Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
10/03/2023 18:14
>>> Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.
2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển: Xem Phụ lục
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2023.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD (đã tính quy đổi về thang điểm 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
4. Lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Phí xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: theo quy định của Đại học Bách khoa Hà Nội.
5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
- Lịch thi đánh giá tư duy: theo kế hoạch thi của Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Thông tin liên hệ:
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2023 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022
Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.
Cập nhật lại PHỤ LỤC. Danh mục ngành, Mã ĐKXT, tổ hợp môn xét tuyển và điều kiện phụ sử dụng trong xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (ĐGTD).
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Thang điểm
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Nguyên tắc xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
8
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
11
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
13
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
14
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
15
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
16
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
2
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|
17
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
5
|
100
|
Toán, Đọc hiểu, Khoa học
|
K00
|
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
|
Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
|
Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023
|