DHBK

Xét tuyển theo KQ thi THPT 2021

12/03/2021 10:13

1. Chỉ tiêu: 1670 chỉ tiêu

2. Thời gian: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.

4. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Công nghệ sinh học

7420201

40

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

135

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

35

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

90

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

7

Quản lý công nghiệp

7510601

60

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

9

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

12

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

15

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

70

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

17

Kỹ thuật điện

7520201

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

55

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

22

Kỹ thuật hóa học

7520301

50

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

23

Kỹ thuật môi trường

7520320

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

40

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

20

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

Điểm môn Vẽ MT>=5,00 và (*)

27

Kiến trúc

7580101

30

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

Điểm môn Vẽ MT>=5,00 và (*)

28

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

29

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

30

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

35

Kinh tế xây dựng

7580301

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

36

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

30

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

(*)

37

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

39

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

20

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

(*)

40

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

20

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

(*)

41

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

50

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

43

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

44

Kỹ thuật máy tính

7480106

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

45

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

(*)

Ghi chú:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Xem hướng dẫn đăng ký tại đây.