DHBK

Danh sách các ngành / chương trình đào tạo

23/03/2021 07:41

TT

Khoa đào tạo

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Phân bổ chỉ tiêu

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG TpHCM

1

Khoa Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

25

10

5

5

2

Kỹ thuật nhiệt

7520115

45

25

10

5

5

3

Khoa Công nghệ Thông tin

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

60

40

0

15

5

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

180

135

0

35

10

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

60

40

0

15

5

6

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

45

30

0

10

5

7

Khoa Cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

90

40

20

10

8

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

90

50

20

15

5

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

30

15

10

5

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

25

5

15

5

11

Khoa Cơ khí Giao thông

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

120

60

25

25

10

12

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

60

30

15

10

5

13

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

45

25

10

5

5

14

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

30

15

10

5

15

Khoa Điện

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

135

70

30

25

10

16

Kỹ thuật điện

7520201

60

30

15

10

5

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

90

50

20

15

5

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

30

10

15

5

19

Khoa Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

120

55

25

25

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

60

30

15

10

5

21

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

30

15

10

5

22

Khoa Hóa

Công nghệ sinh học

7420201

90

50

20

15

5

23

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

25

10

5

5

24

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

50

20

15

5

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

80

40

20

15

5

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

25

10

10

5

27

Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

20

15

5

5

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

45

20

15

5

5

29

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Sản xuất tự động
- Tin học công nghiệp
- Công nghệ phần mềm

PFIEV

100

50

25

20

5

30

Khoa Kiến trúc

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

40

20

10

5

5

31

Kiến trúc

7580101

60

30

15

10

5

32

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

25

10

5

5

33

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

30

15

10

5

34

Khoa Quản lý Dự án

Quản lý công nghiệp

7510601

90

60

20

5

5

35

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

20

15

5

5

36

Kinh tế xây dựng

7580301

45

20

15

5

5

37

Khoa Xây dựng Cầu - Đường

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

35

15

5

5

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

20

15

5

5

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

60

30

15

10

5

40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

20

15

5

5

41

Khoa Xây dựng Công trình Thủy

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

60

30

15

10

5

42

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

20

15

5

5

43

Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

90

50

20

15

5

44

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

90

50

20

15

5