DHBK

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023

10/03/2023 20:06

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.

2. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:

-  Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

3. Lệ phí đăng ký xét tuyển:

- Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

4. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

5. Thông tin liên hệ:

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2023 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.

Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022

Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.

PHỤ LỤC: Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

136

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

73

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

43

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

36

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

5

Công nghệ sinh học

7420201

41

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

30

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

37

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

125

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

9

Quản lý công nghiệp

7510601

89

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

32

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

73

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

98

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

128

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

61

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

16

Kỹ thuật Điện

7520201

163

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

143

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

88

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

67

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

39

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

22

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

34

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

23

Kỹ thuật ô tô

7520130

51

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

18

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

18

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

101

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

27

Kiến trúc

7580101

69

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

133

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

58

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

64

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

34

Kinh tế xây dựng

7580301

84

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

24

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

34

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023