DHBK

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM

09/03/2022 10:54

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2022, theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức, đợt xét tuyển sớm như sau:

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.

2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;

- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

3.1. Nguyên tắc đăng ký

- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN;

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng. Các ngành, chuyên ngành, chương trình (sau đây gọi là ngành) đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2022 thuộc Trường hoặc cơ sở đào tạo khác thuộc ĐHĐN;

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.

3.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2022 và điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ quy định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển.

- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng.

3.3. Công bố kết quả xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)

- Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, ĐHĐN công bố kết quả xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GDĐT.

- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này.

- Các thí sinh không đăng ký nguyện vọng xét tuyển ở đợt xét tuyển sớm sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT.

Chú ý: Để đảm bảo khả năng trúng tuyển vào các cơ sở đào tạo thuộc ĐHĐN, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm cần đặt nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT là nguyện vọng 1.

4. Lệ phí đăng ký xét tuyển

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng.

- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyến.

5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển

- Thời gian đăng ký: từ ngày 10/5/2022 đến hết ngày 15/6/2022.

- Địa chỉ đăng ký: + http://dut.udn.vn/tuyensinh2022

                             + http://ts.udn.vn

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2022 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.

Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022

Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.

PHỤ LỤC: Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nguyên tắc xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Công nghệ sinh học

7420201

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

3

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

15

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

10

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

7

Quản lý công nghiệp

7510601

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

13

Kỹ thuật Điện

7520201

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

18

Công nghệ thực phẩm

7540101

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

19

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

23

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

24

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

25

Kinh tế xây dựng

7580301

5

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

28

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

30

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

31

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

600

32

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

33

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

34

Kỹ thuật máy tính

7480106

3

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

2

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Không

700

Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực,  xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.