1
|
01 Phòng thực hành điêu khắc
|
Bàn xoay nặn tượng (20 bộ)
|
Kiến trúc
|
2
|
02 Xưởng thực hành cơ sở Kiến trúc
|
Bàn ghế vẽ (50 bộ/xưởng), có điều hòa và 01 máy chiếu projector
|
Kiến trúc
|
3
|
01 Xưởng mô hình ngành Kiến trúc
|
Máy cắt laser X525 GCC; Máy cắt xốp (03 bộ); Máy tính để bàn (02 bộ); Máy tính xách tay; Máy chiếu cự ly gần (02 bộ); Máy in khổ A0; Máy khoan Makita (03 bộ); Máy mài Makita; Máy khoan bắt vít Makita (02 bộ); Bộ dụng cụ đa năng (03 bộ); Máy nén khí (02 bộ); Máy quay phim Sony; Nhiệt kế; Phong kế (02 bộ); Máy đo Ẩm kế; Thước laser Bosch (05 bộ); Máy ghi nhiệt - quang tự động (03 bộ)
|
Kiến trúc
|
4
|
02 Xưởng họa thất Kiến trúc
|
Bàn ghế vẽ (70 bộ/xưởng)
|
Kiến trúc
|
5
|
Xưởng thực tập vẽ mỹ thuật
|
01 bộ tượng vẽ mỹ thuật Hy Lạp (10 tượng toàn thân khác nhau)
|
Kiến trúc
|
6
|
Phòng thí nghiệm Máy điện
|
Máy vi tính IBM (2); Oscilloscope AL-210; Bộ thí nghiệm ĐC/MF (3); Bộ TNCS về m. điện xoay chiều; Bộ TNCS về mạch điện xoay chiều; Bộ giao diện ghép nối với máy tính (3); Bộ mô phỏng đào tạo mạch điện - điện tử AC1-Fundamentals (2); Đ.hồ vạn năng chính xác cao để bàn; Bàn thí nghiệm biến áp; Máy phát sóng (4); Đ.cơ/máy phát 1 chiều; Máy biến áp tự ngẫu; Bàn thí nghiệm biến áp (2); Bàn thí nghiệm động cơ (2)
|
Nhóm ngành Điện
|
7
|
Phòng thí nghiệm Tự động - Đo lường
|
Ôn áp robot 10KVA - 3P; Máy Oscilloscope (2); Bàn thí nghiệm điện tử ETLAB 2000; PLC S7-200-PG 702 (20); PLC cho trạm S7-300-CPU-314; PLC S7-200-CPU212 nguồn nuôi 230VAC (28)
PLC cho trạm S7-300-CPU-215DP; PLC cho trạm S7-300-CPU-212; Modul giao tiếp với Profibus CP 242-8; Cart mạng S7 -Ethermet (3); Electric de base; Entrainement Electric; Robot Cobro RS; Tableau de borb; Circuit Intesges; Bộ Digitax; Simulateur logique; Lord 'Ohm; Thiết bị TN vi điều khiển (2); Bàn điều khiển vi xử lý (3); Thiết bị TN vi điều khiển; Bàn thí nghiệm cơ sở về cảm biến; Bộ nguồn cung cấp & thiết bị phụ trợ (2); Bộ lập trình EPROM (3); Bàn thí nghiệm cơ sở về cảm biến (2); Máy nén khí Piston B7000/500CT – Ý; Máy sấy khí EA 1100 – Ý; Bộ lọc khi , chỉnh áp, đồng hồ áp lực; Bộ điều khiển PLC S7 200 – CPU (3); Bàn TNNCTB PLC với modun điêu khiển động cơ; Bàn mô phỏng khả trình PLC (10); Dao động ký điện tử (2); Dao động ký điện tử (8); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 1P (2); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 3P hình tia (2); Bàn thí nghiệm về chỉnh lưu cầu 3 pha (2); Bàn thí nghiệm về NL 1P dùng tranzitor (2); Ossilloscope 30MHz (voltcraft) – 630 (4); Bàn TN truyền động điện với động cơ 1 chiều (2); Bàn TN truyền động điện với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc (2); Bộ điều khiển thông minh DSP 1104 (2); Mạch lực, động cơ điện 1 chiều, mạnh lực ghép; Mạch lực, động cơ điện xoay chiều, mạnh lực ghép; Máy vi tính (18)
|
Nhóm ngành Điện
|
8
|
Phòng thí nghiệm Mitsubishi
|
Q-PLC KIT; FX-PLC KIT; PC; Kit Box
|
Nhóm ngành Điện
|
9
|
Phòng thí nghiệm Cao áp
|
Máy thí nghiệm cao áp; Máy thí nghiệm cao áp; Máy đo điên trở đất hiện số; Máy đo điên trở đất cách điện hiện số; Máy đo điên trở đất; Máy vi tính
|
Nhóm ngành Điện
|
10
|
Phòng thực hành mô phỏng ngành Quản lý công nghiệp, Quản lý dự án
|
40 bộ máy tính Pentium FPT ELead
|
Ngành Quản lý dự án, Quản lý công nghiệp
|
11
|
Phòng Cơ học tính toán
|
Máy tính xách tay (7), máy tính để bàn (10), Máy điều hòa (3), máy chiếu (1), tủ nóng lạnh (1), bộ bàn ghế họp (1), bộ bàn ghế làm việc (10), tủ sách (1), tủ sắt lắp ghép (3).
|
Xây dựng, Cơ khí
|
12
|
Phòng thí nghiệm thủy lực
|
Bộ thí nghiệm áp suất thủy tĩnh; Bộ thí nghiệm tổn thất đường ống (HM112); Bộ thí bị kênh vận chuyển bùn cát (CAS); Bộ thí nghiệm mô hình mưa dòng chảy (HM 145)
|
Ngành Xây dựng công trình thuỷ
|
13
|
Phòng thí nghiệm Công trình thủy
|
Thiết bị đo dung trọng độ ẩm bề mặt (1), Hệ thống GPS (1), Máy kiểm tra cường độ bê tông (1), Thiết bị xác định nhiệt thủy hóa bê tông (1), Thiết bị kiểm tra thấm bằng clo (1), Thiết bị kiểm tra độ sụt của vữa (1), Súng bắn bê tông (1), Thiết bị siêu âm bê tông (1), Thiết bị định vị cốt thép (1), Thiết bị kiểm tra ăn mòn cốt thép (1), Thiết bị kiểm tra vết nứt bê tông (1), Máy kinh vĩ (2), Máy thủy bình (2), Máy toàn đạc điện tử (1), Máy đo độ sâu hồi âm tự ghi kết hợp định vị GPS (1), Máy cắt sắt - CC14SF (1), Máy mài GWS 20 -180 (1), Khuôn lấy mẫu C8(5), Khuôn lấy mẫu C6(10), Thiết bị đo độ sụt của bê tông (1), Tủ sắt lắp ghép (6), Thiết bị đo nhiệt độ Testo 175-T3 (1), Cân điện tử chính xác CAS (1), Tủ sấy Memert UN110 (1); Thiết bị đo giới hạn chảy bê tông tự lèn SCC theo phương pháp hộp chữ L, phương pháp chữ U, phương pháp hộp J-ring; Dụng cụ ( bình) đo độ nở kiềm của cốt liệu.
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
14
|
Xưởng ươm tạo công nghệ ngành Công trình thủy
|
Máy cắt sắt - CC14SF (3), Máy trộn bê tông 250 lít (1), Khuôn cốt pha thép, bộ dụng cụ (2), Dụng cụ trộn thủ công bê tông, vữa xi măng (5), Máy mài GWS 20 -180 (4)
|
Nhóm ngành xây dựng
|
15
|
Phòng thí nghiệm Sấy
|
Thiết bị sấy chân không;
|
|
16
|
Phòng thí nghiệm Lạnh
|
Hệ thống lạnh; Thiết bị đo nhiệt độ điện tử; Máy nén lạnh; Mô hình TN hệ thống lạnh; Hệ thống điều hòa trung tâm; Thiết bị TN xử lý nhiệt ẩm & ĐHKK; Modul đòa nhiệt lạnh;
|
Kỹ thuật nhiệt
|
17
|
Phòng thí nghiệm Lò hơi
|
Lò hơi; Tủ điện điều khiển lò hơi; Máy nghiền bi; Hệ thống TN xử lý khói thải độc hại; Hệ thống xử lý nước; Máy đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại; Máy đo độ ẩm, nhiệt độ; Máy nén khí; Sàng rây.
|
Kỹ thuật nhiệt
|
18
|
Phòng thí nghiệm Năng lượng mới
|
Hệ thống TN về bức xạ mặt trời; Bộ TN về bức xạ mặt trời; Hệ thống pin mặt trời; Bộ góp NLMT kiểu ống chân không; Thiết bị đo bức xạ Maccolar; Thiết bị đo KEITHLEY; Bộ thu năng lượng MT để sản xuất hơi nước.
|
Kỹ thuật nhiệt
|
19
|
Phòng thí nghiệm Nhà máy Nhiệt điện
|
Hệ thống mô hình nhà máy nhiệt điện; Hệ thống xử lý nước cho NM nhiệt điện; PLC: moeller PS4-201-AA1; Bơm chân không; Thiết bị phân tích thành phân khí thải
|
Kỹ thuật nhiệt
|
20
|
Xưởng Nhiệt
|
Hệ thống điện- quạt thông gió; Máy hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ; Máy hàn TIG chuyên dụng để hàn nối ống vào mặt sàng; Máy hàn một chiều (DC) công nghệ Inverter dòng hàn; Máy cắt ống chuyên dùng sử dụng khí Gas và Ôxy; Máy uốn đa năng thuỷ lực; Máy khoan cần đường kính lớn; Bộ DC cầm tay ch dụng để cắt, ghép mí, gập mí tôn; Máy vát mép tôn cầm tay; Giá đỡ hàn quay; Bộ trụ hàn bồn; Đầu hàn treo dưới lớp thuốc bảo vệ; Máy tiện ren vít; Máy cuốn tole điều khiển thuỷ lực; Bơm nhiệt lượng kế; Cân điện tử hiện số; Máy đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại; Máy đo độ ẩm bằng cảm ứng.
|
Kỹ thuật nhiệt
|
21
|
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Cầu đường
|
Cân thủy tĩnh hiện số; Máy đo hệ số sức chịu tải CBR; Máy thí nghiệm Marsahall; Hệ thống đo độ rung dải rộng; Phân tích hàm lượng nhựa li tâm; Máy LOSANGELS; Máy khoan bê tông nhựa; Tủ sấy Memmeck; Cần Benkenman; Cần đo độ võng Benkeman; Khuôn gá Marshall; Máy nghiền bi (đá); Máy đầm tự động; Máy CBR & MARSHALL; Máy trộn thí nghiệm bê tông nhựa; Thiết bị đo CBR hiện trường; Bộ sàng đường kính 8"; Máng chia mẫu đa năng Gilson; Thiết bị phủ đầu mẫu; Súng kiểm tra bê tông hiển thị số; Máy cưa mẫu; Thiết bị siêu âm bê tông hiển thị số; Máy khoan bê tông xách tay; Máy đo dao động; Mô hình thí nghiệm dầm thép; Máy đo biến dạng tĩnh; Bộ chọn kênh; Bộ chuyển đổi A/D; Bể ngâm mẫu; Kích thuỷ lực; Cân kỹ thuật điện tử - EC-30; Bộ thí nghiệm đương lượng cát; Máy thí nghiệm CBR trong phòng; Máy đầm Proctor tự động; Cần Benkelman xác định môđun đàn hồi mặt đường; Bộ ép tĩnh sử dụng kết hợp với cần benkelman; Máy xác định độ nhớt nhựa đường; Máy Marshall; Kích thủy lực 30T; Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi; Thiết bị chẩn đoán kết cấu công trình, Wireless Structural Testing System; Thiết bị đo biến dạng tĩnh đa kênh hiển thị số; Thiết bị đo biến dạng động đa kênh; Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD loại nhẹ; Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường IRI, phương pháp trực tiếp; Bàn cân thủy tĩnh; Bàn - giá đặt thiết bị bằng thép; Giá gắn Puly; Tủ giá đựng các khuôn mẫu; Cối đầm nén Proctor A4; Cối đầm nén Proctor A6; Bơm hút chân không; Thiết bị xác định đương lượng cát không có vỏ đựng; Thiết bị rút gọn mẫu ASTM; Bàn nén tĩnh; Chày đầm A6, A4; Đầm tay tạo mầu; Thước đo độ bằng phẳng đường; Bộ dao đai lấy mẫu hiện trường; Chày xuyên vaxiliep xác định giới hạn chảy; Chày đầm A4; Chày đầm A6; Bàn nén tĩnh; Khuôn A4, A6; Khuôn mẫu bê tông; Khuôn ép mẫu; Sàng cấp phối BTN; Sàng ASTM; Sàng cấp phối đá dăm; Sàng bê tông nhựa; Sàng cấp phối đá dăm; Sàng bêtông nhựa; Võng kế; Đồng hồ SoMituToryo; Bộ kim vi ca thí nghiệm xi măng; Khuôn Marshal; Bơm hút chân không + bình thủy tinh
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Vật liệu xây dựng
|
22
|
Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng
|
Cân điện tử; Máy nén thủy lực; Chén bạch kim; Máy rung tạo mẫu ximăng; Máy hấp mẫu xi măng; Máy hấp; Quánh nhớt kế; Máy trộn vữa xi măng; Máy giằng tạo mẫu xi măng; Máy rung hỗn hợp bêtông; Máy siêu âm bêtông; Máy đo độ kéo dài của nhựa đường; Máy đo độ nhớt; Quánh nhớt kế tự động; Quách nhớt kế tự động; Máy trộn vữa xi măng; Máy nén bê tông; Máy kéo nén vạn năng; Máy đo chiều dày lớp phủ; Thiết bị đo biến dạng; Máy định vị cốt thép; Máy siêu âm bê tông đo vết nứt; Máy khoan bê tông; Máy đo chiều dày kim loại; Bộ rây sàng tiêu chuẩn; Thước cặp điện tử; Máy trộn bêtông; Thiết bị đo độ mịn của Xi măng; Dụng cụ đo bọt khí trong Bê tong; Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông; Dụng cụ đo độ co ngót của bê tông; Thiết bị siêu âm bê tông; Thiết bị đo độ mịn của Xi măng; Dụng cụ Indicator; Rọ cân thủy tĩnh; Bộ gá nén mẫu xi măng;
Bộ gá uốn mẫu xi măng; Bộ côn đo độ sụt bê tông;
Thiên phân kế; Bàn giằng gia công; Vica xác định thời gian; Sàng lỗ vuông cấp phối đá dăm; Sàng cát lỗ vuông fi 2; Bộ sàng cát tiêu chuẩn; Nhớt kế vebe;
Khuôn tạo mẫu bê tông thí nghiệm; Bộ khuôn tạo mẫu bêtông atphan; Dụng cụ Vica; Kích thủy lực;
Bộ đầm nén tiêu chuẩn; Máy cắt thép bằng đá; Bình hút ẩm; Súng bắn bêtông; Khuôn đơn đúc mẫu bêtông; Thùng đo chuẩn thể tích; Bình rửa cát – Inox; Bình rửa đá – Inox; Dụng cụ TN hàm lượng Paraphin trong nhựa đường; Tủ sấy 220o; Bộ dụng cụ thí nghiệm nhiệt độ hoá mềm Bilum; Tủ sấy chân không; Thiết bị giãn dài nhựa; Máy trộn bê tông ngang
|
Nhóm ngành xây dựng
|
23
|
Phòng thí nghiệm Địa Cơ
|
Bộ thí nghiệm Livinoff; Máy cắt trực tiếp điều khiển bằng vi xử lý; Máy đo đo ẩm dung trọng; Bộ dụng cụ khoan lấy mẫu; Bộ thí nghiệm Xuyên động; Đầu đo lực và cáp điện; Máy cắt phẳng; Hộp cắt; Phễu rót cát - (Y); Cân KT điện tử; Máy nén khí; Máy nén 1 trục theo tiêu chuẩn BS; Máy kiểm tra chất lượng móng bêtông, dầm cốt; Máy cắt phẳng số có hệ điều khiển; Phần mềm xử lý số liệu; Bộ 3 máy nén cố kết một trục tiêu chuẩn; FREE DOOM NPT DC SYSTEM; Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn chảy CAZAGRANDE; Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn dẻo; Điều hòa Funiki; Máy nén 3 trục; May cắt phẳng; Máy phân tích động cọc 4 kênh; Máy xuyên tĩnh; Thiết bị đo biến dạng dọc trục cọc; Tủ sấy chân không; Tủ sấy; Cân KT hiện số; Máy so màu; Địa bàn đa chức năng; Địa bàn cầm tay; Ống nhòm; Đồng hồ bấm giây; Đồng hồ đo biến dạng Somitutoryo; Khuôn thiết bị đầm chặt; Thước dây sợi thủy tinh 50m; Bộ đầm chặt proctor cải tiến; Chùy vaxiliep xác định giới hạn chảy; Bộ TN xác định giới hạn chảy; Thiết bị đo giới hạn chảy; Bộ TN giới hạn chảy; Tỉ trọng kế loại B; Tỉ trọng kế loại B151H; Rây tiêu chuẩn
|
Nhóm ngành xây dựng
|
24
|
Phòng thí nghiệm Kết cấu công trình
|
Hydraulic Cylinder 6T, 10T, 50T,100T; Tensometer TC31K: đo ứng suất biến dạng; EPOCHIIB - USA ultrasonic instrument: welding errors; Máy siêu âm MASTER: concrete strengh, fissure depth; CONTROLAB: Máy đo khoảng cách; C412: Máy xác định vị trí ăn mòn cốt thép; Máy đo độ ăn mòn cốt thép;
C405: đo chuyển vị dầm; Máy xác định vị trí cốt thép trong bê tông; Máy khoan tạo mẫu bê tông; Máy nén bê tông hiển thị số + máy in; Máy kiểm tra vật liệu (đo từ biến); Máy đầm bê tông (đầm dùi); Hệ khung thí nghiệm tổng hợp: giàn thép; Thiết bị đo biến dạng hiển thị số; 58- E0048: Máy siêu âm bêtông; Cầu trục chạy điện 5T; Máy kéo nén vạn năng 20T; C406: Dụng cụ đo bề rộng khe hở; Khung gia tải bằng kích; PDI: Máy siêu âm kiểm tra chất lượng cọc nhồi; TML: Phiến đo biến dạng; Bộ đo chuyển vị LVDT; Thiết bị đo chuyển vị bằng LAZER;
Hệ thống thu nhận số liệu NI USB-9237, NI USB-6210;
Phần mềm xử lý số liệu thí nghiệm NI LabVIEW Signal Express 2009; Hệ thống chụp và xử lý ảnh đo biến dạng và chuyển vị. Xử lý kết quả thí nghiệm bằng phần mềm Australis; Máy dò tìm thép và các ống kỹ thuật trong bê tông; Máy xác định vị trí cốt thép trong bê tông; Máy siêu âm bê tông;
Bộ xử lý trung tâm (EDX-10B++ phần mềm xử lý số liệu; Bộ phận cầu kết nối Module chuyển - DBV - 120A - 8 với 8 kênh biến dạng, chuyển vị; Bàn rung tạo mẫu bê tông; Máy trộn bê tông; Bộ ghi dữ liệu hay cầu nối chuyển đổi dữ liệu; Cảm biến đo dao động GP1L Recording Accelerometer; Đầu nối đa năng STS-T của BDI Mỹ
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
25
|
Xưởng thực tập công nhân các ngành xây dựng
|
Máy trộn vữa và bê tông; Khuôn đúc mẫu bê tông; Dao xây, thước đo, vật liệu (thép, gạch, đá, ximăng, cát)… đủ để nhóm 40 sinh viên thực hành trong 1 đợt
|
Nhóm ngành xây dựng
|
26
|
Phòng máy thực hành Trắc địa
|
Máy kinh vĩ 3; Máy kinh vĩ điện tử; Máy kinh vĩ quang cơ; Máy thủy chuẩn; Máy chiếu đứng; Máy thủy bình; Máy thủy chuẩn tự động; Máy thủy bình số; Máy thủy bình tự động; Máy đo sâu hồi âm; Máy toàn đạc điện tử; Mia gỗ 3m gấp; Chân nhôm cho máy trắc địa; Máy bộ đàm cầm tay
|
Nhóm ngành xây dựng
|
27
|
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Silicat
|
Cân kỹ thuật, Máy bắn kiểm tra bê tông, Máy nghiền bi sứ, Tủ sấy, Lò nung, Máy nén khí, Máy xác định độ mịn xi măng, Máy đùn ép chân không, Máy thử cường độ nén vật liệu, Máy quang phổ so màu, Tủ lạnh, Máy cất nước.
Máy ly tâm Rotofix 32A - Đức, Lò nung SH-FU-4MS - Hàn Quốc.
|
Kỹ thuật hoá học và nhóm ngành Hoá
|
28
|
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Polymer
|
Cân phân tích; máy đo kéo, nén, uốn; máy đo độ bền va đập; máy đùn và đúc tạo mẫu; máy ép thủy lực; tủ sấy; máy nén khí; Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Kỹ thuật hoá học và nhóm ngành Hoá
|
29
|
Các phòng thực hành ngành Công nghệ thông tin
|
Phòng thực hành Chuyên đề 1: 30 máy tính; Phòng thực hành Chuyên đề 2: 122 máy tính; Phòng thực hành Mạng không dây: 45 máy tính; Phòng thực hành Đa phương tiện: 28 máy tính; Phòng thực hành Máy tính C201: 45 máy tính; Phòng thực hành Máy tính C206: 45 máy tính; Phòng thí nghiệm mạng CISCO: Router, Switch, 10 máy tính; Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng: Thiết bị Arduino, các mô hình phục vụ thí nghiệm
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính
|
30
|
Phòng thí nghiệm Cơ sở Kỹ thuật Nhiệt
|
Máy hiện sóng PS-400; Cân thủy phần SH-10; Máy đo độ ẩm ngũ cốc; Bài TN dẫn nhiệt (đlưu tnhiên,cbức); Bài TN dẫn nhiệt; Bộ khảo sát nhiệt độ; Thiết bị truyền nhiệt; Thiết bị NC chu trình hút và lạnh; Bộ TN về định luật bức xạ nhiệt; Bình thí nghiệm; Máy nén khí; Máy dò siêu âm; Máy đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại; Máy đo độ ẩm, nhiệt độ; Trạm đo tốc độ gió và bức xạ năng lượng mặt trời; Thiết bị thí nghiệm quá trình tiết lưu; Tủ hồ sơ sắt; Nhiệt ẩm kế treo tường; Nhóm nhiệt kế điện tử; Rotamét chất khí; Lưu lượng kế chất lỏng; Can nhiệt; Hỏa quang kế; Hỏa quang kế; Themomet; Cầu đo nhiệt độ.
|
Kỹ thuật nhiệt
|
31
|
PTN Vật liệu học - Nhiệt luyện
|
Lò nung LENTON; Kính hiểm vi kim loại học; Kính hiểm vi kim loại học; Máy đo độ cứng; Máy đo độ cứng vạn năng; Máy đánh bóng mẫu kim loại; Máy đo độ cứng cơ học; Tủ sấy 136L
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
32
|
PTN Đúc
|
Lò điện trở nấu nhôm; Lò đúc; Hệ thống lò trung tần nấu thép; Máy khoan từ AGP-ST50; Xe nâng tay - Trung Quốc
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
33
|
PTN Hàn rèn
|
Máy hàn; Máy cắt đột liên hợp; Máy hàn hồ quang 1 chiều Inverter; Máy hàn hồ quang xoay chiều 250A; Máy hàn hồ quang xoay chiều 400A; Máy cắt Plassma – SUNSEN; Máy hàn hồ quang tự động; Máy hàn hồ quang 1 chiều; Máy hàn TIG xung DC-Inverter; Máy hàn hồ quang bán tự động; Máy cắt thép tấm CNC loại cơ động; Máy tiện; Máy hàn 1 chiều di động;
Máy hàn chỉnh lưu; Máy hàn hồ quang có khí bảo vệ; Máy búa hơi; Máy bơm hơi
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
34
|
PTN Đo lường & Xử lý số liệu
|
Thiết bị dụng cụ đo lường; Thiết bị dụng cụ đo lường; Máy đo toạ độ ba chiều CMM
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Kỹ thuật Cơ điện tử
|
35
|
PTN SX Tự động
|
Ổn áp; Máy tiện CNC; Máy phay CNC
Máy phay bàn kiểu đứng (CNC); Máy đo độ bóng SURETEST; Cụm động cơ bước
Thermometre Electroniqe; Mạng điều khiển; Bàn dịch chuyển Robot; Robot công nghiệp; Bàn quay mô phỏng kho; Máy nén khí có giảm âm; Bàn chống rung; Bàn chống rung B1 (Máy phay); Cầu Winton
Bộ dao tiêu chuẩn máy tiện; Bộ dao và gá dao tiêu chuẩn máy phay; Phần mềm CAD/CAM; Phần mềm điều khiển hệ thống FMS; Phần mềm Algor; Bộ điều khiển PLC; Bộ điều khiển PLC; Máy nén khí; Dao phay mô đun(m2No)
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Kỹ thuật Cơ điện tử
|
36
|
PTN Chế tạo máy
|
Máy thử lò xo; Cụm điều khiển tự động; Máy đo độ nhám
|
Cơ khí chế tạo máy
|
37
|
PTN Điều khiển & KT hệ thống
|
Máy nén khí; T. tâm phay nhiều đầu dao; Robot tergan + bộ nguồn điều khiển
|
|
38
|
PTN Truyền động và điều khiển thủy khí
|
Bàn TN điều khiển khí nén; Mô hình hệ thống khoan doa tự động; Máy kéo nén thủy lực; Deux souces eletroniqe; Hệ thống động cơ 1 chiều mô phỏng trục; Hệ thống thủy lực chuyển động quay; Phần mềm TK&ĐT hệ thủy khí- mạch ĐK; Hệ thống thủy lực chuyển động thẳng; Bộ PLC; Bộ PLC (Logo: AC); Bộ điều khiển PLC S7 – 200; Máy cắt tôn góc định hình cầm tay Makita
|
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật tàu thuỷ
|
39
|
Xưởng Cơ khí
|
Máy tiện; Máy tiện 16K20; Máy tiện vạn năng; Máy mài dụng cụ; Máy mài tròn ngoài; Máy bào ngang; Máy phay nằm ngang; Máy phay đứng vạn năng; Máy xọc vạn năng; Máy xọc răng; Máy nén khí; Máy lọc và đun nước 3 chức năng; Trục cần mini; Máy vi tính; Hệ thống mạng các khu TN; Máy mài phẳng
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
40
|
PTN Cơ điện tử
|
Bàn TN cơ điện tử; Máy hiện sóng số; Nguồn 1 chiều DC Owon; Máy tạo sóng OWON; Bộ KIT thực hành vi điểu khiển PIC - Led 7
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
41
|
Phòng Nghiên cứu và SX Thực nghiệm
|
Bình áp lực khí nén; Cụm bàn TH lập trình CNC; Máy tiện CNC 02 trục; Thiết bị đo độ ồn; Thiết bị đo tốc độ vòng quay; Hỏa kế đo nhiệt độ đến 1800oC; Bộ TN lập trình PLC; Phần mềm CAD/CAM; Cảm biến nhiệt độ; Cảm biến áp suất; Cảm biến độ ẩm; Cảm biến độ dịch chuyển; Cảm biến đo lưu lượng; Cảm biến đô lực tải trọng; Cảm biến đo lực kéo nén
|
Kỹ thuật cơ khí, Sản xuất tự động
|
42
|
Phòng CNC Cơ bản
|
Máy tiện CNC/máy tính điều khiển; Máy phay CNC/máy tính điều khiển
|
Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử
|
43
|
Hệ thống đào tạo công nghệ CNC
|
Hệ thống CAD/CAM ESPRIT; Bộ máy tính mô phỏng công nghệ CNC
|
Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
44
|
Phòng CNC Nâng cao
|
Máy tiện CNC;
Máy phay CNC
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, CK chế tạo máy
|
45
|
Phòng nghiên cứu CNC
|
Máy tiện CNC 6 trục; Máy phay 5 trục; Thiết bị nghiên cứu dữ liệu cắt; Trang thiết bị máy xưởng
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
|
46
|
Phòng Vật tư CNC
|
Máy cưa điện cắt phôi; Xe đẩy chứa phôi
|
Nhóm ngành cơ khí
|
47
|
Phòng đo lường cấp 1 & 2, 3
|
Trang thiết bị đo lường cấp 1; Trang thiết bị đo lường cấp 2; Trang thiết bị đo lường cấp 3; Máy đo tọa độ Smart CMM; Máy chiếu biên dạng; Máy chiếu để bàn; Máy đo độ cứng
|
|
48
|
Phòng iCIM
|
Máy tiện CNC; Máy phay CNC; Hệ thống CIM; Trạm cấp phôi; Trạm lắp ráp; Trạm gia công; Băng tải; Thiết bị ngoại vi cho trung tâm; 1 Robot RV2AJ; 1 Robot RV1A
|
|
49
|
Phòng LAB - M202
|
Máychủ FPT Elead SP3500; Máy tính FPT Elead T7150; Máy tính FPT Elead T5240; Máy in LBP 3300; Bộ lưu điện VALUE 2200 ELC D-AS; Máy chiếu đa năng; HuB/Switch ...
|
Nhóm ngành Điện – Điện tử viễn thông
|
50
|
PTN Vật lý (Điện-Điện tử-Cơ-Nhiệt) PFIEV
|
Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Vật lý, Điện, Điện tử, Cơ học, Nhiệt học
|
Nhóm ngành Điện – Điện tử
|
51
|
PTN Quang học - PFIEV
|
Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Quang học
|
Nhóm ngành Điện – Điện tử
|
52
|
PTN Hóa học - PFIEV
|
Thiết bị Thực hành, thí nghiệm về Hóa học
|
PFIEV
|
53
|
Phòng máy tính đại cương - PFIEV
|
Thực hành Tin học đại cương (30 máy vi tính)
|
Công nghệ phần mềm - PFIEV
|
54
|
PTN Sản xuất tự động - PFIEV
|
Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành Sản xuất tự động: Máy tiện CNC, máy phay CNC, máy đo ba chiều, mô hình dây chuyền sản xuất tự động SAPHIR
|
Sản xuất tự động - PFIEV
|
55
|
PTN Tin học công nghiệp - PFIEV
|
Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành: Thí nghiệm PLC, Vi điều khiển, Vi xử lý, Điều khiển máy điện và cơ cấu chấp hành điện…
|
Tin học công nghiệp - PFIEV
|
56
|
Phòng máy tính chuyên ngành - PFIEV
|
Thiết bị Thực hành các môn học chuyên ngành (20 máy vi tính)
|
Công nghệ phần mềm - PFIEV
|
57
|
Phòng TP1 – Khoa CNTT
|
Thiết bị Thực hành hệ thống nhúng (50 máy tính + 140 máy tính)
|
Nhóm ngành CNTT
|
58
|
Phòng "WiFi" – Khoa CNTT
|
Thiết bị Thực hành các môn học "Wifi" (45 máy tính và các thiết bị khác)
|
Nhóm ngành CNTT
|
59
|
Phòng CISCO
|
Thực hành các môn học về mạng (10 máy tính và thiết bị CISCO)
|
Nhóm ngành CNTT
|
60
|
Phòng Đa phương tiện – Khoa CNTT
|
Thực tập cho các môn học đa phương tiện (20 máy tính)
|
Nhóm ngành CNTT
|
61
|
Phòng PTN kỹ thuật Nhúng - ngành CNTT
|
Thực hành các môn học về nhúng (32 máy tính và các thiết bị khác)
|
Nhóm ngành CNTT
|
62
|
PTN Hóa dầu
|
TB chưng cất ASTM D86 (Koehler); Tỷ trọng kế; TB đo điểm chớp cháy (Koehler); TB đo độ nhớt các sản phẩm dầu mỏ (Koehler); TB xác định điểm anilin (Koehler); TB xác định hàm lượng cặn cacbon (Koehler); TB xác định độ ổn định oxy hóa của dầu mỡ bôi trơn (Koehler); TB đo nhiệt trị (IKA); Tủ nung (Nabertherm); Tủ sấy (Memmert)
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
63
|
PTN Công nghệ chế biến dầu khí
|
Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến Cary 60 (Agilent); Cân phân tích điện tử hiện số (Sartorius); Cân kỹ thuật; TB xác định hàm lượng lưu huỳnh XRF (Phoenix II); Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC (Agilent); TB phân tích dầu thô C1-C100 (Agilent -Wasson); Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi chuổi FT-IR (Thermo); Hệ thống sắc ký khối phổ GCMS (THERMO); TB xác định bề mặt riêng ASAP2020 (Micromeritics); Kính hiển vi điện tử quét SEM JSM-6010PLUS/LV (JEOL); Hệ phân tích nhiệt trọng trường TGA/DSC (Perkin-Helmer); Máy đồng hóa siêu âm UP400s (Hielscher); Máy khuấy từ gia nhiệt (ARECX); Bể rửa siêu âm (S60H Elma); Máy cô quay chân không hiện số RV 10 Digital V (IKA); TB xác định đường cong chưng cất điểm sôi thực (Petrodist 100s-6i); TB phản ứng liên tục BTRS-jr (Parker); TB sắc ký phân tích khí dầu mỏ B7890 (Agilent-Wasson); Tủ sấy (Memmert); Tủ nung (Nabertherm 1200); Tủ hút ; Máy cất nước 2 lần (FISTREEM); TB xác định độ ăn mòn tấm đồng (Koehler); TB đo áp suất hơi bão hòa của xăng ASTM 5191 (ERAVAP-ERALYTIC); Máy ly tâm 2000 vòng (Orto Alresa); TB đo nhiễu xạ tia X (smartlab Rigaku)
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
64
|
PTN Môi trường
|
Máy đo COD và đa chỉ tiêu trong nước - Model: H183314, Cân phân tích và hiểu chuẩn đồng bộ 220g; 0.0001g; Bơm lấy mẫu khí
|
Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường
|
65
|
Xưởng điện tử
|
Máy phát xung Gwinstek MFG-2110; Thiết bị đo LCR/ESR BK
|
Điện tử viễn thông
|
66
|
PTN vi sinh
|
Máy khuấy từ gia nhiệt kỹ thuật số đĩa Ceramic - AREC.X; Cân phân tích 210g x 0,001
|
Công nghệ sinh học
|