
8 | Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công | | D520103 | A | 130 |
| trình, Động cơ đốt trong) | | | | |
9 | Công nghệ thông tin | | D480201 | A | 230 |
10 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | | D140214 | A | 60 |
| (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học) | | | | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | | D520114 | A | 120 |
12 | Kỹ thuật môi trường | | D520320 | A | 60 |
13 | Kiến trúc | | D580102 | V | 60 |
14 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | | D510105 | A | 60 |
15 | Kỹ thuật xây dựng (CN Tin học xây dựng) | | D580208 | A | 60 |
16 | Kỹ thuật tàu thủy | | D510122 | A | 60 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | | D850101 | A | 60 |
18 | Quản lý công nghiệp | | D510601 | A | 60 |
19 | Công nghệ thực phẩm | | D540101 | A | 90 |
20 | Kỹ thuật dầu khí | | D520604 | A | 60 |
21 | Công nghệ vật liệu | | D510402 | A | 60 |
22 | Công nghệ Sinh học | | D420201 | A | 70 |
23 | Kinh tế xây dựng | | D580301 | A | 140 |
24 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | | D520216 | A | 100 |
25 | Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế | | | A | |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DDQ | | | 1900 | * Tuyển sinh trong cả nước * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của TS cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học. * Chương trình chất lượng cao: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tài chính Chỉ tiêu: 40 SV/ chuyên ngành. Sau khi trúng tuyển vào trường, SV đăng ký dự tuyển chương trình CLC. SV theo học được ưu tiên giới thiệu theo học chuyến tiếp tại nước ngoài.Thông tin chi tiết tại http://daotao.due.edu.vn * Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế: 1. Chương trình đào tạo cử nhân QTKD trongkhuôn khổ hợp tác đào tạo giữa trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN, tập đoàn giáo dụcTyndale, Singapore; Tổ chức Edexcel và trường ĐH Sunderland, Vương quốc Anh; Đại học Towson, Hoa Kỳ đào tạo theo chương trình chuẩn của hệ thống giáo dục Hoa Kỳ và Anh quốc. Chương trình do giảng viên quốc tế và các giảng viên hàng đầu của ĐH Kinh tế - ĐHĐN giảng dạy, được kiểm sóat chất lượng chặt chẽ bởi tổ chức Edexcel, đại học Towson, Hoa Kỳ. Hoàn thành chương trình Sinh viên được nhận bằng đại học quốc tế của trường ĐH Sunderland cấp (nếu học tại Việt Nam) hoặc nhận bằng đại học của các trường ĐH Anh, Úc, Hoa Kỳ cấp (nếu chuyển tiếp sang học tại các trường này vào năm thứ 4). Sinh viên theo học chương trình liên kết với ĐH Towson Hoa Kỳ sẽ học 2 năm tại trường ĐH Kinh tế, 2 năm học tại ĐH Towson, Bang Maryland Hoa Kỳ do trường đại học Towson cấp bằng đại học. - Tuyển sinh trong cả nước 2 đợt vào tháng 2 và tháng 8 hàng năm, dựa vào: + Điểm trung bình lớp 12 (yêu cầu tối thiểu là 6.0) + Điểm thi Đại học (tối thiểu điểm sàn trong kỳ thi đại học do Bộ GD&ĐT |
| - Các ngành đào tạo đại học: | | | | 1900 |
1 | Kế toán | | D340301 | A,A1,D1,2,3,4 | 220 |
2 | Quản trị kinh doanh, gồm: | | D340101 | A,A1,D1,2,3,4 | |
| * Quản trị kinh doanh tổng quát | | | | 160 |
| * Quản trị Kinh doanh du lịch | | | | 130 |
| * Quản trị tài chính | | | | 120 |
3 | Kinh doanh thương mại | | D340121 | A,A1,D1,2,3,4 | 90 |
4 | Kinh doanh quốc tế | | D340120 | A,A1,D1,2,3,4 | 90 |
5 | Marketing | | D340115 | A,A1,D1,2,3,4 | 80 |
6 | Kinh tế, gồm: | | D310101 | A,A1,D1,2,3,4 | |
| * Kinh tế phát triển | | | | 70 |
| * Kinh tế lao động | | | | 50 |
| * Kinh tế và quản lý công | | | | 50 |
| * Kinh tế chính trị | | | | 50 |
| * Kinh tế đầu tư | | | | 50 |
7 | Thống kê Kinh tế - xã hội | | D460201 | A,A1,D1,2,3,4 | 50 |
8 | Tài chính - Ngân hàng gồm: | | D340201 | A,A1,D1,2,3,4 | |
| * Ngân hàng | | | | 180 |
| * Tài chính doanh nghiệp | | | | 120 |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | | D340405 | A,A1,D1,2,3,4 | 50 |
10 | Quản trị nhân lực | | D340404 | A,A1,D1,2,3,4 | 80 |
11 | Kiểm toán | | D340302 | A,A1,D1,2,3,4 | 110 |
12 | Luật (CN Luật học) | | D380101 | A,A1,D1,2,3,4 | 50 |
13 | Luật kinh tế (CN Luật Kinh doanh) | | D380107 | A,A1,D1,2,3,4 | 50 |
14 | Quản trị hệ thống thông tin | | D340405 | A,A1,D1,2,3,4 | 50 |
| | | | | |
III | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DDF | | | | * Tuyển sinh trong cả nước * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT * Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo * Trong 1650 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 245 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm |
| - Các ngành đào tạo đại học: | | | | 1650 |
1 | Sư phạm tiếng Anh gồm: | | D140231 | D1 | |
| * Sư phạm tiếng Anh | | | | 70 |
| * Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học | | | | 105 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | | D140233 | D1, D3 | 35 |
3 | Sư phạm tiếng Trung | | D140234 | D1, D4 | 35 |
4 | Ngôn ngữ Anh | | D220201 | D1 | |
| * Cử nhân tiếng Anh | | | | 450 |
| * Cử nhân tiếng Anh thương mại | | | | 210 |
| * Cử nhân Tiếng Anh du lịch | | | | 70 |
5 | Ngôn ngữ Nga | | D220202 | D1, D2, C | |
| * Cử nhân tiếng Nga | | | | 35 |
| * Cử nhân Tiếng Nga du lịch | | | | 35 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | | D220203 | D1, D3 | |
| * Cử nhân tiếng Pháp | | | | 35 |
| * Cử nhân tiếng Pháp du lịch | | | | 70 |
7 | Ngôn ngữ Trung | | D220204 | D1, D4 | |
| * Cử nhân tiếng Trung | | | | 105 |
| * Cử nhân tiếng Trung thương mại | | | | 35 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | | D220209 | D1, D6 | 105 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | | D220210 | D1 | 70 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | | D220214 | D1 | 35 |
11 | Quốc tế học | | D220212 | D1 | 150 |
IV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS | | | 1800 | * Tuyển sinh trong cả nước * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT * Khối D1 thi: Toán, Văn, tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1) * Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu (Hát, Đọc, Kể chuyện ) (Năng khiếu hệ số 1). * Khối A1: Toán, Vật Lý, Anh văn * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. * Trong 1800 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy có 780 chỉ tiêu đào taọ Sư phạm bậc Đại học Xét tuyển: Theo quy định của BỘ GD&ĐT |
| - Các ngành đào tạo đại học: | | | | 1800 |
1 | Sư phạm Toán học | | D140209 | A, A1 | 60 |
2 | Sư phạm Vật lý | | D140211 | A | 60 |
3 | Toán ứng dụng | | D460112 | A, A1 | 80 |
| (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | | | | |
4 | Công nghệ thông tin | | D480201 | A, A1 | 80 |
5 | Sư phạm Tin học | | D140210 | A, A1 | 60 |
6 | Vật lý học | | D440102 | A | 60 |
7 | Sư phạm Hoá học | | D140212 | A | 60 |
8 | Hóa học | | D440112 | A | |
| * Phân tích môi trường | | | | 60 |
| * Hóa dược | | | | 60 |
9 | Khoa học Môi trường | | D440301 | A | 60 |
| (Chuyên ngành Quản lý môi trường) | | | | |
10 | Sư phạm Sinh học | | D140213 | B | 60 |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | | D850101 | B | 60 |
12 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành | | D420201 | B | 60 |
| Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp-Dược liệu-Môi trường) | | | | |
13 | Giáo dục Chính trị | | D140205 | C, D1 | 60 |
14 | Sư phạm Ngữ văn | | D140217 | C | 60 |
15 | Sư phạm Lịch sử | | D140218 | C | 60 |
16 | Sư phạm Địa lý | | D140219 | C | 60 |
17 | Văn học | | D220330 | C | 70 |
18 | Tâm lý học | | D310401 | B,C | 60 |
19 | Địa lý | | D310501 | | |
| * Địa lý Tài nguyên - môi trường | | | A,B | 60 |
| * Địa lý Du lịch | | | C | 60 |
20 | Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hoá - du lịch) | | D220113 | C, D1 | 60 |
21 | Văn hoá học | | D220340 | C | 60 |
22 | Báo chí | | D320101 | C, D1 | 70 |
23 | Công tác xã hội | | D760101 | C, D1 | 60 |
24 | Giáo dục Tiểu học | | D140202 | D1 | 120 |
25 | Giáo dục Mầm non | | D140201 | M | 120 |
26 | Việt Nam học (cho người nước ngoài) | | D220113 | | |
V | PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM | DDP | | | 560 | * Tuyển sinh trong cả nước * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT * Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. * Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng) |
| - Các ngành đào tạo đại học: | | | | 350 |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | | D580205 | A | 70 |
2 | Kinh tế xây dựng | | D580301 | A | 70 |
3 | Kế toán | | D340301 | A, A1,D1 | 70 |
4 | Quản trị kinh doanh | | D340101 | A, A1,D1 | 70 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | | D340201 | A, A1,D1 | 70 |
| - Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | 210 |
1 | Công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng | | C510102 | A | 70 |
2 | Kế toán (Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp) | | C340301 | A, A1,D1 | 70 |
3 | Quản trị kinh doanh | | C340121 | A, A1,D1 | 70 |
VI | TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ | DDC | | | 2540 | * Tuyển sinh trong cả nước * Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học theo khối tuyển của từng ngành để xét tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. - Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi đến nhập học. * Xét tuyển 2 môn Toán, Lý theo học bạ lớp 12 trung học phổ thông |
| - Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | 1800 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | C510201 | A | 120 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | | C510301 | A | 180 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | | C510205 | A | 120 |
4 | Công nghệ Thông tin | | C480201 | A,D1 | 120 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông | | C510302 | A | 120 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | | C510103 | A | 180 |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | | C510104 | A | 120 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | | C510206 | A | 80 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | | C510401 | A,B | 80 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | | C510406 | A,B | 120 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | | C510203 | A | 80 |
12 | Công nghệ thực phẩm | | C540102 | A,B | 80 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | | C510102 | A | 80 |
14 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | | C510101 | A,V | 80 |
15 | Quản lý xây dựng | | C580302 | A | 80 |
16 | Công nghệ sinh học | | C420201 | A, B | 80 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | | C340405 | A, A1,D1 | 80 |
| - Các ngành đào tạo TCCN: | | | | 740 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | T71 | | 80 |
2 | Điện công nghiệp & Dân dụng | | T72 | | 120 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | | T73 | | 80 |
4 | Công nghệ Thông tin | | T74 | | 100 |
5 | Điện tử - viễn thông | | T75 | | 60 |
6 | Xây dựng DD & công nghiệp | | T76 | | 120 |
7 | Xây dựng cầu đường | | T77 | | 60 |
8 | Công nghệ Nhiệt điện lạnh | | T78 | | 60 |
9 | Công nghệ Cơ điện tử | | T82 | | 60 |
| | | | | |
VII | TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN | DDI | | | 780 | * Tuyển sinh trong cả nước * Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học khối A,A1,D1 (không xét tuyển thí sinh dự thi cao đẳng). * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đó xét vào ngành, chuyên ngành. *Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa 2012: 300 |
| - Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | 780 |
1 | Công nghệ thông tin | | C480201 | A, A1,D1 | 240 |
2 | Khoa học máy tính | | C480101 | A, A1,D1 | 70 |
| (Chuyên ngành Công nghệ phầm mềm) | | | | |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | | C480102 | A, A1,D1 | 80 |
| (Chuyên ngành Công nghệ Mạng và Truyền thông) | | | | |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Tin học) | | C340301 | A, A1,D1 | 200 |
5 | Quản trị kinh doanh | | C340101 | A, A1,D1 | 70 |
| (Chuyên ngành Thương mại điện tử) | | | | |
6 | Tin học ứng dụng | | C480202 | A, A1,D1 | 60 |
| (Chuyên ngành Tin học - Viễn thông) | | | | |
7 | Hệ thống thông tin | | C480104 | A, A1,D1 | 60 |
VIII | KHOA Y - DƯỢC | DDY | | | 150 | * Xét tuyển theo điểm tuyển sinh kỳ thi đại học năm 2012 - Ngành Điều dưỡng: tổng điểm 3 môn thi ĐH chưa nhân hệ số của khối B; - Ngành Dược sĩ: tổng điểm 3 môn thi ĐH chưa nhân hệ số của khối A. * Xét tuyển theo điểm học bạ THPT - Ngành Điều dưỡng: xét điểm trung bình môn Toán và Sinh của lớp 12 - Ngành Dược sĩ: xét điểm trung bình môn Toán và Hóa của lớp 12 |
| - Các ngành đào tạo trung cấp: | | | | 150 |
1 | Ngành Điều dưỡng đa khoa | | 02 | B | 100 |
2 | Ngành Dược | | 03 | A | 50 |
IX | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM | | | | 1300 | * Tuyển sinh trong cả nước + Học sinh đã tốt nghiệp THPT: - Xét tuyển học bạ lớp 12 (Văn, Toán, Lý) hoặc điểm thi tuyển sinh ĐH năm 2012 + Đã hoàn thành chương trình lớp 12 nhưng chưa tốt nghiệp THPT: - Xét tuyển học bạ lớp 12 (Văn, Toán, Lý) + Thông tin chi tiết xem trên Website: http://sdc.udn.vn |
| - Các ngành đào tạo trung cấp: | | | | 1300 |
1 | Công nghệ thông tin | | 01 | | 300 |
2 | Công nghệ Mạng - Truyền thông | | 02 | | 200 |
3 | Kế toán - Tin học | | 04 | | 200 |
4 | Kế toán tổng hợp | | 05 | | 500 |
5 | Hành chính văn thư | | 06 | | 100 |