DHBK

Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên

20/03/2021 10:35

TT

Môn chuyên

Ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201CLC1

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

11

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

12

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

13

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

14

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

15

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

17

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

18

Kỹ thuật điện

7520201

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

23

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

7520301

24

Kỹ thuật môi trường

7520320

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

27

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

28

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

29

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

31

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

32

Kỹ thuật XD công trình giao thông

7580205

33

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

34

Kinh tế xây dựng

7580301

35

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

36

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

37

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

38

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

PFIEV

39

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

41

Kỹ thuật máy tính

7480106

42

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

43

Toán, Vật Lý

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

44

Kiến trúc

7580101

45

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

46

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

47

Công nghệ thực phẩm

7540101

48

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

49

Kỹ thuật môi trường

7520320

50

Tin học

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

51

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201CLC1

52

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

53

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2