1
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
7
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
11
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
3
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
5
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
17
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
18
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
6
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
7
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
7
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
8
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
30
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
12
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
13
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
14
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
30
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
15
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
16
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
15
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
18
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
19
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
5
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
20
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00, Điểm TB tiếng Anh lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 >=7.0) và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
21
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00, Điểm TB tiếng Anh lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 >=7.0) và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
25
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
23
|
Kiến trúc
|
7580101
|
20
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
24
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
26
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
30
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
30
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
31
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|
32
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Bằng nhau
|
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
|
Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
|