Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển
09/03/2022 10:15
A. Chỉ tiêu: Đại học chính quy: 3200 chỉ tiêu (dự kiến)
B. Phương thức tuyển sinh: 6 phương thức:
1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
2. Tuyển sinh riêng theo Đề án của Trường
3. Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4. Xét kết quả thi đánh giá nưng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức
5. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức
6. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
C. Chi tiết chỉ tiêu và phương thức xét tuyển
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổng chỉ tiêu
|
Tuyển thẳng
|
THPT
|
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
ĐGNL ĐHQG
|
ĐGTD
BKHN
|
|
|
|
100%
|
1.3%
|
63%
|
20.5%
|
9.5%
|
3.9%
|
1.7%
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
3200
|
42
|
2018
|
655
|
305
|
125
|
55
|
I.1
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
748
|
405
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
210
|
4
|
136
|
-
|
50
|
15
|
5
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
90
|
2
|
53
|
-
|
25
|
5
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
45
|
2
|
28
|
-
|
10
|
3
|
2
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
60
|
2
|
38
|
10
|
5
|
3
|
2
|
I.2
|
Khoa học sự sống
|
742
|
110
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
65
|
1
|
39
|
15
|
5
|
3
|
2
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
45
|
1
|
29
|
6
|
5
|
2
|
2
|
I.3
|
Công nghệ kỹ thuật
|
751
|
355
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
-
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
160
|
1
|
104
|
25
|
15
|
10
|
5
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
90
|
1
|
59
|
20
|
5
|
5
|
-
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
45
|
1
|
29
|
10
|
3
|
2
|
-
|
I.4
|
Kỹ thuật
|
752
|
1425
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
120
|
1
|
79
|
25
|
10
|
3
|
2
|
12
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
150
|
1
|
99
|
25
|
20
|
3
|
2
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
90
|
1
|
64
|
20
|
3
|
2
|
-
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
-
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
195
|
1
|
129
|
40
|
15
|
5
|
5
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
180
|
1
|
114
|
40
|
15
|
5
|
5
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
150
|
1
|
89
|
30
|
20
|
5
|
5
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
1
|
64
|
20
|
3
|
2
|
-
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
-
|
20
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
-
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
1
|
34
|
5
|
5
|
3
|
2
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
60
|
1
|
54
|
-
|
3
|
2
|
-
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
45
|
1
|
19
|
15
|
5
|
3
|
2
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7905216
|
45
|
1
|
19
|
15
|
5
|
3
|
2
|
25
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
100
|
1
|
59
|
25
|
10
|
3
|
2
|
I.5
|
Sản xuất và chế biến
|
754
|
130
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
130
|
1
|
89
|
30
|
7
|
3
|
-
|
I.6
|
Kiến trúc và xây dựng
|
758
|
715
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
100
|
1
|
69
|
20
|
10
|
-
|
-
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
180
|
1
|
119
|
40
|
10
|
5
|
5
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
-
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
45
|
1
|
24
|
15
|
3
|
2
|
-
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
45
|
1
|
24
|
15
|
3
|
2
|
-
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
-
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
105
|
1
|
64
|
30
|
5
|
5
|
-
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
90
|
1
|
54
|
24
|
6
|
5
|
-
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
1
|
24
|
15
|
3
|
2
|
-
|
I.6
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
785
|
60
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
-
|