DHBK

Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển

21/02/2023 12:55

A. Chỉ tiêu: Đại học chính quy: 3500 chỉ tiêu (dự kiến)

B. Phương thức tuyển sinh: 6 phương thức:

1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (Xem chi tiết)

2. Tuyển sinh riêng theo Đề án của Trường (Xem chi tiết)

3. Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Xem chi tiết)

4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức (Xem chi tiết)

5. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức (Xem chi tiết)

6. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Xem chi tiết)

C. Chi tiết chỉ tiêu và phương thức xét tuyển

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

Xét điểm thi THPT

Xét
Học bạ

Tuyển sinh riêng

Đánh giá Năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức

Đánh giá Tư duy do ĐHBK HN tổ chức

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

4

136

0

50

15

5

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

110

2

73

0

25

5

5

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

60

2

43

0

10

3

2

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

2

36

7

10

3

2

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

2

41

11

6

3

2

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

1

30

5

5

2

2

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1

37

17

3

2

0

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

180

2

125

18

20

10

5

9

Quản lý công nghiệp

7510601

120

1

89

20

5

5

0

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

1

32

7

3

2

0

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

120

2

73

30

10

3

2

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

140

2

98

20

15

3

2

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

180

2

128

20

25

3

2

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

2

61

20

5

2

0

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

1

19

20

3

2

0

16

Kỹ thuật Điện

7520201

240

2

163

40

25

5

5

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

200

2

143

30

15

5

5

18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

2

88

25

25

5

5

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

1

67

15

5

2

0

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

1

19

20

3

2

0

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

1

39

15

3

2

0

22

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

1

34

5

5

3

2

23

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

2

51

0

5

2

0

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

45

2

18

15

5

3

2

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

45

2

18

15

5

3

2

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

140

1

101

25

10

3

0

27

Kiến trúc

7580101

100

1

69

20

10

0

0

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

200

2

133

40

15

5

5

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

80

1

58

15

4

2

0

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

1

19

20

3

2

0

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

1

19

20

3

2

0

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

1

19

20

3

2

0

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

1

64

30

5

5

0

34

Kinh tế xây dựng

7580301

120

1

84

20

10

5

0

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

1

24

15

3

2

0

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

1

34

20

3

2

0

Tổng

3500

55

2285

620

360

125

55