DHBK

Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất

10/02/2023 15:54

STT

Mã ngành

Ngành

2021

2022

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

THPT

Học bạ

ĐGNL

THPT

Học bạ

ĐGNL

1

7420201

Công nghệ sinh học

24.00

26.92

631

22.75

26.64

781

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

2

7420201A

 

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

 

Chưa tuyển sinh năm 2021

22.8

27.63

779

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

3

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

25.50

-

856

26.1

-

919

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

4

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

26.00

-

886

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

5

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27.20

-

954

26.65

 

951

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

6

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

20.05

20.61

-

15

23.73

712

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

23.85

25.74

714

22.5

26.36

707

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

7510601

Quản lý công nghiệp

23.85

26.25

696

21.5

26.2

739

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

23.00

25.09

716

20.8

26.11

729

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

10

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

23.10

23.92

726

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

11

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực

24.75

26.89

714

21.5

26.4

751

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

23.50

25.08

715

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

25.65

27.37

819

24.45

27.56

866

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

17.65

18.1

813

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

23.65

24.18

740

16.45

24.24

693

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

18.05

17.53

631

15

18.25

636

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

21.00

23.63

654

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

7520201

Kỹ thuật điện

25.00

26.85

765

21.5

26.73

827

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

19

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

21.50

24.37

667

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.25

27.15

787

23.5

27.12

838

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

21

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

24.70

26.76

815

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.50

28.4

883

25.2

28.57

907

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

7520301

Kỹ thuật hóa học

23.25

25.43

655

20.05

26.05

778

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

24

7520320

Kỹ thuật môi trường

16.85

21.16

-

15

18.29

648

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

25

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

19.65

24.21

638

 

 

 

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.15

27.25

666

19.25

26.45

820

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

27

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

22.00

20.65

608

 

 

 

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

7580101

Kiến trúc

23.25

22.8

608

19.15

-

-

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

29

7580201CLC

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)

18.00

18.94

849

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

7580201

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN

23.45

26.38

618

18.1

24.89

734

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

7580201A

Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng

22.55

23.63

618

16

25.37

671

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

Chưa tuyển sinh năm 2021

15

22.21

697

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

Chưa tuyển sinh năm 2021

15

23.05

709

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18.40

17.8

-

15

17.48

-

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

16.70

19.65

-

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

36

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

21.00

22.48

-

15

19.75

657

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

37

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

19.25

20.15

696

 

 

 

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

38

7580301

Kinh tế xây dựng

23.75

26.1

630

19

25.29

723

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

39

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.00

23.24

679

15

23.32

694

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

40

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22.50

17.27

838

15

23.18

606

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

41

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17.05

17.4

-

15

22.78

657

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

42

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

21.04

21.05

702

15.86

22.63

700

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

43

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

19.28

21.05

667

16.16

24.08

779

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

44

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

20.50

19.48

714

22.25

24.89

811

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

45

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

25.10

-

896

26.5

-

944

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

46

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

23.80

26.48

714

22.15

26.98

762

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

47

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.85

28.04

904

26

28.75

917

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

48

7520130

Kỹ thuật Ô tô

25.00

-

-

25.2

-

884

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01


CÁC THÔNG TIN KHÁC