Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
10/03/2023 19:58
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2023, theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức, đợt xét tuyển sớm như sau:
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển được qui định trong Phụ lục đính kèm.
2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển: Xem Phụ lục
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển (ĐXT), công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023.
- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
4. Lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Phí xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức: 25.000 đồng/nguyện vọng.
5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 31/5/2023
- Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ http://dut.udn.vn/TuyenSinh2023 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/
- Lịch thi đánh giá năng lực: theo kế hoạch thi của ĐHQG TPHCM.
6. Thông tin liên hệ:
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2023 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888.477.377, 0236.3620.999, email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022
Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng, hotline: 0236.3835.345, email tuyensinhdhdn1@ac.udn.vn./.
PHỤ LỤC: Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
TT
|
Mã trường
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
GHI CHÚ
|
1
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
15
|
|
2
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
|
3
|
DDK
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
3
|
|
4
|
DDK
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
3
|
|
5
|
DDK
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
3
|
|
6
|
DDK
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
2
|
|
7
|
DDK
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
2
|
|
8
|
DDK
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
10
|
|
9
|
DDK
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
5
|
|
10
|
DDK
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
2
|
|
11
|
DDK
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
3
|
|
12
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
3
|
|
13
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
3
|
|
14
|
DDK
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
2
|
|
15
|
DDK
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
2
|
|
16
|
DDK
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
|
17
|
DDK
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
5
|
|
18
|
DDK
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
5
|
|
19
|
DDK
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
2
|
|
20
|
DDK
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
2
|
|
21
|
DDK
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
2
|
|
22
|
DDK
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
3
|
|
23
|
DDK
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
2
|
|
24
|
DDK
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
3
|
|
25
|
DDK
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
3
|
|
26
|
DDK
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
3
|
|
27
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
5
|
|
28
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
2
|
|
29
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
2
|
|
30
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
2
|
|
31
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
2
|
|
32
|
DDK
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
5
|
|
33
|
DDK
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
5
|
|
34
|
DDK
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
2
|
|
35
|
DDK
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
2
|
|