DHBK

Xét tuyển thẳng

25/05/2020 08:57

Các hình thức xét tuyển thẳng:

    

Tổng chỉ tiêu tuyển thẳng:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ sinh học

7420201

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

7480201CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

7

Quản lý công nghiệp

7510601

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

9

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

12

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

15

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

17

Kỹ thuật điện

7520201

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

22

Kỹ thuật hóa học

7520301

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

23

Kỹ thuật môi trường

7520320

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

5

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

27

Kiến trúc

7580101

10

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

28

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

7580201CLC

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

29

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

30

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

35

Kinh tế xây dựng

7580301

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

36

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

37

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

39

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

40

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

5

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

41

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

PFIEV

20

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

43

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

44

Kỹ thuật máy tính

7480106

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh