TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Nguyên tắc xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
2
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
3
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
4
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
6
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
7
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
8
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
9
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
10
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
7580201
|
5
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
12
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
13
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7905216
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
14
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
15
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
16
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|
17
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
2
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
14
|